vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (Đề 4)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 11 (Đề 4)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác: 

A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong 

B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề 

C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong 

D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong 

2. Nhiều lựa chọn

Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong? 

A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác 

B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực 

C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác 

D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong 

3. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô? 

A. Tốc độ quay cao 

B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn 

C. Thường làm mát bằng nước 

D. Cả 3 đáp án trên 

4. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô: 

A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách 

B. Hạn chế tầm nhìn lái xe 

C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn 

D. Dễ làm mát động cơ 

5. Nhiều lựa chọn

Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là: 

A. Li hợp 

B. Hộp số 

C. Bộ vi sai 

D. Cả 3 đáp án trên 

6. Nhiều lựa chọn

Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy: 

A. Khối lượng phân bố không đều 

B. Dễ dàng cho việc làm mát 

C. Hệ thống truyền lực đơn giản 

D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ

7. Nhiều lựa chọn

Hộp số trên xe máy thường có: 

A. Ba cấp tốc độ 

B. Bốn cấp tốc độ 

C. Không có số lùi 

D. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi 

8. Nhiều lựa chọn

Trong sơ đồ hệ thống truyền lực trên tàu thủy gồm mấy khối? 

A. 3 

B. 4 

C. 5 

D. 6 

9. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu sai? 

A. Vấn đề chống ăn mòn và tránh nước lọt vào khoang tàu rất quan trọng 

B. Hệ trục trên tàu thủy chỉ có một đoạn 

C. Một phần trục lắp chân vịt bị ngập nước 

D. Lực đẩy do chân vịt tạo ra tác dụng lên vỏ tàu thông qua ổ chặn. 

10. Nhiều lựa chọn

Máy nông nghiệp sử dụng động cơ đốt trong là: 

A. Máy phay đất 

B. Máy cày 

C. Máy gặt 

D. Cả 3 đáp án trên 

11. Nhiều lựa chọn

Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi: 

A. Nhất thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng 

B. Trường hợp bánh trước và bánh sau đều là bánh chủ động, phân phối momen ra bánh sau có thể trực tiếp từ hộp số chính hoặc qua hộp số phân phối. 

C. Có trục trích công suất 

D. Cả 3 đáp án trên 

12. Nhiều lựa chọn

Trong hệ thống truyền lực của máy kéo hơi nước: 

A. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau 

B. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước 

C. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau 

D. Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau 

13. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của hệ thống truyền lực dùng cho máy phát điện là: 

A. Không đảo chiều quay của toàn bộ hệ thống 

B. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực 

C. Thương không bố trí li hợp 

D. Cả 3 đáp án trên 

14. Nhiều lựa chọn

Trong tình huống bắt buộc phải thay động cơ kéo máy phát yêu cầu đối với động cơ thay thế là: 

A. Công suất phù hợp với công suất máy phát điện 

B. Tốc độ quay bằng tốc độ quay máy phát 

C. Phải có bộ điều tốc 

D. Cả 3 đáp án trên 

15. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo chung của cụm động cơ – máy phát: 

A. Khớp nối, giá đỡ 

B. Khớp nối, động cơ đốt trong 

C. Khớp nối, động cơ đốt trong, máy phát điện, giá đỡ 

D. Động cơ đốt trong, giá đỡ 

16. Nhiều lựa chọn

Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn có trường hợp nào? 

A. Trường hợp làm việc bình thường 

B. Trường hợp áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn 

C. Trường hợp nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép 

D. Cả 3 đáp án trên 

17. Nhiều lựa chọn

Hệ thống bôi trơn có bộ phận: 

A. Két làm mát dầu 

B. Đồng hồ báo áp suất 

C. Đường dầu chính 

D. Cả 3 đáp án trên 

18. Nhiều lựa chọn

Khi nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép: 

A. Van an toàn bơm dầu đóng 

B. Van khống chế dầu qua két đóng 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

19. Nhiều lựa chọn

Hệ thống làm mát bằng nước có: 

A. Két nước 

B. Áo nước 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

20. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo két nước làm mát có: 

A. Ngăn trên 

B. Ngăn dưới 

C. Giàn ống 

D. Cả 3 đáp án trên 

21. Nhiều lựa chọn

Đối với động cơ làm mát bằng không khí có: 

A. Cánh tản nhiệt bao ngoài thân xilanh 

B. Cánh tản nhiệt bao ngoài nắp máy 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

22. Nhiều lựa chọn

Người ta cấu tạo thêm quạt gió, tấm hướng gió, vỏ bọc ở: 

A. Động cơ tĩnh tại 

B. Động cơ nhiều xilanh 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Cả A và B đều sai 

23. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có: 

A. Quạt gió 

B. Cánh tản nhiệt 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

24. Nhiều lựa chọn

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, không khí lọc ở: 

A. Thùng xăng 

B. Bầu lọc khí 

C. Bầu lọc xăng 

D. Cả 3 đáp án trên 

25. Nhiều lựa chọn

Nhiệm vụ của bộ chế hòa khí: 

A. Hòa trộn xăng 

B. Hòa trộn không khí 

C. Hòa trộn xăng và không khí 

D. Đáp án khác 

26. Nhiều lựa chọn

Ở hệ thống phun xăng, xăng được phun vào: 

A. Đường ống nạp 

B. Xilanh 

C. Đáp án A hoặc B 

D. Đáp án A và B 

27. Nhiều lựa chọn

Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí và hệ thống phun xăng khác nhau ở: 

A. Bầu lọc xăng 

B. Thùng xăng 

C. Bộ điều khiển phun 

D. Cả 3 đáp án trên 

28. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ khối hệ thống phun xăng có mấy loại đường đi? 

A. 5 

B. 4 

C. 3 

D. 2 

29. Nhiều lựa chọn

Hệ thống đánh lửa điện tử có: 

A. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm 

B. Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

30. Nhiều lựa chọn

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có điôt nào? 

A. Điôt thường 

B. Điôt điều khiển 

C. Đáp án khác 

D. Cả A và B đều đúng 

31. Nhiều lựa chọn

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, khóa điện mở khi: 

A. Động cơ làm việc 

B. Động cơ ngừng làm việc 

C. Khóa điện luôn mở 

D. Đáp án khác 

32. Nhiều lựa chọn

Đơn vị độ dãn dài tương đối: 

A. M 

B. Cm 

C. % 

D. Đáp án khác 

33. Nhiều lựa chọn

Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là: 

A. Độ bền 

B. Độ dẻo 

C. Độ cứng 

D. Cả 3 đáp án trên 

34. Nhiều lựa chọn

Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho: 

A. Độ bền 

B. Độ dẻo 

C. Độ cứng 

D. Cả 3 đáp án trên

35. Nhiều lựa chọn

Vật liệu hữu cơ có mấy loại? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

36. Nhiều lựa chọn

Nhược điểm của phương pháp đúc là: 

A. Rỗ khí 

B. Rỗ xỉ 

C. Nứt 

D. Cả 3 đáp án trên 

37. Nhiều lựa chọn

Khi gia công kim loại bằng áp lực: 

A. Khối lượng vật liệu không đổi 

B. Thành phần vật liệu không đổi 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

38. Nhiều lựa chọn

Phương pháp hàn sẽ tiết kiệm kim loại hơn so với: 

A. Nối ghép bằng bulông – đai ốc 

B. Nối ghép bằng đinh tán 

C. Cả A và B đều đúng 

D. Đáp án khác 

39. Nhiều lựa chọn

Phương pháp hàn hồ quang tay có: 

A. Kìm hàn 

B. Que hàn 

C. Vật hàn 

D. Cả 3 đáp án trên 

40. Nhiều lựa chọn

Dao tiện cắt đứt có mấy loại góc? 

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4 

© All rights reserved VietJack