vietjack.com

Đề thi KHTN 6 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề thi KHTN 6 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
30 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 6
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?

A. Chơi đá bóng.

B. Cấy lúa

C. Đánh đàn

D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm.

2. Nhiều lựa chọn

Khi quan sát gân lá cây ta nên chọn loại kính nào?

A. Kinh có độ.

B. Kính lúp.

C. Kính hiển vi.

D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.

3. Nhiều lựa chọn

Độ chia nhỏ nhất của thước là:

A. Giá trị cuối cùng trên thước.

B. Giá trị nhỏ nhất trên thước.

C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.

D. Cả 3 đáp án đều sai.

4. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ của nước đá đang tan theo thang nhiệt độ Celsius là?

A. 100oC

B. 0oC

C. 273K

D. 373K

5. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng vật lý là

A. Đốt que diêm

B.Nước sôi

C. Cửa sắt bị gỉ

D. Nung đá vôi thành vôi sống.

6. Nhiều lựa chọn

Sự nóng chảy là

A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.

B. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.

C. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.

D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.

7. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?

A. Oxygen. 

B. Hydrogen.

C. Nitrogen.

D. Carbon dioxide.

8. Nhiều lựa chọn

An ninh năng lượng là?

A. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch và giá rẻ

B. Sự đảm bảo đầy đủ nặng lượng dưới một dạng duy nhất

C. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới nhiều dạng khác nhau, ưu tiên nguồn năng lượng sạch, giá cao

D. Sự đảm bảo đầy đủ năng lượng dưới một dạng duy nhất, giá thành cao.

9. Nhiều lựa chọn

Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

A. Lúa mạch.

B. Ngô.

C. Mía.

D. Lúa.

10. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?

A. Bột canh

B. Nước khoáng.

C. Sodium chioride.

D. Nước biển.

11. Nhiều lựa chọn

Vật nào sau đây gọi là vật không sống?

A. Con ong 

B. Vi khuẩn

C. Than củi

D. Cây cam

12. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt vật sống với vật không sống cần dựa vào những đặc điểm nào sau đây?

I. Khả năng chuyển động.

II. Khả năng trao đổi chất.

III. Khả năng lớn lên.

IV. Khả năng sinh sản.

A. II, III, IV.

B. I, II, IV.

C. I, II, III.

D. I, III, IV.

13. Nhiều lựa chọn

Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?

A. Con lật đật

B. Cây thước kẻ

C. Chiếc bút chì           

D. Quả dưa hấu

14. Nhiều lựa chọn

Mũi tên đang chỉ vào phần nào của tế bào?

Mũi tên đang chỉ vào phần nào của tế bào? A Chất tế bào (ảnh 1)

A. Chất tế bào

B. Thành tế bào

C. Nhân tế bào

D. Màng tế bào

15. Nhiều lựa chọn

Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì?

A. Tổng hợp protein

B. Lưu trữ thông tin di truyền

C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào

D. Tiến hành quang hợp

16. Nhiều lựa chọn

Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền?

A. Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền

B. Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

C. Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào

D. Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào

17. Nhiều lựa chọn

Bào quan nào dưới đây không có ở trùng roi?

A. Ribosome

B. Lục lạp 

C. Nhân 

D. Lông mao

18. Nhiều lựa chọn

Cho các đặc điểm sau:

(1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào

(2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau

(3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống

(4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp

(5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé

Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?

A. (1), (3) 

B. (2), (4) 

C. (3), (5)

D. (1), (4)

19. Nhiều lựa chọn

Cho các sinh vật sau:

(1) Trùng roi

(2) Vi khuẩn lam

(3) Cây lúa

(4) Con muỗi

(5) Vi khuẩn lao

(6) Chim cánh cụt

Sinh vật nào vừa là sinh vật nhân thực, vừa có cơ thể đa bào?

A. (1), (2), (5)

B. (2), (4), (5)

C. (1), (4), (6)

D. (3), (4), (6)

20. Nhiều lựa chọn

Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự nào dưới đây là đúng?

A. Tế bào à cơ quan àà hệ cơ quan à cơ thể

B. Tế bào àà cơ quan à hệ cơ quan à cơ thể

C. Cơ thể à hệ cơ quan àà tế bào à cơ quan

D. Hệ cơ quan à cơ quan à cơ thể àà tế bào

21. Nhiều lựa chọn

Lực được biểu diễn bằng kí hiệu nào?

A. mũi tên

B. đường thẳng

C. đoạn thẳng

D. tia 0x

22. Nhiều lựa chọn

Một quả cân có khối lượng 100g thì có trọng lượng

A. 1000N.

B. 100N.

C. 10N.

D. 1N.

23. Nhiều lựa chọn

Hãy chi ra câu mà em cho là không đúng.

A. Khối lượng của túi đường chỉ lượng đường chứa trong túi.

B. Trọng lượng cùa một người là độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó.

C. Trọng lượng cùa một vật ti lệ thuận với khối lượng của vật đó.

D. Khối lượng cùa một vật phụ thuộc vào trọng lượng cùa nó.

24. Nhiều lựa chọn

Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ:

A. không thay đổi

B. tăng dần

C. giảm dần

D. có lúc tăng, có lúc giảm

25. Nhiều lựa chọn

Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng?

A. Cùng phương, cùng chiều với vận tốc

B. Cùng phương, ngược chiều với vận tốc

C. Có phương vuông góc với vận tốc

D. Có phương bất kì so với vận tốc

26. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị biến dạng?

A. Mũi tên bay xa 5m sau khi được bắn ra khỏi cung tên

B. Hòn bi bắt đầu lăn trên máng nghiêng

C. Một người thợ đẩy thùng hàng

D. Quả bóng ten - nit bay đập vào mặt vợt

27. Nhiều lựa chọn

Trọng lực là lực hút của:

A. Trái Đất

B. Mặt Trăng

C. Mặt Trời

D. Sao Hỏa

28. Nhiều lựa chọn

Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng là

A. P = m: V

B. P = m : 10

C. P = 10.m

D. P = 10 : m

29. Nhiều lựa chọn

Trường hợp nào sau đây chỉ chịu tác dụng của trọng lực?

A. Vật đang rơi tự do (bỏ qua sức cản của không khí)

B. Máy bay đang bay ngược chiều gió

C. Vật nặng treo vào lò xo

D. Thuyền chuyển động trên mặt nước

A. Vật đang rơi tự do (bỏ qua sức cản của không khí)

B. Máy bay đang bay ngược chiều gió

C. Vật nặng treo vào lò xo

D. Thuyền chuyển động trên mặt nước

30. Nhiều lựa chọn

Khi gió thổi căng phồng một cánh buồm, gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau:

A. Lực đàn hồi

B. Lực hút

C. Lực kéo

D. Lực đẩy

© All rights reserved VietJack