30 CÂU HỎI
Axit axetic không thể tác dụng được với chất nào?
A. Zn.
B. Cu(OH)2.
C. Ag.
D. K2CO3.
Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dung dịch KMnO4 loãng dư.
B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch brom dư.
D. dung dịch Na2CO3 dư.
Cho các chất sau: CH2=CH2 (1); CH3-CH=CH-CH=CH2 (2); CH3CH=CHCH3 (3); CH2=CHCl (4); CH2=CH-CH=CH2 (5); CH3CH=CHBr (6). Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 1, 3, 4.
B. 3, 4, 5, 6.
C. 2, 3, 6.
D. 2, 4, 5, 6.
Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCH2CH3.
B. CH3CH=C(CH3)2.
C. CH2= C(CH3)2.
D. CH3CH=CHCH3.
Cho phản ứng C3H6 + KMnO4 + H2O → CH3CH(OH)CH2(OH) + MnO2 + KOH
Hệ số cân bằng của chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là
A. 3, 2, 2, 4, 2, 2.
B. 1, 2, 4, 1, 2, 2.
C. 3, 2, 4, 2, 3, 2.
D. 3, 2, 4, 3, 2, 2.
Benzen ⟶ A ⟶ m-brom-nitrobenzen. Công thức của A là
A. o-đibrombenzen.
B. Nitrobenzen.
C. brombenzen.
D. Aminobenzen.
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 6,3 gam H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 40g.
B. 35g.
C. 15g.
D. 20g.
Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là
A. 2-metylpropen.
B. but - 1- en.
C. 2,3-dimetylbut-2-en.
D. but - 2- en.
Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOH.
B.CH3COOH.
C.CH2(COOH)2.
D.(COOH)2.
Hỗn hợp X gồm 2 axit no A1 và A2 (A1 < A2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít CO2 (đkc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là
A. CH3COOH và C2H5COOH.
B. CH3COOH và HOOCCH2COOH.
C. HCOOH và C2H5COOH.
D. HCOOH và HOOCCOOH.
Đun nóng ancol etylic với axit sufuric đặc ở 140oC, thu được sản phẩm chính là
A. (C2H5)2O
B. (CH3)2O
C. C2H6
D. C2H4
Cho 1,97 gam dung dịch fomon vào dung dịch AgNO3/NH3, cho 10,8 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là
A. 37,1%
B. 38,1%
C. 76,2%
D. 39,5%
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là:
A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH3CH=CBrCH3.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3CH=CHCH2Br.
Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết: ancol etylic, phenol, benzen, propan-1,2,3-triol (glixerol), stiren?
A. Nước brom, Cu(OH)2, Na.
B. Dung dịch AgNO3, quỳ tím.
C. KMnO4, nước brom, K.
D. NaOH, quỳ tím, Na.
Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng
A. ancol bậc I và ancol bậc II.
B. ancol bậc II.
C. ancol bậc III.
D. ancol bậc I.
Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su Buna?
A. Buta-1,3-đien.
B. Buta-1,4-đien.
C. Penta-1,3-đien.
D. Isopren
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Hai hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. Ankin
B. Aren
C. Ankan
D. Anken
Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 ankin A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MA < MB) phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,8 mol Br2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là
A. C2H2 và C3H4.
B. C4H6 và C5H8.
C. CH4 và C2H6.
D. C3H4 và C4H6.
Số dẫn xuất monoclo thu được khi cho 2,2-đimetylpropan tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol 1:1 là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46o là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0kg.
B. 4,5kg.
C. 5,4kg.
D. 5,0kg.
Cho a gam hỗn hợp gồm metanol và propan-2-ol qua bình đựng CuO dư đun nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí và hơi khối lượng là (a + 0,56) gam. Khối lượng CuO tham gia phản ứng là
A. 0,28g.
B. 0,56g.
C. 2,8g.
D. 5,6g.
Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất X là
A. CH4.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. HCHO.
Cho 2,2 gam một anđehit no, đơn chức tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 10,8 gam Ag. Công thức phân tử của anđehit là
A. C2H5CHO.
B. HCHO.
C. C3H7CHO.
D. CH3CHO.
Để phân biệt but-1-in và but-2-in ta dùng hóa chất gì?
A. dung dịch brom.
B. dung dịch KMnO4.
C. dung dịch AgNO3/NH3.
D. dung dịch HCl.
Nhiệt độ sôi của ancol etylic (I), anđehit axetic (II), axit axetic (III) và axit propionic (IV) sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. IV > III > I > II.
B. I > I > III > IV.
C. II > III > I > IV.
D. IV > I > III > II.
Khi đốt cháy hoàn toàn 6,44 gam một ancol no A thì thu được 9,24 gam khi CO2. Mặt khác khi cho 0,1 mol A tác dụng với kali cho 3,36 lít khí (đo ở đktc). Tìm công thức cấu tạo thu gọn của A.
A. C2H4(OH)2.
B. C3H5(OH)3.
C. C3H7OH.
D. C3H6OH.
Nhóm chỉ gồm các chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac là
A. propin, but -1-in, butanal.
B. 3-metylbutanal, but -2-in, etanal.
C. đmetylxeton, đimetylete, anđehit isovaleric.
D. axetilen, anđehitfomic, axeton.
Chất có công thức phân tử là C4H8O có bao nhiêu đồng phân anđehit?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đốt cháy hoàn toàn 5 gam chất hữu cơ B (chứa C, H, O,) rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình 1 đựng H2SO4 đặc; bình 2 đựng CaO thấy bình 1 tăng 3,6 gam; bình 2 tăng 11 gam. Khi hoá hơi 5 gam chất B thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (đo ở cùng điều kiện) xác định công thức phân tử của B.
A. C4H4O3.
B. C5H8O2.
C. C5H8O.
D. C6H12O.
Đặc điểm nào sau đây sai đối với phenol (C6H5OH)?
A. Tan tốt trong nước lạnh.
B. Dễ nóng chảy.
C. Rất độc, gây bỏng da.
D. Chất rắn, không màu.