vietjack.com

Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Quiz

Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )

A
Admin
40 câu hỏiTiếng AnhLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank in each sentence from question 1 to 19.

Jane: “ Would you like to go to the cinema with us tonight?”

Mary: “ ___________ I have so much work to do.”

A. I’d like to   

B. Yes, I will   

C. No, thanks 

D. No, I won’t

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

She said she __________ take me home after school.

A. would         

B. must            

C. did 

D. had

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

The national __________ is a programme of study in all the main subjects that children aged 5 to 16 in state school must follow.

A. curriculum                     

B. course                       

C. plan                          

D. syllabus

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

If she _________ me, tell her to leave a message.

A. will call                         

B. would call                

C. calls                          

D. called

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

What’s the name of the person ___________ first landed on the moon?

A. which                            

B. whom                       

C. who                          

D. whose

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Listen! Someone ________ at the door. I ___________ it.

A. was knocking/answered     

B. has knocked/ will be answering

C. knocks/ answer                   

D. is knocking/ will answer

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

When Lucia graduated, she had no idea which _________ to choose.

A. work           

B. career          

C. living          

D. business

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Shop assiastant: “___________?”

Customer: “I’m just looking.”

A. What can I offer you         

B. What do you do

C. What are you doing                                            

D. What can I do for you

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Several candidates were __________ a second interview

A. called for    

B. requested for          

C. asked for    

D. left for

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

John asked me if __________ interested in football.

A. I were                           

B. was I                        

C. were I                       

D. I was

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

John wanted to know if I was leaving the __________ Sunday.

A. before         

B. previous      

C. ago 

D. following

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

After this course, you will get a ___________

A. certificate                      

B. certify                       

C. certificating              

D. certificated

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thomas: “___________?”

Thanh: “ No, that’s about it for now.”

A. When can we stop             

B. Nothing to declare

C. What’s on your mind    

D. Anything else

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tim: “ Thanks for the lovely gift, Huong”

Huong: “____________”

A. It’s my pleasure                  

B. I myself like it very much.

C. Yes, it is very expensive.                                    

D. And do you know its price?

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

The Sun ________ us heat and light.

A. gives           

B. is giving      

C. has given    

D. will give

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

We _________ TV when it _________ to rain.

A. are watching/ will start     

B. had watched/ was starting

C. have watched/ will be starting       

D. were watching/ started

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

People often _________ confidence when they are crictized.

A. fail 

B. omit            

C. drop            

D. lose

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Learning foreign languages _________ a lot of time.

A. have requires          

B. are requiring           

C. requires       

D. require

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

My house __________ green.

A. are used to being painted   

B. used to painted

C. used ro paint                                                       

D. used to be painted

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

The word “remainder” in paragraph 2 is closest in meaning to ______ .

A. what is left             

B. what is done           

C. what is fulfilled      

D. what is shared

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Although women think men should share the housework, those who don't have paid job agree to share ______ of the chores

A. 37 per cent                    

B. 14 per cent               

C. 70 per cent               

D. 80 per cent

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

After getting married, ______ .

A. men do less housework      

B. men do more housework

C. women do twice as much housework        

D. men do more housework

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phụ nữ làm việc ______ .

A. làm 80% hộ gia đình  

B. muốn các đối tác của họ chia sẻ bình đẳng

C. lo lắng và chán nản            

D. không muốn có việc làm

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Women who do not have a job become depressed ______ .

A. if their husbands do 20% of the chores     

B. if they have to do more than half of the housework

C. because they have no respect                             

D. when their husbands do not help them.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

The word “norm” in paragraph 1 is closest in meaning to ______

A. usual thing 

B. strange thing           

C. changing thing       

D. unequal thing

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

According to the passage, a good relationship is the one in which ______ .

A. women and men divide the housework equally

B. women do 80% of the housework

C. men do more housework than women

D. women do 14 hours of housework

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Objects of the survey were ______ .

A. married people                                                    

B. people of a wide range of ages

C. unemployed people                                            

D. working people

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

The word “estimated” in paragraph 1 is closest in meaning to ______ .

A. wanted                          

B. guessed                    

C. divided                     

D. hoped

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

What is the most suitable heading for the passage?

A. Difficulties of working women     

B. Unequal housework division

C. How to be happy couples 

D. Reason for women to be distressed

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others from question

A. liked               

B. watched          

C. rained                  

D. stopped

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others from question

A. boxes          

B. washes        

C. phones        

D. horses

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others from question

A. maps               

B. books              

C. bags                     

D. cats

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ hoặc cụm từ (A, B, C hoặc D) phù hợp nhất với chỗ trống được đánh số trong đoạn văn sau từ câu hỏi 33 đến câu 37.

Nhà triết học người Scotland David Hume đã viết: “Phong tục là kim chỉ nam tuyệt vời của cuộc sống con người. Thực tế, biết phong tục của một quốc gia là một hướng dẫn để hiểu được linh hồn của quốc gia đó và (33) ________ của quốc gia đó. Phong tục của một quốc gia, cách mọi người kết hôn, cách gia đình tổ chức các ngày lễ và các ngày lễ khác (34) _________, những gì mọi người ăn, cách họ giao tiếp và vui chơi tiết lộ nhiều điều về đất nước của họ và suy nghĩ bên trong của họ.

Ở xứ Wales, một trang trại bắt tay là điều bình thường khi lần đầu tiên được giới thiệu, nhưng thường được thực hiện sau đó. Khi gặp nhau lần đầu tiên, một ________ thường gặp (35) là "Bạn khỏe không?" hoặc "Vui lòng gặp bạn." Trong những trường hợp khác, "Bạn có khỏe không?" có thể được sử dụng. Những người bạn tốt, đặc biệt là những người trẻ tuổi, sử dụng “Xin chào” và “Xin chào” để chào nhau. Những phụ nữ là bạn thân có thể hôn nhẹ lên má mỗi người một (36) _________, đôi khi đàn ông cũng hôn phụ nữ theo cách này. Nhiều phụ nữ vẫn ngồi yên khi được giới thiệu và bắt tay. Tên được sử dụng rộng rãi. Người xứ Wales thích đi thăm bạn bè và hàng xóm và thường xuyên gọi điện mà không cần lời mời. Tuy nhiên, nếu được mời dùng bữa, việc đến muộn là điều bất lịch sự (37) _________.

A. người        

B. các dân tộc      

C. chủng tộc          

D. cuộc đua

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

celebrate holidays and other (34) _________, what

A. chances       

B. opportunities          

C. occasions    

D. feasts

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

common (35)________ is “How do you do?” or

A. hello                

B. greeting           

C. meeting               

D. welcome

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

kiss each (36)_________once slightly on the cheek,

A. another       

B. other           

C. others         

D. ones

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

it is (37)_________ impolite to arrive late.

A. called              

B. considered      

C. regarded              

D. known

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Choose the word that has the main stress placed differently from that of the others from question

A. economics       

B. compulsory     

C. academic             

D. mathematics

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Choose the word that has the main stress placed differently from that of the others from question

A. argument        

B. physical           

C. important             

D. cinema

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Choose the word that has the main stress placed differently from that of

A. complain         

B. answer             

C. begin                   

D. refuse

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack