vietjack.com

Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án (Đề 6)
Quiz

Đề thi Hóa 12 giữa kì 1 có đáp án (Đề 6)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các dung dịch sau: fructozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic và tinh bột. Số dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2ở nhiệt độ thường là

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

2. Nhiều lựa chọn

Công thức của triolein là

A. (C17H35COO)2C2H4.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (CH3COO)3C3H5.

D. (C2H3COO)3C3H5.

3. Nhiều lựa chọn

Đun nóng dung dịch chứa 1,2 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là

A. 2,4 gam.

B. 4 gam.

C. 1,6 gam.

D. 1,44 gam.

4. Nhiều lựa chọn

Để xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp các chất béo trung tính X thì cần 90ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng kết thúc (giả sử phản ứng với hiệu suất 100%) thu được 28,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 22,12.

B. 31,6.

C. 26,08.

D. 27,52.

5. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X, Y, Z

Dung dịch Br2

Dung dịch Br2nhạt màu

X, Z

Dung dịch AgNO3/NH3

Tạo kết tủa Ag

X

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. glixerol, glucozơ, metyl axetat.

B. glixerol, tripanmitin, anđehit axetic.

C. fructozơ, vinyl axetat, glucozơ.

D. glucozơ, triolein, vinyl fomat.

6. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của este CH3COOCH3

A. Metyl axetat.

B. Etyl fomat.

C. Etyl axetat.

D. Metyl fomat.

7. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(b) Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa glixerol và axit béo.

(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3thu được số mol CO2bằng số mol H2O.

(d) Este no, đơn chức, mạch hở nhỏ nhất có phân tử khối bằng 46.

Số phát biểu đúng?

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

8. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn 24,52 gam Z cần dùng 0,52 mol O2, thu được Na2CO3và 24,2 gam hỗn hợp gồm CO2và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong Z là

A. 43,7%.

B. 37,8%.

C. 32,8%.

D. 28,4%.

9. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của glucozơ là

A. C6H12O6.

B. C12H22O11.

C. C2H4O2.

D. (C6H10O5)n.

10. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng với H2(to, Ni) thu được chất hữu cơ Y. Chất Y là

A. glucozơ.

B. sobitol.

C. ancol etylic.

D. fructozơ.

11. Nhiều lựa chọn

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Để điều chế 297 gam xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) thì khối lượng dung dịch HNO363% cần dùng là

A. 180,0 gam.

B. 71,45 gam.

C. 500,0 gam.

D. 198,45 gam.

12. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là

A. 12.

B. 10.

C. 6.

D. 22.

13. Nhiều lựa chọn

Mỗi mắt xích C6H10O5trong xenlulozơ có chứa bao nhiêu nhóm OH?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat (CH3COONa)?

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH3.

D. HCOOC2H5.

15. Nhiều lựa chọn

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Cu(OH)2(ở điều kiện thường).

B. H2O (xúc tác H2SO4loãng, đun nóng).

C. H2(xúc tác Ni, đun nóng).

D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

16. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử để phân biệt glucozơ và saccarozơ là

A. dung dịch AgNO3/NH3,to.

B. Na.

C. Cu(OH)2.

D. dung dịch NaOH.

17. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 10,12 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,68 gam ancol metylic. Khối lượng muối thu được là

A. 14,40 gam.

B. 9,43 gam.

C. 11,04 gam.

D. 12,3 gam.

18. Nhiều lựa chọn

Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. dung dịch AgNO3/NH3,to.

B. H2/Ni.

C. Cu(OH)2.

D. dung dịch NaOH.

19. Nhiều lựa chọn

Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.

B. C15H31COOH và glixerol.

C. C17H35COONa và glixerol.

D. C17H35COOH và glixerol.

20. Nhiều lựa chọn

Este X có công thức phân tử C3H6O2, được tạo từ axit và ancol etylic (C2H5OH). Vậy tên của X là

A. metyl axetat.

B. etyl fomat.

C. axit propanoic.

D. axit axetic.

21. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất có tác dụng với Cu(OH)2tạo dung dịch có màu xanh lam?

A. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.

B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.

C. Glucozơ, xenlulozơ, fructozơ.

D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

22. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, etyl axetat, metyl fomat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng) không sinh ra sản phẩm chứa ancol là

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

23. Nhiều lựa chọn

Trong thực tế người ta thường nấu rượu (ancol etylic) từ gạo. Tinh bột chuyển hóa thành ancol etylic qua 2 giai đoạn: Tinh bột → glucozơ → ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 46othu được từ 10 kg gạo (chứa 81% tinh bột). Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%, khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml.

A. 6 lít.

B. 10 lít.

C. 4 lít.

D. 8 lít.

24. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.

C. Saccarozơ.

D. Fructozơ.

25. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây:

(a) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(b) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có chuyển hóa qua lại lẫn nhau.

(c) Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi AgNO3trong dung dịch NH3.

(d) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4(loãng) làm xúc tác.

Số phát biểu sai là

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

26. Nhiều lựa chọn

Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng

A. xà phòng hóa.

B. trùng hợp.

C. este hóa.

D. trùng ngưng.

27. Nhiều lựa chọn

Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. CH3COOC2H5.

B. C4H9OH.

C. C3H7COOH.

D. C6H5OH.

28. Nhiều lựa chọn

Cho 8,8 gam CH3COOC2H5phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là

A. 16,4 gam.

B. 4,1 gam.

C. 12,3 gam.

D. 8,2 gam.

29. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

Glucozơ X Y CH3COOH.

Hai chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là

A. CH3CH2OH và CH2=CH2.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

D. CH3CHO và CH3CH2OH.

30. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây không phải là este ?

A. HCOOC6H5.

B. CH3COOH.

C. CH3COOCH3.

D. HCOOCH3.

© All rights reserved VietJack