vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - ARN và quá trình phiên mã
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - ARN và quá trình phiên mã

A
Admin
18 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôdon)?

A.mARN

B.ADN

C.tARN

D.rARN

2. Nhiều lựa chọn

Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhận chức năng nào sau đây?

A.Mang axit amin tham gia quá trình dịch mã.

B.Phân giải prôtêin.

C.Làm khuôn tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

D.Cấu tạo nên ribôxôm

3. Nhiều lựa chọn

Cho các đặc điểm:

1. Được cấu tạo bởi một mạch poliribônuclêôtit.

2.  Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.

3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

4. Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.

Số đặc điểm chung có cả ở 3 loại ARN là

A.4

B.2

C.1  

D.3

4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?

(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.  

(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme ARN polimeraza.

(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào

(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A-U, G-X).

A.3

B.1

C.2

D.4

5. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đúng khi nói về phiên mã ở tế bào nhân thực?

A.Phiên mã được thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN

B.mARN sơ khai là mARN trưởng thành.

C.mARN sơ khai phải được cắt bỏ các exon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành

D.mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các exon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.

6. Nhiều lựa chọn

Enzim nào sau đây có vai trò xúc tác cho quá trình phiên mã?

A.ADN pôlimeraza.

B.ARN pôlimeraza.

C.Ligaza.

D.Amilaza.

7. Nhiều lựa chọn

Cả 3 loại ARN đều có đặc điểm chung là:

(1). chỉ gồm 1 chuỗi polinucleotit

(2). cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

(3). có 4 loại đơn phân là A, U, G, X

(4). các đơn phân luôn liên kết theo nguyên tắc bổ sung

A.1, 2, 3

B.1, 2, 4

C.1, 3, 4

D.1, 2, 3, 4

8. Nhiều lựa chọn

Gốc đường trong cấu tạo ARN là

A.Đêôxiribôzơ

B.Ribôzơ

C.Phôtphat

D.Polyphotphat

9. Nhiều lựa chọn

Quá trình phiên mã xảy ra ở

A.Sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn

B.Sinh vật nhân chuẩn, virut

C.Sinh vật có ADN mạch kép

D.Virut, vi khuẩn

10. Nhiều lựa chọn

Cho các thành phần:

(1) mARN.

(2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X.

(3) ARN pôlimeraza.

(4) ADN ligaza.

(5) ADN pôlimeraza.

(6) Restricaza.

Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã của gen là

A.(2) và (3).

B.(2), (3) và (4).

C.(1), (2) và (3).

D.(3),(5) và (6).

11. Nhiều lựa chọn

Cho các thông tin sau:

(1) A bắt cặp với T bằng hai liên kết hiđrô và ngược lại

(2) A bắt cặp với U bằng hai liên  kết hiđrô; T bắt cặp với A bằng hai liên kết hiđrô

(3) G bắt cặp với X bằng ba liên kết hiđrô và ngược lại

(4) A bắt cặp với U bằng hai liên kết hiđrô và ngược lại

Các thông tin đúng về nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trong quá trình phiên mã là:

A.(2), (3)

B.(2), (4)

C.(1), (3)

D.(3), (4)

12. Nhiều lựa chọn

Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã ở sinh vật nhân thực là:

A.Đều có sự tiếp xúc của các enzim ADN pôlimeraza, enzim ligaza

B.Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung

C.Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN

D.Cả hai quá trình trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần

13. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã biểu hiện là sự liên kết giữa các nuclêôtit

A.A liên kết với U; G liên kết với X.

B.A liên kết với T; G liên kết với X.

C.A liên kết với X; G liên kết với T.

D.A liên kết với U; T liên kết với X.

14. Nhiều lựa chọn

Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

3’… AAATTGAGX…5’

Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là

A.5’…UUUAAXUXG…3’

B.3’…GXUXAAUUU…5

C.5’…TTTAAXTGG…3’

D.5’…TTTAAXTXG…3’

15. Nhiều lựa chọn

Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 150 rX lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là

A.A = T =G = X = 300

B.A = T = G = X = 600

C.A = T = 250 và G = X = 350

D.A = T = 350 và G = X = 250

16. Nhiều lựa chọn

Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 Å thì tổng số liên kết cộng hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:

A.11996

B.5996

C.17988

D.35988

17. Nhiều lựa chọn

Một gen có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen sao mã 3 lần bằng:

A.1755

B.5265

C.12285

D.8755

18. Nhiều lựa chọn

Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mà 2 lần đã lấy của môi trường 450 rU và 750 rA. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:

A.4875

B.2880

C.7800

D.3900

© All rights reserved VietJack