vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 cực hay, có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 8 cực hay, có đáp án (Đề 2)

A
Admin
40 câu hỏiCông nghệLớp 8
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trên thực tế, đồ dùng điện có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2. Nhiều lựa chọn

Đồ dùng điện có công suất lớn là:

A. Tiêu thụ ít điện năng

B. Tiêu thụ nhiều điện năng

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

3. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết đâu là thiết bị điện?

A. Công tắc điện

B. Ổ cắm điện

C. Cầu dao

D. Cả 3 đáp án trên

4. Nhiều lựa chọn

Mạng điện phải đảm bảo:

A. An toàn cho người sử dụng

B. An toàn cho ngôi nhà

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

5. Nhiều lựa chọn

Người ta dùng cầu chì, aptomat để bảo vệ mạch và đồ dùng điện trong trường hợp xảy ra sự cố

A. Quá tải

B. Ngắn mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

6. Nhiều lựa chọn

 Cực tĩnh của công tắc điện:

A. Liên kết cơ khí với núm đóng – cắt

B. Lắp trên thân

C. Có vít để cố định đầu dây dẫn điện của mạch điện

D. Cả B và C đều đúng

7. Nhiều lựa chọn

Cầu dao là thiết bị đóng – cắt dòng điện bằng:

A. Tay

B. Máy

C. Tự động

D. Cả 3 đáp án trên

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào việc sử dụng, có loại cầu dao:

A. Một pha

B. Hai pha

C. Ba pha

D. Đáp án A và B đúng

9. Nhiều lựa chọn

Ổ điện là thiết bị lấy điện cho:

A. Bàn là

B. Bếp điện

C. Cả A và B đúng

D. Đáp án khác

10. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình làm việc, mạch điện có thể:

A. Ngắn mạch

B. Quá tải

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

11. Nhiều lựa chọn

Bếp điện có:

A. Dây đốt nóng

B. Thân bếp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

12. Nhiều lựa chọn

Công suất định mức của bếp điện:

A. 500w

B. 2000w

C. 500w – 2000w

D. Đáp án khác

13. Nhiều lựa chọn

Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có công suất:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Trung bình

D. Đáp án khác

14. Nhiều lựa chọn

Nồi cơm điện có:

A. Đèn báo hiệu

B. Mạch điện tự động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

15. Nhiều lựa chọn

Quạt điện và máy bơm sử dụng động cơ điện để:

A. Quay cánh quạt

B. Quay máy bơm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

16. Nhiều lựa chọn

Ở động cơ điện một pha, roto là:

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

17. Nhiều lựa chọn

Loại động cơ điện một pha mặt trong lõi thép có cực để quấn dây thường chế tạo với công suất:

A. Lớn

B. Nhỏ

C. Vừa

D. Đáp án khác

18. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo stato của động cơ một pha có:

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

19. Nhiều lựa chọn

Công suất định mức của động cơ một pha là:

A. 20w

B. 300w

C. 20w ÷ 300w

D. Đáp án khác

20. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu của điện áp đưa vào động cơ một pha là:

A. Không lớn hơn điện áp định mức của động cơ

B. Không quá thấp so với điện áp định mức của động cơ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

21. Nhiều lựa chọn

Quạt có bộ phận:

A. Bộ phận thay đổi hướng gió

B. Bộ phận hẹn giờ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

22. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo máy bơm nước có:

A. Động cơ điện

B. Bơm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

23. Nhiều lựa chọn

Các vòng dây quấn của máy biến áp một pha:

A. Cách điện với nhau

B. Cách điện với lõi thép

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

24. Nhiều lựa chọn

Dòng điện định mức của máy biến áp một pha có đơn vị:

A. VA

B. V

C. A

D. Đáp án khác

25. Nhiều lựa chọn

Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

26. Nhiều lựa chọn

Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:

A. Rất đa dạng

B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

27. Nhiều lựa chọn

Mạng điện trong nhà có mấy yêu cầu?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

28. Nhiều lựa chọn

Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng:

A. Cầu dao

B. Công tắc điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

29. Nhiều lựa chọn

Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

A. Ổ cắm điện

B. Phích cắm điện

C. Ổ cắm và phích cắm điện

D. Đáp án khác

30. Nhiều lựa chọn

Công dụng của cầu chì là:

A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện

B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện

C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện

D. Đáp án khác

31. Nhiều lựa chọn

Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi:

A. Ngắn mạch

B. Quá tải

C. Ngắn mạch hoặc quá tải

D. Ngắn mạch và quá tải

32. Nhiều lựa chọn

Vỏ cầu chì làm bằng:

A. Sứ

B. Thủy tinh

C. Sứ hoặc thủy tinh

D. Kim loại

33. Nhiều lựa chọn

 Sơ đồ nguyên lí:

A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch

B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế

C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế

D. Cả 3 đáp án trên

34. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ lắp đặt biểu thị:

A. Vị trí các phần tử

B. Cách lắp đặt các phần tử

C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử

D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử

35. Nhiều lựa chọn

Công dụng của sơ đồ lắp đặt là:

A. Dự trù vật liệu

B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị

C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị

D. Cả 3 đáp án trên

36. Nhiều lựa chọn

 “~” là kí hiệu của:

A. Dây dẫn chéo nhau

B. Dây dẫn nối nhau

C. Dòng điện xoay chiều

D. Đáp án khác

37. Nhiều lựa chọn

Thiết kế là công việc:

A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện

B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

38. Nhiều lựa chọn

Đưa ra phương án mạch điện tức là:

A. Vẽ sơ đồ nguyên lí

B. Vẽ sơ đồ lắp ráp

C. Vẽ sơ đồ nguyên lí hoặc lắp ráp

D. Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp ráp

39. Nhiều lựa chọn

Trình tự thiết kế mạch điện theo mấy bước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

40. Nhiều lựa chọn

 “Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

© All rights reserved VietJack