vietjack.com

Đề thi học kì 1 KHTN 6 Cánh diều có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi học kì 1 KHTN 6 Cánh diều có đáp án (Đề 2)

A
Admin
31 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
31 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây là biểu hiện của thải bỏ chất thải?

A. Con gà ăn thóc.

B. Con lợn sinh con.

C. Cây hấp thụ khí cacbonic thải khí oxygen.

D. Em bé khóc khi người lạ bế.

2. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Hóa học?

A. Năng lượng Mặt Trời.

B. Hệ Mặt Trời.

C. Hiện tượng quang hợp.

D. Cánh cửa sắt để ngoài trời một thời gian bị gỉ.

3. Nhiều lựa chọn

Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành?

A. Được ăn, uống trong phòng thực hành.

B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.

C. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được.

D. Ngửi nếm các hóa chất.

4. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo khối lượng?

A. tấn

B. tuần

C. giây

D. ngày

5. Nhiều lựa chọn

Trong thang nhiệt độ Ken – vin nhiệt độ của nước đá đang tan là bao nhiêu?

A. 0K

B. 273K

C. 00C

D. 320F

6. Nhiều lựa chọn

Trong thang nhiệt độ Fa – ren – hai nhiệt độ sôi của nước là bao nhiêu?

A. 1000C

B. 273K

C. 2120F

D. 320F

7. Nhiều lựa chọn

Có các vật thể sau: xe máy, xe đạp, con người, con suối, con trâu, bóng đèn, thước kẻ. Số vật thể nhân tạo là

A. 4.

B. 2.

C. 5. 

D. 3.

8. Nhiều lựa chọn

Dãy nào sau đây đều gồm các vật sống (vật hữu sinh)?

A. Cây mía, con ếch, xe đạp.

B. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút.

C. Cây tre, con cá, con mèo.

D. Máy vi tính, cái cặp, tivi.

9. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, oxygen có tính chất nào sau đây?

A. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.

B. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

C. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ  hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

D. Là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.

10. Nhiều lựa chọn

Sự ngưng tụ là

A. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất.

B. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất.

C. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể hơi của chất.

D. Quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng của chất.

11. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?

A. Carotenoid 

B. Xanthopyll        

C. Phycobilin

D. Diệp lục

12. Nhiều lựa chọn

Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?

A. Tham gia trao đổi chất với môi trường

B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào

D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng

13. Nhiều lựa chọn

Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?

A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật

B. Khiến cho sinh vật già đi

C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương

D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể

14. Nhiều lựa chọn

Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là?

A. Hệ cơ quan

B.

C. Cơ quan

D. Tế bào

15. Nhiều lựa chọn

Cho các sinh vật sau:

(1) Tảo lục                              

(2) Vi khuẩn lam    

(3) Con bướm

(4) Tảo vòng

(5) Cây thông

Các sinh vật đa bào là?

A. (1), (2), (5)

B. (1), (2), (5)

C. (5), (3), (1)                

D. (3), (4), (5)

16. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào

B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan

C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể.

D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ

17. Nhiều lựa chọn

Dạ dày được cấu tạo từ các cấp tộ tổ chức nhỏ hơn nào?

A. Mô và hệ cơ quan

B. Tế bào và mô

C. Tế bào và cơ quan

D. Cơ quan và hệ cơ quan

18. Nhiều lựa chọn

Quan sát hình ảnh trùng roi và trả lời câu hỏi sau.

Quan sát hình ảnh trùng roi và trả lời câu hỏi sau. Thành phần cấu trúc x (có màu xanh) trong hình bên là gì? (ảnh 1)

Thành phần cấu trúc x (có màu xanh) trong hình bên là gì?

A. Lục lạp.

B. Không bào.

C. Nhân tế bào.

D. Thức ăn.

19. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?

A. Tế bào

B.

C. Cơ quan          

D. Hệ cơ quan

20. Nhiều lựa chọn

Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

A. Màu sắc

B. Kích thước 

C. Số lượng tế bào tạo thành         

D. Hình dạng

21. Nhiều lựa chọn

Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực......................với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực

A. nằm gần nhau

B. không có sự tiếp xúc

 

C. cách xa nhau

D. tiếp xúc

22. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi ném mạnh một quả bóng tennis vảo mặt tường phẳng. Lực mà quả bóng tác dụng vào mặt tường

A. làm mặt tường bị biến dạng.

B. làm biến đổi chuyển động của mặt tường.

C. không làm mặt tường bị biến dạng.

D. vừa làm mặt tường bị biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của mặt tường.

23. Nhiều lựa chọn

Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực tiếp xúc?

A. Bạn Lan cầm quyển vở đọc bài.

B. Viên đá rơi.

B. Viên đá rơi.

D. Mặt trăng quay quanh Mặt Trời.

24. Nhiều lựa chọn

Người ta dùng búa để đóng một cái cọc tre xuống đất. Lực mà búa tác dụng lên cọc tre sẽ gây ra những kết quả gì?

A. Chỉ làm biến đổi chuyển động cọc tre.

B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre.

C. Chỉ làm biến dạng cọc tre.

D. Vừa làm biến dạng cọc tre vừa làm biến đổi chuyển động của nó.

25. Nhiều lựa chọn

Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực không tiếp xúc?

A. Bạn An đang xé dán môn thủ công.

B. Trái táo rơi xuống đất.

C. Mẹ đang đẩy nôi đưa em bé đi chơi.

D. Nhân viên đẩy thùng hàng vào kho.

26. Nhiều lựa chọn

Buộc đầu dây cao su lên giá đỡ treo vào đầu còn lại một túi nilong đựng nước. Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để biết túi nilong đựng nước tác dụng vào dây cao su một lực?

A. Túi nilong đựng nước không rơi

B. Túi nilong đựng nước bị biến dạng

C. Dây cao su dãn ra

D. Cả ba dấu hiệu trên

27. Nhiều lựa chọn

Trong hoạt động sau, số hoạt động xuất hiện lực tiếp xúc là

(1) Học sinh dùng tay uốn cây thước dẻo.

(2) Thả quyển sách rơi từ trên cao

(3) Thợ rèn dùng búa đập vào thanh sắt nung.

(4) Nam châm để gần thanh sắt.

(5) Máy bay giấy bay lên nhờ gió.

A. 2. 

B. 3.

C. 4.

D. 5.

28. Nhiều lựa chọn

Em hãy xác định vật gây ra lực trong hoạt động nâng tạ?

A. Quả tạ.

B. Đôi chân.

C. Bắp tay.

D. Cánh tay.

29. Nhiều lựa chọn

Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc?

Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc? (ảnh 1)

A. đẩy nhau, lực tiếp xúc.

B. hút nhau, lực tiếp xúc.

C. đẩy nhau, lực không tiếp xúc.

D. hút nhau, lực không tiếp xúc.

30. Nhiều lựa chọn

Em hãy xác định vật chịu tác dụng trực tiếp của lực trong hoạt động giáo viên cầm phấn viết lên bảng?

A. Giáo viên.

B. viên phấn.

C. Bảng.

D. Bàn tay giáo viên.

31. Nhiều lựa chọn

Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc?

Trong hình dưới, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa 2 nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc? (ảnh 1)

A. đẩy nhau, lực tiếp xúc.

B. hút nhau, lực tiếp xúc.

C. đẩy nhau, lực không tiếp xúc.

D. hút nhau, lực không tiếp xúc.

© All rights reserved VietJack