vietjack.com

Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 môn Anh ( chung) THPT theo form 2025 - THPT chuyên Hùng Vương  có đáp án
Quiz

Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 môn Anh ( chung) THPT theo form 2025 - THPT chuyên Hùng Vương có đáp án

A
Admin
26 câu hỏiTiếng AnhLớp 9
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

 A. produced

B. laughed

C. explained 

D. finished

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

A. happens  

B. destroys

C. occurs

D. prevents

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

A. attract 

 B. across 

 C. actor

 D. matter

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

A. humor 

  B. honest 

 C. hotel  

D. hurry

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

Who is _______ girl over there with Marry?

A. the    

B. 0 

  C. an    

D. a

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

he competition will take place _______ 8 a.m. and 12 a.m.

A. from   

B. since 

 C. up to

D. between

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

The closer we are to our trip, the more _______ my students become.

A. excite   

B. exciting  

C. excited   

D. excitement

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

 Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

I don't believe a _______ of what he says. He is such a liar.

A. sentence  

 B. word

  C. phrase   

D. sound

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

I used to be nervous when my father asked me to give him my school _______.

A. teacher 

  B. friend  

C. picture   

D. report

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

That _______ be my mobile. Mine IS silver and that one is black.

A. mustn't  

B. wouldn't 

 C. can't   

D. shouldn't

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

_______ hardship, the firemen managed to save many people who were caught in the fire.

A. Despite  

 B. Because of 

C. As a result  

 D. Although

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

Kate often _______ her cousin look after the cat when she is away.

A. has   

 B. asks  

C. gets   

D. keeps

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

 _______ my advice! Don't get involved with her.

A. Do  

  B. Take  

C. Have   

D. Hold

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

 Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

The boy stands _______ from others because of his height.

A. for    

B. in   

C. up    

D. out

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

What does this sign say? Choose the best option.

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.  What does this sign say? Choose the best option. (ảnh 1)

A. On Mondays, you can shop at 9 p.m.

B. On Fridays, you can only shop after 8 p.m.

C. On Fridays, you can shop after 9 p.m.

D. On Saturdays and Sundays, you can shop at 9 p.m.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.

 What does this sign say? Choose the best option.

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu.   What does this sign say? Choose the best option. (ảnh 1)

A. Somebody wants a cleaner with no experience.

B. Somebody wants a cleaner and experience is not important.

C. Somebody wants a hard-working cleaner with no experience.

D. Somebody wants a cleaner with many years of experience.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

 Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong văn bản sau.

A. thrill 

 B. thrilled 

  C. thrilling   

D. thriller

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong văn bản sau.

A. who

  B. whom  

 C. which   

D. where

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong văn bản sau.

A. Because 

B. Although   

C. Nevertheless  

D. However

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

 Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong văn bản sau.

 A. leave

  B. put   

 C. keep   

D. give

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.

What is the best title for the passage?

A. The challenges of fossil fuels

B. The future of renewable energy

C. How to save electricity

D. The history of energy sources

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

 Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.

The underlined word "which" in paragraph 1 refers to _______.

A. renewable sources    

B. coal and oil

C. demand for energy    

D. pollution

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

 Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.

Why might some countries struggle to switch completely to renewable energy?

 A. High costs and weather dependence can make supply unreliable.

B. Renewable energy sources are not always easy to find or develop.

C. Fossil fuels still remain the cheapest and cleanest energy source.

D. Most governments do not support renewable energy development.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

 Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.

The phrase "transitioning" in the passage is closest in meaning to _______.

A. moving  

B. getting   

C. changing  

 D. making

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

 Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với câu viết đúng nhất với những từ cho sẵn.

such/ interesting/ book/ that/ read/ twice.

A. It is such interesting a book that read it twice.

B. It is such an interesting book that I read it twice.

C. It is so interesting book that read it twice.

D. It is such interesting book that I read twice.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với câu viết đúng nhất với những từ cho sẵn.

 She/ react/ quick/ in/ dangerous/ situation/ than/ friend.

A. She reacts quicker in dangerous situations than her friend.

B. She reacts much quicklier in dangerous situations than her friend.

C. She reacts more quickly in dangerous situations than her friend.

D. She reacts most quickly in dangerous situations than her friend.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack