40 CÂU HỎI
Muối nào sau đây không phải là muối axit?
A.
B.
C.
D.
Hai hiđroxit Cu(OH)2, Fe(OH)3 có màu theo thứ tự lần lượt là:
A. xanh lam, trắng.
B. trắng, đỏ nâu.
C. xanh lam, đỏ nâu
D. xanh lá, đen.
Dãy gồm các hợp chất hữu cơ là:
A.
B.
C.
D.
Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch HCl là:
A.
B.
C.
D.
Dung dịch CuSO4 không phản ứng được với chất nào sau đây?
A.
B. KOH.
C.
D. Zn.
Hiđrocacbon nào dưới đây khi cháy cho số mol nước và số mol khí cacbonic bằng nhau?
A. Metan.
B. Benzen.
C. Etilen.
D. Axetilen.
Trong phân tử khí etilen có
A. năm liên kết đơn và một liên kết đôi.
B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi.
C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi.
Trong phòng thí nghiệm có thể bảo quản kim loại natri bằng cách
A. để trong bình khô đậy kín nắp.
B. ngâm trong cồn 90°.
C. ngâm trong giấm ăn.
D. ngâm trong dầu hỏa.
Cho 1,48 gam một rượu là đồng đẳng của rượu etylic có công thức, sau phản ứng thu được 0,224 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của rượu đó là
A.
B.
C.
D.
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với nước là:
A. Al, Mg, Zn.
B. Na, Ba, Ca.
C. K, Na, Cu.
D. Fe, Ag, Mg.
Fe phản ứng với chất nào sau đây tạo thành FeCl2?
A. Cl2, đun nóng.
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch ZnCl2.
D. Dung dịch CuCl2.
Dãy gồm các chất đều phản ứng được với axit axetic (ở điêu kiện phù hợp) là:
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Polime có thể có mạch không phân nhánh, mạch phân nhánh hoặc mạng lưới không gian.
B. Đa số các polime là chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước,
C. Các polime thường có nhiệt độ nóng chảy cao và không xác định.
D. Các polime có tính đàn hồi gọi là cao su.
Sản phẩm nào sau đây không thu được trong quá trình chưng cất dầu mỏ?
A. Khí thiên nhiên.
B. Xăng, dầu hỏa.
C. Dầu diezen, dầu mazut.
D. Nhựa đường.
Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế và thu hiđrocacbon Y:
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. benzen.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sục CO2 vào dung dịch nước vôi trong thì thấy xuất hiện kết tủa trắng sau đó chuyển thành màu đỏ nâu
B. Cho một mảnh Al vào dung dịch NaOH thì thấy có khí màu vàng sinh ra, mảnh Al tan dần
C. Nhúng một mẩu giấy màu đỏ vào nước Gia-ven thì thấy màu chuyển thành màu trắng
D. Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 thì thấy viên natri vo tròn chạy trên nước và có kết tủa trắng.
Vôi sống để một thời gian trong không khí bị tở ra thành dạng bột gọi là vôi tỏa. Vôi tỏa được dùng để bón ruộng khử chua cho đất. Thành phần của vôi tỏa gồm
A. CaO.
B.
C.
D.
Có hai mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch đàn (tơ visco). Có thể phân biệt hai mảnh lụa trên bằng cách
A. ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ
B. giặt rồi phơi, mảnh nào mau khô hơn mảnh đó làm bằng tơ tằm
C. đốt một mẩu, nếu có mùi khét là làm bằng tơ tằm
D. không thể phân biệt được.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2. Nếu bình (1) tăng 18 gam thì bình (2) tăng
A. 36 gam.
B. 54 gam.
C. 48 gam.
D. 44 gam.
Hòa tan hết 11,7 gam hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Khối lượng muối thu được là
A. 16,65 gam.
B. 15,56 gam.
C. 166,50 gam.
D.155,60 gam.
Phản ứng nào sau đây tạo thành sản phẩm có chất khí?
A. Bari oxit và axit sunfuric loãng.
B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng.
D. Bari clorua và axit sunfuric loãng.
Cho 4,2 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 50ml.
B. 5ml.
C. 100 ml.
D. 500 ml.
Các pha loãng axit sunfuric đặc an toàn là
A. rót từ từ nước vào axit đặc.
B. rót đồng thời cả hai chất.
C. rót nhanh axit đặc vào nước.
D. rót từ từ axit đặc vào nước.
Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
A.
B.
C.
D.
Trộn dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường
A. axit.
B. trung tính.
C. bazơ.
D. không xác định.
Thả một miếng đồng vào 100 ml dd AgNO3, phản ứng kết thúc người ta thấy khối lượng miếng đồng tăng thêm 1,52 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng là
A. 0,100M.
B. 0,345M.
C. 0,300M.
D. 0,200M.
0,448 lít khí etilen (đktc) làm mất màu vừa hết V ml dung dịch brom 0,1 M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 0,2.
D. 20.
Cặp chất nào dưới đây không tồn tại trong một dung dịch?
A. và KOH.
B. và
C. và
D. và
Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là:
A. K, Al, Mg, Cu, Fe.
B. Cu, Fe, Mg, Al, K.
C. Cu, Fe, Al, Mg, K.
D. K, Cu, Al, Mg, Fe
Cu tác dụng với chất nào dưới đây tạo thành CuSO4?
A.
B.
C. loãng.
D. đặc, nóng.
Để phân biệt dung dịch đường saccarozơ với dung dịch tinh bột có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng tráng bạc.
C. Phản ứng với natri.
D. Phản ứng cháy.
Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng H2 thấy tạo ra 1,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp là
A. 40,0%.
B. 50,0%.
C. 62,5%.
D. 45,0%.
Hai thanh kẽm có khối lượng bằng nhau nhúng vào hai dung dịch có số mol muối bằng nhau. Thanh số (1) nhúng vào dung dịch AgNO3, thanh số (2) nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, lấy thanh kẽm ra, sấy khô và cân. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khối lượng hai thanh vẫn như ban đầu.
B. Khối lượng thanh (1) tăng, thanh (2) giảm so với ban đầu.
C. Khối lượng hai thanh đều giảm so với ban đầu.
D. Khối lượng thanh (1) giảm, thanh (2) tăng so với ban đầu.
Khi điện phân có màng ngăn dung dịch bão hòa muối ăn
A. khí O2 thoát ra ở catot và khí Cl2 thoát ra ở anot.
B. khí H2 thoát ra ở catot và khí Cl2 thoát ra ở anot
C. kim loại Na thoát ra ở catot và khí Cl2 thoát ra ở anot
D. nước Gia-ven được tạo ra trong bình điện phân
Nhôm là kim loại
A. dẫn điện và nhiệt tốt nhất trong số tất cả kim loại.
B. dẫn điện và nhiệt đều kém.
C. dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kém.
D. dẫn điện và nhiệt tốt nhưng kém hơn đồng.
Đổ dung dịch giấm ăn vào một cốc chứa bột NaHCO3 màu trắng thì hiện tượng quan sát được là
A. không có hiện tượng gì.
B. bột rắn màu trắng tan thành dung dịch không màu.
C. bột rắn màu trắng tan và có bọt khí thoát ra mạnh như sôi.
D. bột rắn màu trắng tan thành dung dịch, có khí màu vàng thoát ra.
Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. trên 2% khối lượng.
B. dưới 2% khối lượng.
C. từ 2% đến 5% khối lượng.
D. trên 5% khối lượng.
Để điều chế 1,68 tấn sắt thì khối lượng quặng hematit (chứa 80% Fe2O3) cần dùng là
A. 2,4 tấn
B. 2,6 tấn.
C. 2,8 tấn.
D. 3,0 tấn.
Hình vẽ dưới đây mô tả bộ dụng cụ điều chế clo trong phòng thí nghiệm:
Clo ra khỏi bình cầu bị lẫn hơi HCl và H2O. Để thu được khí clo tinh khiết người ta phải dẫn khí clo này lần lượt qua hai bình: bình thứ nhất chứa dung dịch X, bình thứ hai chứa dung dịch Y để rửa tạp chất. Dung dịch X, Y theo thứ tự là:
A. dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch H2SO4 đặc
B. dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch NaCl bão hòa.
C. dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 đặc.
D. dung dịch NaCl bão hòa, dung dịch NaOH đặc.
Cho sơ đồ sau:
X, Y lần lượt là:
A.
B.
C.
D.