vietjack.com

Đề thi học kì 1 Tin học 12 Kết nối tri thức có đáp án- Đề 3
Quiz

Đề thi học kì 1 Tin học 12 Kết nối tri thức có đáp án- Đề 3

A
Admin
24 câu hỏiTin họcLớp 12
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1.Để phần mềm Notepad hiển thị và hỗ trợ soạn thảo HTML em cần thực hiện lệnh gì?

A. View  Syntax  HTML.

B. View  H  HTML.

C. Language  H  HTML.

D. Language  Syntax  HTML.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phần tử <meta> nằm trong phần tử <body> và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web.

B. Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử <head> là phần tử gốc (root).

C. Phần tử <title> nằm trong <head> và phải là văn bản thường, không được phép chứa các phần tử con.

D. Phần tử <html> là không bắt buộc.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phiên bản hiện tại của HTML là

A. HTML4.

B. HTML5.

C. HTML6.

D. HTML7.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nội dung trên trang HTML bao gồm phần văn bản (text) và các kí tự đánh dấu đặc biệt nằm trong cặp dấu

A. "(", ")".

B. "{", "}".

C. "<", ">".

D. "\", "\".

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào dùng để thiết lập định dạng văn bản như chọn màu sắc, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, tạo khung,… cho một phần tử HTML?

A. format.

B. style.

C. design.

D. set.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Để giảm cỡ chữ, em sử dụng thẻ nào trong HTML?

A. <small>.

B. <downsize>.

C. <sup>.

D. <figure>.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong HTML5, thẻ nào dùng để đánh dấu xoá (bằng nét gạch giữa chữ)?

A. <u>.

B. <del>.

C. <cut>.

D. <remove>.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để đưa tiêu đề “Lịch sử phát triển HTML” ra giữa trang, em cần viết mã HTML như thế nào?

A. <h1 style="text-align:center">Lịch sử phát triển của HTML</h1>.

B. <h1 style="text-position:center">Lịch sử phát triển của HTML</h1>.

C. <h1 style="vertical-align:center">Lịch sử phát triển của HTML</h1>.

D. <h1 style="text-decoration">Lịch sử phát triển của HTML</h1>.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thẻ HTML dùng để tạo các ô dữ liệu trong bảng là

A. <td>.

B. <th>.

C. <table>.

D. <tr>.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cặp thẻ nào trong HTML dùng để tạo danh sách có thứ tự?

A. <ul></ul>.

B. <il></il>.

C. <ol></ol>.

D. <al></al>.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp trang web liên kết tới thuộc thư mục khác và ở mức trên, ta sử dụng các kí tự nào khi viết đường dẫn?

A. "..".

B. "../".

C. "./".

D. "/..".

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Thẻ HTML nào dùng để hiển thị ảnh trong trang web?

A. <image>.

B. <pic>.

C. <img>.

D. <photo>.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có hai loại URL chính là đường dẫn tuyệt đối và đường dẫn tương đối.

B. Đường dẫn tương đối không yêu cầu giao thức hay tên miền mà chỉ cần tên đường dẫn.

C. Các tệp có phần mở rộng .txt là các siêu văn bản.

D. Siêu văn bản là loại văn bản mà nội dung của nó không chỉ chứa văn bản mà còn có thể chứa nhiều dạng dữ liệu khác như âm thanh, hình ảnh,… và đặc biệt là chứa các siêu liên kết tới siêu văn bản khác.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào của thẻ <a> dùng để chỉ định nơi mở tài liệu được liên kết (VD: mở tài liệu trong một tab mới, mở tài liệu trong khung hiện tại,…)?

A. target.

B. type.

C. open.

D. rel.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Thẻ HTML nào sau đây được sử dụng để tạo các dòng trong bảng ?

A. <th>

B. <tl>

C. <tr>

D. <trow>

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong phần đầu của văn bản HTML, phần tử nào sau đây được sử dụng để chèn CSS trực tiếp vào trang HTML?

A. <style>.            

B. <script>.           

C. <link>.             

D.<head>.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc tổng quát của mỗi mẫu định dạng CSS có mấy phần?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Vùng mô tả (declaration block) của một mẫu định dạng CSS có dạng như thế nào?

A. {thuộc tính=giá trị;}.

B. {thuộc tính: giá trị,}.

C. {thuộc tính: giá trị;}.

D. {thuộc tính-giá trị,}.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính nào sau đây chỉ áp dụng cho phần tử dạng khối?

A. margin.

B. padding.

C. border-style.

D. width.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Để định dạng khoảng cách từ vùng text đến đường viền ngoài của khung, em sử dụng thuộc tính nào?

A. margin.

B. spacing.

C. padding.

D. border-width.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập kiểu chữ nghiêng của văn bản, em sử dụng thuộc tính CSS nào?

A. font-size.

B. font-weight.

C. font- style.

D. font-family.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong một khoá học trực tuyến, bạn Hường nhận thấy một số bạn cùng lớp thường xuyên sao chép bài tập của mình. Phương án nào sau đây là hành động phù hợp Hường cần làm để gìn giữ tính nhân văn và đạo đức học thuật?

A. Không làm gì vì đó là quyền tự do của họ.

B. Gửi tin nhắn riêng mắng bạn bè về hành động không đạo đức này.

C. Gửi bài tập cho một số bạn khác để cùng nhau thảo luận.

D. Gửi bài tập cho giáo viên để thầy/cô xử lí vấn đề.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Khi tham gia thế giới ảo, hành vi nào sau đây được coi là nhân văn?

A. Tấn công và đe doạ người khác.

B. Khinh bỉ và chế nhạo người khác.

C. Gây rối và quấy rối trên mạng.

D. Đồng cảm và hỗ trợ với người khác.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cổng nào sau đây thường được sử dụng để kết nối một máy tính với mạng LAN?

A. USB.

B. HDMI.

C. Ethernet.

D. VGA.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack