vietjack.com

Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 30)
Quiz

Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 chọn lọc, có lời giải (Đề 30)

A
Admin
39 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc loại 3? 

A. Buôn Ma Thuột. 

B. Tuy Hoà. 

C. Quy Nhơn. 

D. Nha Trang.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành nào sau đây có đường biên giới trên đất liền? 

A. Đà Nẵng. 

B. Quảng Ngãi. 

C. Quảng Nam. 

D. Bình Định.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Thanh Hoá. 

B. Quảng Bình. 

C. Quảng Trị. 

D. Hà Tĩnh.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? 

A. Đồng Tháp. 

B. Hoa Lư.

C. An Giang. 

D. Hà Tiên.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đã có sản lượng thịt hơi xuất chuồng dưới 20kg/người? 

A. Đồng Nai. 

B. Đắk Lắk 

C. Khánh Hoà 

D. Bình Thuận.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết khoáng sản nào sau đây có ở Bồng Miêu? 

A. Vàng. 

B. Sắt. 

C. Than đá 

D. Graphit.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng? 

A. Cẩm Phả. 

B. Bắc Ninh. 

C. Việt Trì.

D. Thái Nguyên.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết ngành luyện kim màu có ở những trung tâm công nghiệp 1 sau đây? 

A. Đà Nẵng, Biên Hoà.

B. Hà Nội, Phúc Yên. 

C. Hải Phòng, Hạ Long. 

D. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ? 

A. Thanh Hoá.

B. Đà Nẵng. 

C. Đà Lạt. 

D. Đồng Hới.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? 

A. Chư Pha.

B. Vọng Phu. 

C. Kon Ka Kinh.

D. Chư Yang Sin.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất? 

A. Thanh Hoá. 

B. Vinh. 

C. Hạ Long. 

D. Nam Định.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Huế không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây? 

A. Gỗ, giấy, xenlulô. 

B. Da, giày. 

C. Giấy, in, văn phòng phẩm. 

D. Dệt, may.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công? 

A. Soi Rạp. 

B. Cung Hầu. 

C. Tranh Đề. 

D. Ba Lai.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 3 không đi qua tinh nào sau đây? 

A. Cao Bằng. 

B. Bắc Giang. 

C. Thái Nguyên. 

D. Bắc Kạn.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch tự nhiên nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới? 

A. Bạch Mã. 

B. Bến En.

C. Cù Lao Chàm. 

D. Pù Mát.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Để tạo sự phát triển ổn định và khai thác có hiệu quả tiềm năng của biển nước ta, cần phải 

A. tăng cường đối thoại, hợp tác với các nước.

B. bảo vệ nghiêm ngặt môi trường biển. 

C. thăm dò và khai thác dầu khí. 

D. đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Khó khăn đối với ngành thuỷ sản ở một số vùng ven biển nước ta hiện nay là 

A. thiếu lao động có kinh nghiệm. 

B. thị trường luôn biến động. 

C. không có phương tiện đánh bắt. 

D. nguồn lợi thuỷ sản.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay 

A. chủ yếu sản xuất điện, đạm từ khí. 

B. nhiều trung tâm có quy mô rất lớn. 

C. nổi lên một số ngành trọng điểm. 

D. tăng tỷ trọng khu vực nhà nước.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên nước ta là 

A. đầu tư công nghiệp chế biến, tìm kiếm thị trường. 

B. đa dạng hoá cây trồng, phát triển thuỷ lợi. 

C. phát triển kinh tế trang trại, mở rộng vùng chuyên canh. 

D. nâng cao chất lượng lao động, thu hút vốn đầu tư.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là 

A. lực lượng trình độ cao còn ít. 

B. dồi dào, tăng nhanh. 

C. tập trung chủ yếu ở nông thôn. 

D. tỷ lệ thất nghiệp giá giảm.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở khu vực miền Bắc nước ta là 

A. dầu mỏ. 

B. than đá. 

C. nước.

D. khí tự nhiên.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

A. giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống.

B. phát triển nông nghiệp hàng hoá, hạn chế du canh du cư. 

C. cung cấp nguyên liệu tại chỗ, tạo ra tập quán sản xuất mới.

D. sử dụng hợp lý tài nguyên, thu hút lao động từ vùng khác.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, việc phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu lớn về 

A. vốn, công nghệ. 

B. năng lượng. 

C. nguồn lao động. 

D. thị trường tiêu thụ.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hạn chế chủ yếu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long nước ta đối với phát triển kinh tế là 

A. nguy cơ cháy rừng, đa dạng sinh học bị đe doạ. 

B. nhiều thiên tai, diện tích đất mặn, đất phèn tăng. 

C. mực nước sông hạ thấp, thuỷ triều hoạt động mạnh. 

D. nước mặn xâm nhập, độ chua, mặn của đất tăng.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ nước ta có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. 

B. tăng cường giao thương với các nước láng giềng. 

C. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. 

D. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hoá vận chuyển.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Mạng lưới viễn thông nước ta hiện nay 

A. chưa tương xứng với tiêu chuẩn quốc tế. 

B. chỉ phục vụ cho các cơ sở sản xuất. 

C. tự động hoá cao và đa dịch vụ. 

D. phân bố đều giữa các địa phương, các vùng.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ nước ta là

A. nhiều ngư trường trọng điểm. 

B. khí hậu ôn định, ít chịu ảnh hưởng của bão. 

C. hệ thống sông suối, rừng ngập mặn phong phú. 

D. bờ biển có nhiều vụng, vịnh, đầm phá.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là 

A. thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất, giải quyết tốt việc làm. 

B. tạo nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy phân hóa lãnh thổ. 

C. khắc phục tình mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm. 

D. tạo nông sản hàng hóa, khai thác hiệu quả tài nguyên.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Biện pháp để hạn chế tác hại do lũ quét gây ra là 

A. quy hoạch các điểm dân cư. 

B. củng cố đê sông, đê biển. 

C. nâng cao chất lượng rừng. 

D. xây dựng các hồ thuỷ lợi.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Việc quy định về khai thác đa dạng sinh học ở nước ta để 

A. nâng cao độ che phủ rừng. 

B. phát triển du lịch sinh thái. 

C. sử dụng lâu dài nguồn lợi sinh vật. 

D. bảo vệ nguồn gen quý hiếm.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ: 

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA MI-AN-MA NĂM 2010 VÀ 2017

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và điện của Mi-an-ma, năm 2010 và 2017?

A. Dầu thô giảm gần 2 lần. 

B. Điện tăng 2,32 lần. 

C. Dầu thô giảm, điện tăng. 

D. Dầu thô tăng nhanh hơn điện.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp ở nước ta, nhằm 

A. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. 

B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu. 

C. nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp.

D. chuyển nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Vị trí địa lí nước ta 

A. nằm giữa vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương. 

B. gần trung tâm của khu vực Châu Á. 

C. ở tiếp giáp giữa lục địa và đại dương. 

D. ở rìa phía tây của bán đảo Đông Dương.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Sự đa dạng của loại hình du lịch nước ta hiện nay chủ yếu là do 

A. tài nguyên du lịch phong phú, nhu cầu tăng cao. 

B. lao động động, hệ thống giải trí đa dạng. 

C. định hướng phát triển, nguồn vốn đầu tư nhiều. 

D. chính trị ổn định, điều kiện phục vụ.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Đô thị nước ta có khả năng tạo ra nhiều việc làm, chủ yếu là do 

A. cơ sở vật chất kỹ thuật, giao thông hiện đại.

B. sử dụng đông đảo lao động có trình độ. 

C. hoạt động công nghiệp, dịch vụ phát triển. 

D. có nhiều vốn đầu tư của nước ngoài.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu: 

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?

A. Phi-lip-pin. 

B. Thái Lan. 

C. Ma-lai-xi-a.

D. Căm-pu-chia.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta là cơ sở để 

A. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất. 

B. đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp. 

C. tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu. 

D. giảm thiểu rủi ro biến động của thị trường.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về lúa theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 – 2017 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ. 

B. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa theo mùa vụ. 

C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ. 

D. Quy mô diện tích lúa theo mùa vụ.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Mùa mưa của dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta lùi về thu đông là do tác động kết hợp của 

A. dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến. 

B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. 

C. gió mùa Tây Nam, gió Tây, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. 

D. gió mùa Tây Nam từ Bắc Ân Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, dải hội tụ nhiệt đới.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack