vietjack.com

Đề thi học kì 1 KHTN 6 Cánh diều có đáp án (Đề 4)
Quiz

Đề thi học kì 1 KHTN 6 Cánh diều có đáp án (Đề 4)

A
Admin
30 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng?

A. Nhiệt kế

B. Cân điện tử

C. Đồng hồ bấm giây

D. Bình chia độ

2. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là phát biểu không đúng?

A. Quan sát gân lá cây ta dùng kính lúp.

B. Quan sát tế bào virus ta dùng kính hiển vi.

C. Để đo thể tích hòn đá bỏ lọt bình chia độ ta cần bình chia độ, bình tràn và bình chứa.

D. Để lấy một lượng chất lỏng ta dùng ống hút nhỏ giọt.

3. Nhiều lựa chọn

Cân đồng hồ dưới đây có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu?

Cân đồng hồ dưới đây có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu? (ảnh 1)

A. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 200g

B. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 20g

C. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 2g

D. GHĐ: 60kg, ĐCNN: 0,02kg

4. Nhiều lựa chọn

Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?

A. 1 tấn = 100kg

B. 1 tấn = 10 tạ

C. 1 yến = 100kg

D. 1 kg = 10g

5. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo nhiệt độ?

A. 0C

B. 0F

C. K

D. cả 3 phương án trên

6. Nhiều lựa chọn

Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ đo nhiệt độ?

A. Nhiệt kế

B. Tốc kế

C. Cân

D. Cốc đong

7. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không có ở thể rắn?

A. Các hạt liên kết chặt chẽ.

B. Có hình dạng và thể tích xác định.

C. Rất khó bị nén.

D. Có hình dạng và thể tích không xác định.

8. Nhiều lựa chọn

Cho các vật thể: ngôi nhà, con chó, cây mía, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là:

A. ngôi nhà, con chó, xe máy.

B. con chó, nước biển, xe máy.

C. ngôi nhà, viên gạch, xe máy.

D. con chó, viên gạch, xe máy.

9. Nhiều lựa chọn

Cho các vật thể: con chim, con bò, đôi giày, vi khuẩn, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là:

A. vi khuẩn, con chim, đôi giày.

B. vi khuẩn, con bò, con chim.

C. con chim, con bò, máy bay.

D. con chim, đôi giày, vi khuẩn.

10. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các tính chất vật lí của chất?

A. Tính tan, tính dẻo, màu sắc, tính dẫn điện, nhiệt độ sôi.

B. Nhiệt độ nóng chảy, tính cứng, thể tích, năng năng cháy, tính dẫn nhiệt.

C. Khả năng bị phân hủy, tính dẻo, mùi vị, nhiệt độ sôi, tính cứng.

D. Khả năng cháy, khả năng bị phân hủy, tính dẫn điện, tính tan, thể tích.

11. Nhiều lựa chọn

Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi?

A. Tế bào biểu bì vảy hành

B. Con kiến 

C. Con ong

D. Tép bưởi

12. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là?

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào biểu mô ruột

C. Tế bào hồng cầu

D. Tế bào xương

13. Nhiều lựa chọn

Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A. Xe ô tô.

B. Cây cầu.

C. Cây bạch đàn. 

D. Ngôi nhà.

14. Nhiều lựa chọn

Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở điểm nào?

A. Có nhân

B. Có ti thể

C. Có thành tế bào

D. Có màng tế bào

15. Nhiều lựa chọn

Tế bào có 3 thành phần cơ bản là?

A. Màng tế bào, ti thể, nhân

B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể

C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân

D. Chất tế bào, lục lạp, nhân

16. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau:

(1) Các loại tế bào đều có hình đa giác

(2) Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ đơn vị cơ bản là tế bào

(3) Hầu hết các tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường

(4) Lớp biểu bì vảy hành được cấu tạo từ tế bào còn lá hành thì không

Nhận định nào về tế bào là đúng?

A. (3)

B. (1)

C. (2)

D. (4)

17. Nhiều lựa chọn

Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì?

A. Tham gia trao đối chất với môi trường

B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào

C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào

D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào

18. Nhiều lựa chọn

Điều gì xảy ra với các tế bào trong cơ thể khi cơ thể ngừng lớn?

A. Các tế bào trong cơ thể dừng sinh trưởng và sinh sản.

B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản

C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng

D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản

19. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào nào ở người trưởng thành không có nhân?

A. Tế bào hồng cầu 

B. Tế bào thần kinh

C. Tế bào gan

D. Tế bào cơ

20. Nhiều lựa chọn

Loại tế bào nào trong cơ thể sau khi hình thành sẽ không phân chia thêm một lần nào nữa?

A. Tế bào da

B. Tế bào gan 

C. Tế bào niêm mạc má

D. Tế bào thần kinh

21. Nhiều lựa chọn

Đưa thanh nam châm lại gần một viên bi sắt đang nằm yên trên mặt bàn, ta thấy viên bi sắt chuyển động như thế nào?

A. Lăn lại gần nam châm

B. Lăn tròn xung quanh nam châm

C. Lăn ra xa nam châm

D. Đứng yên

22. Nhiều lựa chọn

Đâu là lực không tiếp xúc?

A. Lực nam châm hút các vật sắt

B. Lực khi chân đá vào quả bóng

C. Lực khi tay cầm, nắm các vật.

D. Lực khi chân đạp xe đạp.

23. Nhiều lựa chọn

Một hòn đá bị ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất

A. chỉ làm gò đất bị biến dạng.

B. chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất.

C. làm cho gò đất bị biến dạng, đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất.

D. không gây ra tác dụng gì.

24. Nhiều lựa chọn

Dùng các từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Khi một lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một ……..

A. Lực nâng

B. Lực kéo

C. Lực uốn

D. Lực đẩy

25. Nhiều lựa chọn

Lực là gì?

A. Tác dụng đẩy của vật này lên vật khác

B. Tác dụng kéo của vật này lên vật khác

C. A và B đúng

D. A và B sai

26. Nhiều lựa chọn

Bạn A tác dụng vào bạn B một lực từ phía sau làm bạn B ngã sấp xuống sàn, đó là:

A. lực nén

B. lực kéo

C. lực uốn

D. lực đẩy

27. Nhiều lựa chọn

Lực tác dụng của một nam châm lên một mẩu thép đặt gần nó là lực

A. kéo

B. đẩy

C. hút

D. đàn hồi

28. Nhiều lựa chọn

Gió từ quạt điện khiến tờ giấy bay. Tờ giấy chịu tác dụng của lực tiếp xúc là:

A. lực của gió

B. lực hút của Trái Đất

C. lực của gió và lực hút của Trái Đất

D. không có lực nào cả

29. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo của lực là?

A. Kilôgam (kg)

B. Niuton (N)

C. Lít (L)

D. centimet (cm)

30. Nhiều lựa chọn

Khi ấn tay lên quả bóng bay, ta đã tác dụng lực nào lên vỏ quả bóng?

A. Lực nâng

B. Lực kéo

C. Lực ấn

D. Lực đẩy

© All rights reserved VietJack