vietjack.com

Đề thi vào 10 môn Hóa có đáp án (Mới nhất) (Đề số 3)
Quiz

Đề thi vào 10 môn Hóa có đáp án (Mới nhất) (Đề số 3)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 9
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Oxit nào sau đây là oxit bazơ?

A. CaO

B. SiO2.

C. NO.

D. Al2O3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

A. CO2.

B. P2O5.

C. Na2O.

D. MgO

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Sắt(III) nitrat có công thức hóa học là

A. Fe(NO3)2.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO2)2.

D. Fe(NO2)3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên mô tả cách thu khí trong phòng thí nghiệm bằng cách dời chỗ nước. Có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau: CH4, C2H2, H2, O2, NH3, HCl?

Media VietJack

A. CH4, C2H2, H2, O2

B. H2, O2, NH3, HCl.

C. C2H2, H2, O2, NH3.

D. CH4, C2H2, H2, HCl.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho một lá Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy lá sắt ra thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?

A. Tồng so với ban đầu.

B. Giảm so với ban đầu.

C. Không tăng, không giảm so với ban đầu.

D. Tăng gấp đôi so với ban đầu.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khí etilen có tác dụng kích thích quả xanh mau chín. Công thức phân tử của etilen là

A. CH4.

B. C2H4.

C. C2H2.

D. C2H6.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học của phản ứng giữa benzen với brom (có mặt bột sắt) nung nóng là

A.C6H6+Br2t°FeC6H5Br+H2

B.C6H6+Br2t°FeC6H5Br+Br2

C.C6H6+Br2t°FeC6H5Br+HBr

D.C6H6+Br2t°FeC6H4Br+HBr

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho các oxit: Na2O, CO, CaO, P2O5, SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua

A. dung dịch H2SO4 đặc.

B. NaOH rắn.

C. CaO.

D. KOH rắn.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khi đốt cháy khí metan và oxi, hỗn hợp nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích là

A.VO2VCH4=12

B.VO2VCH4=21

C.VO2VCH4=14

D.VO2VCH4=41

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Dung dịch của chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra kết tủa trắng. Chất X là

A. KOH.

B. BaCl2.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp người ta điều chế clo bằng cách

A. điện phân dung dịch muối ăn bão hòa có màng ngăn.

B. đun nhẹ mangan đioxit với axit clohiđric đặc.

C. nung nóng muối ăn.

D. điện phân dung dịch muối ăn bão hòa không có màng ngăn.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyểnmàu đỏ?

A. KCl.

B. NaNO3.

C. Ca(OH)2.

D. HCl.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hoà tan 23,5 gam kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là

A. 0,25M.

B. 0,50M.

C. 1,00M.

D. 2,00M.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Thành phần của dầu mỏ gồm

A. hỗn hợp nhiều loại hiđrocacbon.

B. hỗn hợp nhiều loại dẫn xuất của hiđrocacbon.

C. metan, etilen và axetilen.

D. metan, propan và butan.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một oxit sắt có thành phần khối lượng sắt chiếm 70%. Công thức hóa học của oxit đó ỉà

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FexOy

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất là dẫn xuất của hiđrocacbon là

A.CH3Cl,C2H4,C2H5OH.

B.C4H6,C3H4,HCOOH.

C.C2H6,C6H6,C6H12.

D.C2H5ONa,CCl4,C3H7Cl.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?

A.C2H4+H2Ni,t°C2H6

B.C2H4+3O2t°2CO2+2H2O

C.CH4+Cl2a/sCH3Cl+HCl

D.C2H5OH+CH3COOHH2SO4 ®Æc, t°CH3COOC2H5+H2O

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử axetilen có

A. 2 liên kết đơn C – H và 1 liên kết ba

B. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết ba

C. 4 liên kết đơn C – H và 1 liên kết ba

D. 4 liên kết đơn C – H và 1 liên kết ba

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Axit axetic có trong

A. cồn.

B. chất béo.

C. tinh bột.

D. giấm ăn.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

C2H2XC2H5OHYCH3COONa.

Công thức hóa học của X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:

A.C2H4,CH3COOH.

B. C2H2,C2H5ONa.

C.C2H4,C2H4ONa.

D.C2H2,CH3COOH.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Làm sạch N2 từ hỗn hợp N2, CO2, SO2 bằng cách cho hỗn hợp này đi qua một lượng dư dung dịch

A. H2SO4 đặc.

B. NaOH đặc.

C. CaCl2.

D. CuSO4.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Có những hiđrocacbon sau: C2H6; C2H4; C2H2; C3H8. Những hiđrocacbon đều tham gia phản ứng cháy là

A. C2H6; C2H4.

B. C2H2; C3H8.

C. C2H4; C2H2.

D. cả 4 hiđrocacbon.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Dung dịch KOH tác dụng với chất nào dưới đây tạo ra kết tủa màu nâu đỏ?

A. FeCl2.

B. Fe2(SO4)3.

C. CuCl2.

D. CuSO4.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho 0,5 mol Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch FeCl2 và khí H2. Thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 22,4 lít.

B. 11,2 lít.

C. 44,8 lít.

D. 33,6 lít.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau:CH2=CHCH=CHCH3;CH3CH2CH2CH3

. Số chất làm mất màu dung dịch brom là

A. 2.

B. 3

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho 33,6 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric làm xúc tác, thu được 58,65 gam rượu etylic. Hiệu suất của phản ứng cộng nước của etilen là

A. 46,00%.

B. 60,00%.

C. 65,71 %.

D. 85,00%.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4, C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư, khối lượng brom đã tham gia phản ứng là 72 gam. Thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ỉà:

A. 60% C2H4; 40% C2H2.

B. 40% C2H4; 60% C2H2.

C. 50% C2H4; 50% C2H2.

D. 70% C2H4; 30% C2H2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nước muối sinh lí chứa natri clorua (NaCl) nồng độ C% và một số phụ gia không chứa gốc doma, được dùng để sát khuẩn, để uống trong trường hợp bị mất nước (do sốt cao, tiêu chảy, vận động mạnh...). Cho 117 gam nước muối sinh lí trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 2,583 gam kết tủa trắng AgCl. Giá trị C% là

A. 0,9.

B. 9,0.

C. 1,0.

D. 1,8.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Rượu etylic và axit axetic đều phản ứng với

A. KOH

B. Na.

C. K2CO3.

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Ngâm một lá đồng trong 500 ml dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn. Lấy lá đồng ra, làm khô, cân thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 2,28 gam. Nồng độ mol của dung dịch bạc nitrat là

A. 0,030M.

B. 0,045M.

C. 0,060M.

D. 0,090M

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Dung dịch CuSO4 nồng độ x% được dùng trong nông nghiệp để chữa bệnh mốc sương cho cà chua, khoai tây. Người ta lấy 200 gam dung dịch trên đem phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 6,958 gam kết tủa. Giá trị của X là

A. 7,84.

B. 3,92.

C. 5,68.

D. 11,36.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho 8 gam một oxit kim loại (hóa trị II) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Công thức của oxit kim loại là

A. MgO

B. CaO.

C. ZnO.

D. CuO.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH?

A. Fe.

B. Al.

C. Cu.

D. Mg.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Dẫn 0,336 lít khí cacbon đioxit (đktc) đi qua 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01 M. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 2,0 gam.

B. 1,5 gam.

C. 4,0 gam.

D. 3,0 gam.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Chỉ dùng nước có thể phân biệt từng chất rắn nào trong mỗi cặp chất rắn sau?

A.Na2O,K2O.

B.CuO,Al2O3.

C.Na2O,ZnO.

D.P2O5,Na2O.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Đốt cháy 4,5 gam A thu được 6,6 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Biết rằng 1 lít hơi A ở đktc nặng 2,679 gam. Công thức phân tử của A là

A.C2H4.

B.C2H6O.

C.C2H4O2.

D.C2H2.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 tạo thành một muối trung hòa và nước. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2

A. 0,25M.

B. 0,50M.

C. 0,35M.

D. 0,45M.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt hai loại đường saccarozơ và glucozơ có thể dùng thuốc thử là

A. quỳ tím.

B. dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

C. dung dịch phenolphtaiein

D. dung dịch natri hiđroxit.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho 20 gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít khí H2 ở đktc. Phần trảm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là

A. 17,22%.     

B. 40,50%.

C. 60,75%.

D. 59,50%.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack