vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm biểu diễn số phức trong mặt
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm biểu diễn số phức trong mặt

A
Admin
30 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm điểm M biểu diễn số phức \[z = i - 2\]

A.M(1;−2) 

B.M(2;−1)

C.M(−2;1)    

D.M(2;1)

2. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn \[(1 + i)z = 3 - i\]. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M,N,P,Q ở hình bên ?

Cho số phức z thỏa mãn  (ảnh 1)

A.Điểm P       

B.Điểm Q       

C.Điểm M      

D.Điểm N

3. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \[z = 2 + 5i\]. Tìm số phức \[w = iz + \overline z \]

A.\[w = 7 - 3i\]

B. \[w = - 3 - 3i\]

C. \[w = 3 + 7i\]

D. \[w = - 7 - 7i\]

4. Nhiều lựa chọn

Hỏi có bao nhiêu số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện \[\left| {z - i} \right| = 5\] và \[{z^2}\] là số thuần ảo?

A.2

B.3

C.4

D.0

5. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn (2−i)z=7−i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M,N,P,Q ở hình dưới.

Cho số phức z thỏa mãn  (ảnh 1)

A.Điểm P           

B.Điểm Q                

C.Điểm M                

D.Điểm N 

6. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diển của số phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diển của số phức 2z?

A.Điểm N.

B.Điểm Q.

C.Điểm E.      

D.Điểm P.

7. Nhiều lựa chọn

Số phức z thỏa mãn \[\left| z \right| + z = 0\]. Khi đó:

A.z là số thuần ảo

B.Môđun của z bằng 1

C.z là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0

D.Phần thực của z là số âm

8. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A,B,C lần lượt biểu diễn các số phức sau \[{z_1} = 1 + i;{z_2} = z_1^2;{z_3} = m - i\]. Tìm các giá trị thực của m sao cho tam giác ABC vuông tại B.

A.m=−3      

B.m=1

C.m=−1

D.m=3

9. Nhiều lựa chọn

Cho số phức  z  thỏa mãn \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức \[{\rm{w}} = \frac{1}{{iz}}\] là một trong bốn điểm M,N,P,Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w  là

Cho số phức  z  thỏa mãn  (ảnh 1)

A.Điểm Q

B.Điểm M

C.Điểm N 

D.Điểm P

10. Nhiều lựa chọn

Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \[{z_1};{z_2}\;\] khác 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai ?

A.\[\left| {{z_2}} \right| = ON\]

B. \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = MN\]

C. \[\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = MN\]

D. \[\left| {{z_1}} \right| = OM\]

11. Nhiều lựa chọn

Số phức z được biểu diễn trên trên mặt phẳng như hình vẽ.

Số phức z được biểu diễn trên trên mặt phẳng như hình vẽ.Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức  (ảnh 1)

Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức \[w = \frac{i}{{\overline z }}\]

 

 

A.

Số phức z được biểu diễn trên trên mặt phẳng như hình vẽ.Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức  (ảnh 2)

B.

Số phức z được biểu diễn trên trên mặt phẳng như hình vẽ.Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức  (ảnh 3)

C.

Số phức z được biểu diễn trên trên mặt phẳng như hình vẽ.Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức  (ảnh 4)

D.

Số phức z được biểu diễn trên trên mặt phẳng như hình vẽ.Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức  (ảnh 5)

12. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng phức gọi A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức \[{z_1} = 3 + 2i;{z_2} = 3 - 2i;{z_3} = - 3 - 2i\]. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.B và C đối xứng với nhau qua trục tung.

B.Trọng tâm của tam giác ABC là G(1;23).

C.A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.

D.A,B,C nằm trên đường tròn tâm tại gốc tọa độ và bán kính bằng \(\sqrt {13} \).

13. Nhiều lựa chọn

Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \[{\left| z \right|^2} = {z^2}\] là:

A.Cả mặt phẳng                   

B.Đường thẳng                

C.Một điểm          

D.Hai đường thẳng

14. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z thỏa mãn \[\left| {z + 1 - i} \right| = \left| {z - 1 + 2i} \right|.\]Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó

Giả sử\[z = a + bi\left( {a,b \in R} \right)\]Ta có

\[\begin{array}{*{20}{l}}{\left| {z + 1 - i} \right| = \left| {z - 1 + 2i} \right| \Leftrightarrow \left| {\left( {a + 1} \right) + \left( {b - 1} \right)i} \right| = \left| {\left( {a - 1} \right) + \left( {b + 2} \right)i} \right|}\\{ \Leftrightarrow {{\left( {a + 1} \right)}^2} + {{\left( {b - 1} \right)}^2} = {{\left( {a - 1} \right)}^2} + {{\left( {b + 2} \right)}^2}}\\{ \Leftrightarrow 4a - 6b - 3 = 0}\end{array}\]

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là \[4x - 6y - 3 = 0\]

A.\[4x + 6y - 3 = 0\]

B. \[4x - 6y - 3 = 0\]

C. \[4x + 6y + 3 = 0\]

D. \[4x - 6y + 3 = 0\]Trả lời:

15. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn \[{\left( {1 + z} \right)^2}\] là số thực. Tập hợp điểm MM biểu diễn số phức z là:

A.Đường tròn

B.Đường thẳng                     

C.Hai đường thẳng

D.Một điểm duy nhất

16. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thay đổi, luôn có \[\left| z \right| = 2\;\]. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức \[w = \left( {1 - 2i} \right)\overline z + 3i\;\] là

A.Đường tròn \[{x^2} + {(y - 3)^2} = 2\sqrt 5 \]

B.Đường tròn \[{x^2} + {(y + 3)^2} = 20\]

C.Đường tròn \[{x^2} + {(y - 3)^2} = 20\]

D.Đường tròn \[{(x - 3)^2} + {y^2} = 2\sqrt 5 \]

17. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z thỏa mãn \[\left| z \right| = 4\;\]. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức\[w = \left( {3 + 4i} \right)z + i\;\]là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A.r=4

B.r=5

C.r=20

D.r=22

18. Nhiều lựa chọn

Tập  hợp các điểm trong mặt phẳng  tọa  độ  biểu diễn  số  phức  z   thoả  mãn  điều  kiện \[2\left| {z - i} \right| = \left| {z - \overline z + 2i} \right|\]  là hình gì?

A.Một đường thẳng.    

B.Một đường Parabol.    

C.Một đường Elip.        

D.Một đường tròn.

19. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức zz thỏa mãn điều kiện \[\left| {z - 2} \right| + \left| {z + 2} \right| = 10.\]

A.Đường tròn \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 100.\].

B.Elip \[\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\].

C.Đường tròn \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 10.\]

D.Elip \[\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{21}} = 1\]

20. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \[z = \left( {m + 3} \right) + \left( {{m^2} - m - 6} \right)i\] với \[m \in \mathbb{R}\] Gọi (P) là tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và trục hoành bằng

A.\[\frac{{125}}{6}\]

B. \[\frac{{17}}{6}\]

C. 1

D. \[\frac{{55}}{6}\]

21. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[{z_1},{z_2}\;\] thỏa mãn \[\left| {{z_1}} \right| = 6,\left| {{z_2}} \right| = 2\]. Gọi M,N lần lượt là các điểm biểu diễn của số phức \[{z_1}\] và số phức \[i{z_2}_{}\]. Biết \(\widehat {MON} = {60^ \circ }\). Tính \[T = \left| {z_1^2 + 9z_2^2} \right|\]

A.\[T = 36\sqrt 2 \]

B. \[T = 36\sqrt 3 \]

C. \[T = 24\sqrt 3 \]

D. \[T = 18\]

22. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn hình học của số phức \[z = - 1 + 2i\;\] và \[\alpha \] là góc lượng giác có tia đầu Ox, tia cuối OM. Tính \[tan2\alpha .\]

A.\[ - \frac{3}{4}\]

B. -1

C. \[ - \frac{4}{3}\]

D. \[\frac{4}{3}\]

23. Nhiều lựa chọn

Biết rằng điểm biểu diễn số phức z là điểm M ở hình bên dưới. Modun của z bằng:

Biết rằng điểm biểu diễn số phức z là điểm M ở hình bên dưới. Modun của z bằng: (ảnh 1)

A.5

B.\[\sqrt 5 \]

C. \[\sqrt 3 \]

D. 3

24. Nhiều lựa chọn

Gọi A và B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức \[{z_1} = 3 - 2i\;\] và \[{z_2} = 1 + 4i.\] Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

A.(1;−3)

B.(2;3)

C.(2;1)

D.(4;2)

25. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức \[{z_1} = 3 - 2i,{z_2} = 1 + 4i\] và \[{z_3} = - 1 + i\;\] có biểu diễn hình học trong mặt phẳng tọa độ Oxy lần lượt là các điểm A,B,C. Diện tích tam giác ABC bằng:

A.\[2\sqrt {17.} \]

B. 12

C. \[4\sqrt {13} \]

D. 9

26. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức \[{z_1} = 3 + i,{z_2} = - 1 + 2i\]. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn cho số phức \[w = 2{z_1} - {z_2}\;\] là:

A.P(7;−1)

B.Q(5;−1)

C.M(7;0)

D.N(5;0)

27. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn \[z.\overline z = 1\;\] là:

A.một đường thẳng.

B.một đường tròn.

C.một elip.

D.một điểm.

28. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức \[{z_1} = - 1 + i,\;{z_2} = 1 + 2i,{z_3} = 2 - i,{z_4} = - 3i\]. Gọi S diện tích tứ giác ABCD. Tính S.

A.\[S = \frac{{17}}{2}\]

B. \[S = \frac{{19}}{2}\]

C. \[S = \frac{{23}}{2}\]

D. \[S = \frac{{21}}{2}\]

29. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức \[{z_1} = 2,{z_2} = - 4i,{z_3} = 2 - 4i\] có điểm biểu diễn tương ứng trên mặt phẳng tọa độ Oxy là A, B, C. Diện tích tam giác ABC bằng

A.8

B.2

C.4

D.6

30. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z thỏa mãn \[\left| z \right| = {\rm{ }}2\]và điểm A trong hình vẽ là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ, điểm biểu diễn số phức \[w = \frac{{ - 4}}{z}\] là một trong bốn điểm M, N, P, Q

Cho các số phức z thỏa mãn  (ảnh 1)

Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là

A.Điểm N

B.Điểm Q

C.Điểm P

D.Điểm M

© All rights reserved VietJack