vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm và vectơ
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về điểm và vectơ

A
Admin
19 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \)Tọa độ của điểm  M là

A.M(0;2;1)

B.M(1;2;0)

C.M(2;0;1)         

D.M(2;1;0)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow j - \overrightarrow k \) và \(\overrightarrow {ON} = 2\overrightarrow j - 3\overrightarrow i \). Tọa độ của \(\overrightarrow {MN} \)là: 

A.(−3;0;1)

B.(0;−1;−3) .    

C.(−2;1;1) .      

D.(−3;0;−1) .

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;−2;3),B(1;0;−1).  Gọi M là trung điểm đoạn  AB. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A.\[\overrightarrow {BA} = ( - 1; - 2; - 4)\]

B. \[AB = \sqrt {21} \]

C. \[M\left( {1; - 1;1} \right)\]

D. \[\overrightarrow {AB} = ( - 1; - 2;4)\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;−3;5),N(6;−4;−1) và đặt  \(u = \left| {\overrightarrow {MN} } \right|\) Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A.\[u = \left( {4; - 1; - 6} \right)\]

B. \[u = \sqrt {53} \]

C. \[u = 3\sqrt {11} \]

D. \[u = ( - 4;1;6)\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho ba vecto \[\overrightarrow a = \left( { - 1;1;0} \right),\overrightarrow b = \left( {1;1;0} \right),\overrightarrow c = \left( {1;1;1} \right)\]. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.\[\left| {\vec a} \right| = \sqrt 2 \]

B. \[\vec a \bot \vec b\]

C. \[\left| {\vec c} \right| = \sqrt 3 \]

D. \[\vec b \bot \vec c\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho 3 véc tơ: \[\overrightarrow a \left( {4;2;5} \right),\overrightarrow b \left( {3;1;3} \right),\overrightarrow c \left( {2;0;1} \right)\]. Kết luận nào sau đây đúng 

A.\[\vec c = \left[ {\vec a,\vec b} \right]\]

B.3 véc tơ cùng phương.    

C.3 véctơ đồng phẳng.          

D.3 véctơ không đồng phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC biết A(2;4;−3) và trọng tâm G của tam giác có toạ độ là G(2;1;0). Khi đó \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \)có tọa độ là

A.(0;−9;9)

B.(0;−4;4)        

C.(0;4;−4)

D.(0;9;−9)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)và \(\overrightarrow b \)thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2\sqrt 3 ,\left| {\overrightarrow b } \right| = 3\)\(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = {30^0}\). Độ dài của vectơ \(\left[ {5\overrightarrow a , - 2\overrightarrow b } \right]\) bằng:

A.\(3\sqrt 3 \).

B.9.

C.\(30\sqrt 3 \)

D.90.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;−1),B(2;−1;3),C(−3;5;1). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A.D(−2;8;−3) 

B.D(−4;8;−5)

C.D(−2;2;5)

D.D(−4;8;−3).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD với A(2;4;−4),B(1;1;−3),C(−2;0;5),D(−1;3;4). Diện tích của hình bình hành ABCD bằng

A.\[\frac{{\sqrt {618} }}{2}\] đvdt.

B.\[\sqrt {615} \] đvdt.   

C.\[\sqrt {618} \] đvdt.   

D.\[\sqrt {345} \] đvdt.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ \[\overrightarrow a = \left( {3; - 1; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( {1;2;m} \right)\;\]và \[\overrightarrow c = \left( {5;1;7} \right).\]Giá trị mm bằng bao nhiêu để \[\overrightarrow c = \left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right].\;\]

A.m=−1

B.m=1

C.m=2

D.m=−2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho A(1;2;5),B(1;0;2),C(4;7;−1),D(4;1;a). Để 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng thì aa bằng:

A.−10

B.0      

C.7     

D.−7

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(1;2;−1) và B(−1;3;1). Tọa độ điểm M nằm trên trục tung sao cho tam giác ABM vuông tại M .

A.M(0;1;0) hoặc M(0;4;0)

B.M(0;2;0) hoặc M(0;3;0)

C.M(0;−1;0) hoặc M(0;−4;0)     

D.M(0;−2;0) hoặc M(0;−3;0)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểmA(1;1;1),B(−1;−1;0) và C(3;1;−1). Tìm tọa độ điểm M thuộc (Oxy) và cách đều các điểm A,B,C .

A.\[M\left( {0;\frac{7}{4};2} \right)\]

B. \[M\left( {2;\frac{7}{4};0} \right)\]

C. \[M\left( {2; - \frac{7}{4};0} \right)\]

D. \[M\left( { - 2; - \frac{7}{4};0} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  A(0;2;−1) , B(2;0;1). Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox sao cho :MA2+MB2 đạt giá trị bé nhất.

A.M(0;1;0)     

B.M(1;0;0)     

C.M(0;1;2)

D.M(−1;0;0)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′ biết A(1;0;1), B(2;1;2), D(1;−1;1) và C′(4;5;−5).  Khi đó, thể tích của hình hộp đó là:

A.V=9

B.V=7

C.V=10        

D.V=13

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,  cho tứ diện ABCD  có A(2;−1;1), B(3;0;−1), C(2;−1;3) và D thuộc trục Oy . Tính tổng tung độ của các điểm D, biết thể tích tứ diện bằng 5 .

A.−6 

B.2     

C.7     

D.−4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , để hai vecto \[\vec a = \left( {m;2;3} \right)\]và \[\overrightarrow b \left( {1;n;2} \right)\]

  cùng phương thì 2m+3n bằng.

A.6

B.9

C.8

D.7

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;0;4) và B(2;4;0). Điểm M di động trên tia Oz, điểm N di động trên tia Oy. Đường gấp khúc AMNB có độ dài nhỏ nhất bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).

A. 10,1

B. 11,3

C. 9,9  

D. 10,0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack