8 CÂU HỎI
Trong các oxit sau, oxit không tan trong nước là
A. MgO.
B. P2O5
C . Na2O.
D. CO2.
Oxit tác dụng được với dung dịch HCl là
A.SO2.
B. CO2.
C. CuO.
D. P2O5.
Nhóm chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO2, P2O5, MgO, SO2.
B. CO2, P2O5, NO, SO2.
C. CO, P2O5, MgO, SO2.
D. CO2, P2O5, SO3, SO2.
Để pha loãng H2SO4 đặc an toàn, cần
A. cho từ từ H2SO4 đặc vào bình đựng nước.
B. cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đặc.
C. rót đồng thời H2SO4 đặc và nước vào bình.
D. cách A và B đều dùng được.
Cho các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, H2SO4, KNO3. Trong các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch có pH < 7?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào một ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch FeCl3. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng nào xảy ra?
A. Có kết tủa màu xanh.
B. Có kết tủa màu nâu đỏ.
C. Có kết tủa, sau đó tan đi.
D. Có kết tủa màu trắng.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?
A. CO2.
B. Na2O.
C. CO.
D. MgO.
Phản ứng được sử dụng để điều chế NaOH trong công nghiệp là
A. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
B. Na2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2NaOH.
C. Na2O + H2O 2NaOH
D. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2.