18 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Chất dẻo nào sau đây chứa chlorine?
A. PE.
B. PVC.
C. PPF.
D. PS.
Glucides (carbohydrate) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. CnH2nO
B. CxHyOz
C. R(OH)x(CHO)y.
D. Cn(H2O)m
Quá trình lưu hoá cao su thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Tăng mạch polymer.
B. Giữ nguyên mạch polymer.
C. Cắt mạch polymer.
D. Phân huỷ polymer.
Chất nào sau đây thuộc loại disaccharide?
A. Cellulose.
B. Fructose.
C. Saccharose.
D. Glucose.
Công dụng quan trọng nhất của xà phòng là
A. Làm đẹp.
B. Làm nhiên liệu.
C. Tẩy rửa.
D. Chất phụ gia.
Cho = 0,597V và . Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá – khử Ni2+/Ni là
A. -0,357 V.
B. 0,257V.
C. 0,357 V.
D. -0,257 V.
Cho mô hình phân tử hai hydrocarbon X và Y như sau:
Cho các phát biểu sau:
(1) X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) X có nhiệt độ sôi cao hơn Y.
(3) Y có mạch carbon không phân nhánh.
(4) Cả X và Y đều chứa 13 liên kết sigma (σ).
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OCOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. Methyl acetate.
B. Methyl propionate.
C. Propyl acetate.
D. Ethyl acetate.
Hình dưới đây mô tả tính chất vật lí nào của kim loại? (hình tròn to mô tả ion kim loại, hình tròn nhỏ mô tả electron tự do)
A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện.
C. Tính cứng.
D. Tính dẫn nhiệt.
Sự đổi màu của hoa cẩm tú cầu đã tạo nên vẻ đẹp kì diệu của loài hoa này. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của đất trồng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất
pH đất trồng |
< 7 |
= 7 |
> 7 |
Màu của hoa |
Lam |
Trắng sữa |
Hồng |
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm đạm 2 lá (NH4NO3) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu
A. Trắng sữa.
B. Hồng pha trắng sữa.
C. Lam.
D. Hồng.
Cho bảng giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử như sau:
Cặp oxi hóa- khử |
Fe2+/Fe |
Cu2+/Cu |
Zn2+/Zn |
Ag+/Ag |
Pb2+/Pb |
Thế điện cực chuẩn (V) |
-0,44 |
+0,34 |
-0,762 |
+0,799 |
-0,126 |
Trong các ion kim loại Fe2+, Zn2+, Cu2+, ở điều kiện chuẩn ion nào có tính oxi hóa mạnh hơn Pb2+ và yếu hơn Ag+?
A. Fe2+, Cu2+, Zn2+.
B. Zn2+.
C. Cu2+.
D. Fe2+, Cu2+.
Hợp chất alcohol, phenol có nhóm chức
A. –O–.
B. –COOH.
C. –NH2.
D. –OH.
Số đồng phân amine có công thức phân tử C2H7N là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Alanine và glutamic acid lần lượt tồn tại trong môi trường pH như sau:
Cho các nhận định sau:
(a) Trong môi trường pH = 10, glutamic acid bị di chuyển về phía cực âm của điện trường.
(b) Trong môi trường pH = 10, alanine tồn tại chủ yếu dưới dạng anion.
(c) Trong môi trường pH = 6, glutamic acid tồn tại dưới dạng cation.
(d) Trong môi trường pH = 2, alanine bị di chuyển về phía cực dương của điện trường.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Có 4 hợp chất hữu cơ propanoic acid, butan-1-ol, methyl acetate, methyl formate được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Nhiệt độ sôi của 4 chất được cho ở bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (0C) |
118 |
141 |
32 |
57 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Y là methyl formate.
B. Z là butan- 1- ol.
C. X là propanoic acid.
D. T là methyl acetate.
Có 4 hợp chất hữu cơ propanoic acid, butan-1-ol, methyl acetate, methyl formate được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Nhiệt độ sôi của 4 chất được cho ở bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (0C) |
118 |
141 |
32 |
57 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Y là methyl formate.
B. Z là butan- 1- ol.
C. X là propanoic acid.
D. T là methyl acetate.
Cho dãy các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử sau đây: Na: [Ne]3s1; Cr: [Ar]3d54s1; Br: [Ar]3d104s24p5; F: 1s22s22p5; Cu: [Ar]3d104s1. Số nguyên tố thuộc khối nguyên tố d là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Cho các vật liệu polymer: (1) tơ olon; (2) tơ capron; (3) quả bông; (4) tơ nylon-6,6, (5) tơ tằm. Khi đun nóng, số vật liệu bị thủy phân trong cả môi trường acid và môi trường base là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.