40 CÂU HỎI
Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày mấy đặc điểm của mạng điện trong nhà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Công suất điện của các đồ dùng điện là:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Gần giống nhau
D. Đáp án khác
Đồ dùng điện tiêu thụ ít điện năng là loại:
A. Có công suất lớn
B. Có công suất nhỏ
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
Điện áp của mạng điện cần phù hợp với:
A. Thiết bị điện
B. Đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Mạng điện trong nhà có yêu cầu:
A. Dễ dàng cho việc kiểm tra và sửa chữa
B. Sử dụng thuận tiện, bền chắc và đẹp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Cấu tạo công tắc điện có:
A. Vỏ
B. Cực động
C. Cực tĩnh
D. Cả 3 đáp án trên
Cầu dao là:
A. Thiết bị đóng – cắt
B. Thiết bị lấy điện
C. Thiết bị bảo vệ
D. Cả 3 đáp án trên
Cấu tạo cầu dao có:
A. Vỏ
B. Các cực động
C. Các cực tĩnh
D. Cả 3 đáp án trên
Có mấy cách phân loại cầu dao?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có loại phích điện nào?
A. Tháo được
B. Không tháo được
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Khi mạch điện ngắn mạch hoặc quá tải, có thể gây:
A. Hỏa hoạn
B. Phá hỏng thiết bị điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Hãy cho biết có loại bếp điện nào sau đây?
A. Bếp điện kiểu hở
B. Bếp điện kiểu kín
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Nồi cơm có bộ phận chính nào?
A. Vỏ nồi
B. Soong
C. Dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
Dây đốt nóng phụ của nồi cơm điện có công suất:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Nồi cơm điện có đèn báo hiệu và mạch điện tự động để:
A. Nấu
B. Ủ
C. Hẹn giờ
D. Cả 3 đáp án trên
Động cơ điện dùng trong đồ điện gia đình thường là loại động cơ điện:
A. Một pha
B. Hai pha
C. Ba pha
D. Đáp án khác
Ở động cơ một pha, phần tĩnh là:
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Cấu tạo stato có mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Loại động cơ ddienj một pha mặt trong lõi thép có rãnh để quấn dây thường chế tạo với công suất:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
Cấu tạo Roto của động cơ điện một pha có:
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Trong sản xuất, động cơ một pha được dùng để chạy:
A. Máy tiện
B. Máy khoan
C. Máy xay
D. Cả 3 đáp án trên
Đâu là bộ phận chính của quạt điện?
A. Động cơ điện
B. Cánh quạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Quạt điện có loại nào?
A. Quạt trần
B. Quạt bàn
C. Quạt treo tường
D. Cả 3 đáp án trên
Bộ phận chính của máy biến áp một pha là:
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Máy biến áp một pha có:
A. Dây quấn sơ cấp
B. Dây quấn thứ cấp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Máy biến áp một pha được sử dụng trong:
A. Gia đình
B. Các đồ dùng điện
C. Điện tử
D. Cả 3 đáp án trên
Để tiết kiệm điện năng, sử dụng đồ dùng điện hiệu suất:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Cấu tạo mạng điện trong nhà gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Mạng điện trong nhà có mấy loại mạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Mạch chính có:
A. Dây pha
B. Dây trung tính
C. Dây pha và dây trung tính
D. Dây pha hoặc dây trung tính
Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì
B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Số liệu kĩ thuật ghi trên cầu chì là:
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Điện áp và dòng điện định mức
D. Đáp án khác
“~” là kí hiệu của:
A. Dây dẫn chéo nhau
B. Dây dẫn nối nhau
C. Dòng điện xoay chiều
D. Đáp án khác
Khi vẽ sơ đồ điện, người ta dùng kí hiệu để thể hiện những phần tử của mạch điện như:
A. Dây dẫn
B. Thiết bị, đồ dùng điện
C. Cách lắp đặt
D. Cả 3 đáp án trên
Là kí hiệu của:
A. Chấn lưu
B. Cầu chì
C. Cầu dao
D. Đáp án khác
Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bước thứ 3 trong trình tự thiết kế mạch điện là:
A. Chọn thiết bị thích hợp cho mạch điện
B. Chọn đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
C. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
D. Đáp án khác
Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là:
A. Đưa ra các phương án thiết kế
B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện
C. Lựa chọn phương án thích hợp
D. Cả 3 đáp án đều đúng