vietjack.com

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
14 câu hỏiTiếng Anh (mới)Lớp 4
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

A. music

B. district

C. city

D. fire

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

A. walk

B. class

C. glasses

D. badminton

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

A. student

B. study

C. much

D. umbrella

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

A. name

B. same

C. game

D. lamp

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng.

Sandra likes ___________ to music.

A. listening

B. listen

C. to listen

D. listen

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng.

He can play football _______ he can’t play table tennis.

A. because

B. and

C. but

D. when

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng.

Where is she _______? – She’s from Japan.

A. in

B. from

C. at

D. on

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng.

Where _______ you yesterday?

A. is

B. are

C. was

D. were

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng.

What _______does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English.

A. class

B. subjects

C. time

D. naionality

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng.

_______ day is it today? –It’s Monday.

A. Why

B. What

C. When

D. How

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 1:

A. his

B. your

C. her

D. their

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 2:

A. breakfast

B. class

C. dinner

D. lunch

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 3:

A. at

B. of

C. with

D. to

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.

Question 4:

A. tells

B. plays

C. goes

D. looks

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack