vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Nitric acid
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Nitric acid

A
Admin
15 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử  HNOnguyên tử N có :

A.hoá trị V, số oxi hoá +5.                 

B.hoá trị IV, số oxi hoá +5.

C.hoá trị V, số oxi hoá +4.                  

D.hoá trị IV, số oxi hoá +3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

 HNO3tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3để lâu thường ngả sang màu vàng là do

A.HNO3tan nhiều trong nước.

B.khi để lâu thì HNO3bị khử bởi các chất của môi trường

C.dung dịch HNO3có tính oxi hóa mạnh.

D.dung dịch HNO3bị phân hủy 1 phần tạo thành một lượng nhỏ NO2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Các tính chất hoá học của HNO3là :

A.tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.

B.tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.

C.tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.

D.tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3mà HNO3chỉ thể hiện tính axit là :

A.CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.

B.CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

C.Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, Cu(OH)2.

D.KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nước cường toan là hỗn hợp của HNO3đặc và HCl đặc có tỉ lệ thể tích lần lượt là :

A.1 : 1     

B.2 : 3        

C.3 : 1 

D.1 : 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Khi cho kim loại Fe phản ứng với HNO3tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường ?

A.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

B.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn

C.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.

D.Nút ống nghiệm bằng bông tẩm xút.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

 Trong phòng thí nghiệm HNO3được điều chế theo phản ứng sau :

NaNO3 (rắn)+  H2SO4 (đặc)→  HNO3+  NaHSO4

Phản ứng trên xảy ra là vì :

A.Axit H2SO4có tính axit mạnh hơn HNO3.   

B.HNO3  dễ bay hơi hơn.

C.H2SO4có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3.          

D.Một nguyên nhân khác.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm với dung dịch HNOthường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng

(a) bông khô                                  

(b) bông có tẩm nước

(c) bông có tẩm nước vôi trong

(d) bông có tẩm giấm ăn

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là:

A.(b).       

B.(a). 

C.(d).       

D.(c).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3đặc, nguội

A.Fe, Al

B.Zn, Pb

C.Mn, Ni

D.Cu, Ag

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : 

Fe3O4+ HNO3→ Fe(NO3)3+ NO + H2O

A.55.      

B.20.

C.25.      

D.50.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng : FeS2+ HNO3→ Fe(NO3)3+ H2SO+ NO + H2O

Sau khi cân bằng, hệ số cân bằng của HNO3trong phản ứng là :

A.21.                    

B.15.                     

C.19.                     

D.8.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ số phân tử HNO3đóng vai trò chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng sau là :

FeO + HNO3  → Fe(NO3)3+ NO + H2O

A.1 : 2.

B.1 : 10.

C.1 : 9.

D.1 : 3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ  phản ứng : Al + HNO3→ Al(NO3)3+ N2+ N2O + H2O

Biết khi cân bằng tỉ lệ số mol giữa N2O và N2là 3 : 2. Tỉ lệ mol nAl: nN2O: nN2lần lượt là

A.44 : 6 : 9.

B.46 : 9 : 6.       

C.46 : 6 : 9.        

D.44 : 9 : 6.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

HNO3chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A.Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.             

B.Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.

C.Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. 

D.Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

HNO3chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A.CaCO3, Ca(OH)2, Fe(OH)2, FeO.

B.CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

C.Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.

D.KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack