vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Địa Lí 10 (Đề 2) (có đáp án và thang điểm chi tiết)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Địa Lí 10 (Đề 2) (có đáp án và thang điểm chi tiết)

A
Admin
32 câu hỏiĐịa lýLớp 10
32 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Bắc trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

2. Nhiều lựa chọn

Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nước đang phát triển? 

A. Cơ khí máy công cụ

B. Cơ khí hàng tiêu dùng

C. Cơ khí chinh xác

D. Cơ khí thiết bị toàn bộ

3. Nhiều lựa chọn

Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn? 

A. Na – uy

B. Trung Quốc

C. Ấn Độ

D. Cô – oét

4. Nhiều lựa chọn

Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ thuộc vào 

A. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than và sắt

B. Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí

C. Sự phân bố của nguồn nước và hệ thống giao thông vận tải

D. Các vùng dân cư và cơ sở hạ tầng

5. Nhiều lựa chọn

Tại sao các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?

A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa

B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao

C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển

D. Sự phân công lao động quốc tế

6. Nhiều lựa chọn

Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp

A. Dân cư và lao động

B. Thị trường

C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật

D. Chính sách

7. Nhiều lựa chọn

Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao?

A. Dệt – may

B. Giày – da

C. Công nghiệp thực phẩm

D. Điện tử - tin học

8. Nhiều lựa chọn

Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như

A. Hóa phẩm, dược phẩm

B. Hóa phẩm, thực phẩm

C. Dược phẩm, thực phẩm

D. Thực phẩm, mỹ phẩm

9. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?

A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kĩ thuật

B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại

C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước

D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người

10. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?

A. Điện lực

B. Sản xuất hàng tiêu dùng

C. Chế biến dầu khí

D. Chế biến nông – lâm – thủy sản

11. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương?

A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ

B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước

C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội

D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế

12. Nhiều lựa chọn

Tiền thân của tổ chức WTO (Tổ chức thương mại thế giới là)

A. GATT

B. EEC     

C. SEV

D. NAFTA

13. Nhiều lựa chọn

Khi giá trị hàng nhập khẩu nhỏ hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là

A. Xuất siêu

B. Nhập siêu

C. Cán cân xuất nhập dương

D. Cán cân xuất nhập âm

14. Nhiều lựa chọn

Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là

A. Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu

B. Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau

C. Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu

D. Quan hệ so sánh chất lượng giữa xuất khẩu và nhập khẩu

15. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại hình giao thông vận tải chủ yếu?

A. 4 loại

B. 5 loại

C. 6 loại 

D. 7 loại

16. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO?

A. Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ

B. Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới

C. Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia

D. Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên

17. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ?

A. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt

B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất

C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất

D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường

18. Nhiều lựa chọn

Các dịch vụ hành chính công, các hoạt động đoàn thể,... thuộc nhóm ngành dịch vụ

A. Kinh doanh

B. Tiêu dùng

C. Dịch vụ công

D. Bảo hiểm

19. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?

A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá

B. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn

C. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình

D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km

20. Nhiều lựa chọn

Loại hìnhkhông chuyển dịch trong quá trình vận tải, có cước phí rất rẻ là

A. Đường ôtô

B. Đường sắt    

C. Đường ống 

D. Đường biển

21. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam?

A. Lực lượng lao động dồi dào

B. Nhu cầu du lịch lớn

C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên

D. Cơ sở hạ tầng du lịch

22. Nhiều lựa chọn

Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Cước phí vận tải thu được

B. Khối lượng vận chuyển

C. Khối lượng luân chuyển

D. Cự li vận chuyển trung bình

23. Nhiều lựa chọn

Môi trường sống của con người bao gồm

A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất

B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội

C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí, môi trường nước

D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất, môi trường nước

24. Nhiều lựa chọn

Con người khi tác động vào môi trường sẽ làm cho môi trường

A. Biến đổi

B. Biến mất

C. Không biến đổi

D. Không biến mất

25. Nhiều lựa chọn

Tài nguyên được phân loại theo công dụng kinh tế

A. Tài nguyên nông nghiệp

B. Tài nguyên khoáng sản

C. Tài nguyên phục hồi

D. Tài nguyên không phục hồi

26. Nhiều lựa chọn

Người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là dựa vào

A. Tác nhân

B. Kích thước

C. Chức năng

D. Thành phần

27. Nhiều lựa chọn

Loại tài nguyên không có khả năng khôi phục được là

A. Tài nguyên nước

B. Tài nguyên đất

C. Tài nguyên sinh vật

D. Tài nguyên khoáng sản

28. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có

A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh

B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ, tiệm nghi, an toàn

C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh

D. Môi trường sống an toàn, mở rộng và môi trường sống ngày càng lành mạnh

29. Nhiều lựa chọn

Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch… là dựa vào

A. Thuộc tính tự nhiên

B. Công dụng kinh tế

C. Khả năng có thể bị hao kiệt

D. Khả năng không bị hao kiệt

30. Nhiều lựa chọn

Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được?

A. Đất 

B. Rừng

C. Nước

D. Khoáng sản

31. Nhiều lựa chọn

Tại sao diện tích rừng ở các nước đang phát triển ngày càng bị thu hẹp?

A. Khai thác gỗ

B. Khai thác rừng bừa bãi

C. Đô thị hoá

D. Sự phát triển kinh tế - xã hội

32. Nhiều lựa chọn

Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày càng bị sa mạc hoá chủ yếu do

A. Bị rửa trôi xói mòn

B. Đốt rừng làm rẫy

C. Thiếu công trình thuỷ lợi

D. Không có người sinh sống

© All rights reserved VietJack