vietjack.com

Đề thi Hóa 8 giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)
Quiz

Đề thi Hóa 8 giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)

A
Admin
27 câu hỏiHóa họcLớp 8
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Những hạt nào cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố hóa học (trừ hiđro)?

A. Proton, nơtron.

B. Electron, nơtron, proton.

C. Electron, proton.

D. Nơtron, electron.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn các từ thích hợp điền vào “…”

“Phân tử khối là khối lượng của một (1) … tính bằng đơn vị (2) …”

A. (1) nguyên tử, (2) gam.

B. (1) nguyên tử, (2) đơn vị cacbon.

C. (1) phân tử, (2) đvC.

D. (1) phân tử, (2) gam.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cách viết nào sau đây chỉ 2 phân tử oxi?

A. 2O2

B. 2O

C. O4

D. 4O

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây chỉ gồm các đơn chất phi kim?

A. Sắt, cacbon, hiđro

B. Nitơ, sắt, nhôm

C. Oxi, hiđro, clo

D. Đồng, sắt, oxi

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử trung hòa về điện là do yếu tố nào dưới đây?

A. Số điện tích hạt nhân bằng số hạt proton

B. Số hạt proton bằng số hạt nơtron

C. Số hạt nơtron bằng số hạt electron

D. Số hạt proton bằng số hạt electron

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong hợp chất nào dưới đây, nguyên tố lưu huỳnh có hóa trị IV?

A. H2S

B. SO2

C. FeS

D. SO3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong nguyên tử hạt nơtron kí hiệu là n và mang điện tích âm (-)

B. Trong nguyên tử hạt nơtron kí hiệu là n, không mang điện.

C. Trong nguyên tử hạt proton kí hiệu là p và mang điện tích dương (+)

D. Trong nguyên tử hạt electron kí hiệu là e và mang điện tích âm (-).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?

A. Al2O3, H2O, Cl2

B. CuO, H2SO4, NaCl

C. HNO3, Fe, CuO

D. H2O, NaCl, H2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Vì sao khối lượng của hạt nhân được coi bằng khối lượng của nguyên tử?

A. Do hạt nhân nguyên tử tạo bởi hạt proton và hạt nơtron.

B. Do hạt nơtron không mang điện.

C. Do số hạt proton bằng số hạt electron.

D. Do hạt electron có khối lượng rất nhỏ so với khối lượng của hạt proton và hạt nơtron.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây có thể phân biệt phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn chất?

A. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau.

B. Hình dạng của phân tử.

C. Nguyên tử cùng loại liên kết với nhau.

D. Số lượng nguyên tử trong phân tử.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hóa trị?

A. Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của O chọn làm đơn vị và hóa trị của H là II.

B. Biểu thức quy tắc hóa trị áp dụng với hợp chất AxBy: x.a = y.b (với a là hóa trị của nguyên tố A, b là hóa trị của nguyên tố B)

C. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của các phân tử với nhau.

D. Mỗi nguyên tố chỉ có một hóa trị.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Cl2, H2SO4, NaOH, Al, O3, C6H12O6, KBr. Có bao nhiêu đơn chất và bao nhiêu hợp chất trong số các chất trên?

A. 3 đơn chất, 4 hợp chất

B. 5 đơn chất, 2 hợp chất

C. 2 đơn chất, 5 hợp chất

D. 4 đơn chất, 3 hợp chất

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ cấu tạo của một số nguyên tử sau:

Dãy nào dưới đây lần lượt là số hạt electron của nguyên tử kali, magie, silic?

A. 12, 14, 19

B. 19, 12, 14

C. 14, 12, 19

D. 14, 12, 19

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?

A. NaNO3

B. MgNO3

C. FeNO3

D. CaNO3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kim loại M có hóa trị III, công thức hóa học nào sau đây viết sai?

A. M2O3

B. MCl3

C. MO

D. MPO4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phân tử khối của phân tử Fe(OH)3có giá trị nào dưới đây? (Cho biết H = 1, O = 16, Fe = 56)

A. 120 đvC

B. 90 đvC

C. 116 đvC

D. 107 đvC

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hợp chất AlxC3có phân tử khối là 144 đvC. Cho biết giá trị đúng của x trong số các giá trị dưới đây? (Cho biết C = 12, Al = 27)

A. x = 3

B. x = 2

C. x = 4

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. Mg, O2, Na

B. Mg, CuSO4, Fe(OH)2

C. Na, O2, HCl

D. Na, ZnSO4, BaCl2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hóa trị tương ứng của nitơ trong hợp chất NOx(có phân tử khối 46 đvC) là giá trị nào dưới đây? (Cho biết N = 14, O = 16)

A. VI

B. II

C. III

D. IV

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Trong hạt nhân của X có chứa bao nhiêu hạt proton?

A. 18 hạt

B. 20 hạt

C. 17 hạt

D. 16 hạt

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hợp chất XSO3có phân tử khối bằng 145 đvC. Nguyên tố X là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau? (Cho biết O = 16, Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)

A. Fe

B. Mg

C. Zn

D. Cu

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hợp chất có công thức RO2trong đó O chiếm 50% về khối lượng. Nguyên tố R là nguyên tố nào sau đây? (Cho N = 14, O = 16, Si = 28, S = 32, Mn = 55)

A. Si

B. Mn

C. S

D. N

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4có công thức hóa học là X2(SO4)3và hợp chất tạo bởi nguyên tố Y với nguyên tố H có công thức hóa học là HY. Công thức hóa học nào đúng với hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nguyên tố Y?

A. XY3

B. X2Y3

C. XY

D. X3Y

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hợp chất tạo bởi nguyên tố Y (hóa trị III) và nguyên tố O. Phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hiđro 80 lần. Y là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau đây? (Cho biết H = 1, Al = 27, Cr = 52, Fe = 56, Au = 197)

A. Au

B. Fe

C. Al

D. Cr

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 28 hạt. Trong hạt nhân nguyên tử A có số hạt không mang điện xấp xỉ bằng 35,71% tổng số hạt. Nguyên tử A có bao nhiêu hạt electron?

A. 7 hạt

B. 10 hạt

C. 8 hạt

D. 9 hạt

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Câu thưởng điểm: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại A, B là 142 hạt, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42 hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn nguyên tử A là 12 hạt. Nguyên tử khối của nguyên tử B nặng hơn nguyên tử khối của nguyên tử A 16 đvC. Coi nguyên tử khối có thể được tính bằng tổng số hạt proton cộng với tổng số hạt nơtron. Kim loại A, B là kim loại nào dưới đây?

A. Cu, Fe

B. Ca, Fe

C. Ca, Mg

D. Mg, Fe

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Câu thưởng điểm: Thực nghiệm cho biết nguyên tố sắt chiếm 70% về khối lượng trong một hợp chất với nguyên tố oxi. Phân tử khối của hợp chất trên có giá trị là bao nhiêu?

A. 342 đvC

B. 72đvC

C. 232 đvC

D. 160 đvC

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack