18 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Đường sức từ của từ trường đều là các đường
A. thẳng song song và cách đều nhau.
B. thẳng hoặc đường cong.
C. cong không cắt nhau.
D. cong cách đều nhau.
Khi nhiệt độ một vật tăng 10C trong thang nhiệt độ Celsius thì nhiệt độ của nó
A. giảm 1 K trong thang nhiệt độ Kelvin.
B. giảm 274 K trong thang nhiệt độ Kelvin.
C. tăng 274 K trong thang nhiệt độ Kelvin.
D. tăng 1 K trong thang nhiệt độ Kelvin.
Trong hệ SI, đơn vị của nhiệt hóa hơi riêng là
A. J/kg.
B. J.kg.
C. kg/J.
D. J.
Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Khối đồng nằm yên trong từ trường đều.
B. Khối sắt nằm trong từ trường có cảm ứng từ tăng dần.
C. Khối thép nằm trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Khối nhôm nằm trong từ trường có cảm ứng từ giảm dần.
Từ thông qua khung dây kín giảm đều từ 0,2 Wb xuống 0,1 Wb trong thời gian 0,02 s. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A. 4,0 V.
B. 5,0 V.
C. 2,5 V.
D. 10,0 V.
Phương của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường
A. vuông góc với mặt phẳng chứa dây dẫn mang dòng điện và véc tơ cảm ứng từ.
B. chỉ vuông góc với dây dẫn mang dòng điện, không vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. chỉ vuông góc với véc tơ cảm ứng từ, không vuông góc với dây dẫn.
D. song song với mặt phẳng chứa dây dẫn và véc tơ cảm ứng từ.
Hiệu điện thế xoay chiều u = 12cos(100πt) V có tần số là
Α. 100π Ηz.
Β. 50π Ηz.
C. 100 Hz.
D. 50 Hz.
Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch tỉ lệ thuận với
A. thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua mạch.
B. độ lớn của từ thông qua mạch.
C. bình phương từ thông qua mạch.
D. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
Một bình kín chứa khí heli ở nhiệt độ 370C. Động năng tịnh tiến trung bình của mỗi phân tử khí xấp xỉ
A. 4,28.10-21 J.
B. 6,42.10-21 J.
C. 7,66.10-22 J.
D. 2,07.10-23 J.
Một hình vuông cạnh 5,0 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,8 mT. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình vuông đó bằng
A. 450.
B. 00.
C. 600.
D. 300.
Một sóng điện từ có tần số 90 MHz truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là
A. 3,33 m.
B. 33,3 km.
C. 33,3 m.
D. 3,33 km.
Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 2000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 110 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 3000.
B. 4000.
C. 2000.
D. 1000.
Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,34.105 J/kg. Tại nhiệt độ nóng chảy, nhiệt lượng cần cung cấp để 200 mg đồng nóng chảy hoàn toàn là
A. 13,4 J.
B. 1,34 J.
C. 2,68 J.
D. 26,8 J.
Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 50 cm2. Khung dây quay đều tốc độ 3000 vòng/phút quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,02 T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 3,4 V.
B. 1,1 V.
C. 2,2 V.
D. 1,7 V.
Trên đồ thị áp suất phụ thuộc vào nhiệt độ tuyệt đối p – T ở hình bên là bốn đường đẳng tích của cùng một lượng khí lí tưởng. Đường nào ứng với thể tích lớn nhất?
A. V4.
B. V3.
C. V1.
D. V2.
Nén một lượng khí lí tưởng để thể tích của nó giảm từ 1,0 lít tới 0,5 lít thì nhiệt độ của tăng từ 270C đến 770C. Áp suất của lượng khí trước khi nén là 300 kPa. Áp suất của lượng khí sau khi nén là
A. 100 kPa
B. 600 kPa
C. 700 kPa
D. 150 kPa
Hai bình có thể tích V1, V2 = 2V1 được nối thông khí với nhau bằng một ống nhỏ cách nhiệt. Hai bình chứa khí oxy ở áp suất 1,00 atm, nhiệt độ 270C. Khi duy trì nhiệt độ bình V1 là -230C, nhiệt độ bình V2 là 770C thì áp suất khí trong các bình là
A. 1,08 atm.
B. 0,93 atm.
C. 1,03 atm.
D. 0,66 atm.
Một cuộn dây kín gồm N vòng dây đặt trong từ trường có cảm ứng từ B = B0cos(ωt) với B0, ω là hằng số. Tại mỗi thời điểm, đường sức từ là các đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với mặt phẳng các vòng dây. Mỗi vòng dây có diện tích S0, khối lượng m0, điện trở r0 và nhiệt dung riêng c. Giả sử toàn bộ nhiệt lượng do dòng điện cảm ứng tạo ra làm nóng cuộn dây, cuộn dây không bị nóng chảy. Trong thời gian t phút nhiệt độ của cuộn dây tăng 10C. Nếu cuộn dây có 2N vòng dây thì trong thời gian 3t phút, nhiệt độ của cuộn dây tăng
A. 60C
B. 30C
C. 20C
D. 10C