vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Cấp số nhân
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Cấp số nhân

A
Admin
16 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]biết:  \[{u_1} = - 2,{u_2} = 8\;\]. Lựa chọn đáp án đúng.

A.q=−4.     

B.q=4.

C..q=−12.

D.q=10.

2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]biết: \[{u_1} = 3,{u_5} = 48\;\]. Lựa chọn đáp án đúng.

A.\[{u_3} = 12.\,\,\,\,\]

B. \[{u_3} = - 12.\]

C. \[{u_3} = 16.\]

D. \[{u_3} = - 16.\]

3. Nhiều lựa chọn

Cho  cấp số nhân\[\left( {{u_n}} \right)\]biết:\[{u_1} = - 2,{u_2} = 8\;\]. Lựa chọn đáp án đúng.

A.\[{S_5} = - 512\]

B. \[{u_5} = 256\]

C. \[{u_5} = - 512\]

D. \[q = 4\]

4. Nhiều lựa chọn

Cho  cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]có \[{u_1} = - 1;q = \frac{{ - 1}}{{10}}\]. Số \[\frac{1}{{{{10}^{103}}}}\] là số hạng thứ bao nhiêu?

A.số hạng thứ 103       

B.số hạng thứ 104          

C.số hạng thứ 105         

D.Đáp án khác

5. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào trong các dãy số sau không phải là cấp số nhân:

A.\[{u_n} = {5^n}\]

B. \[{u_n} = {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^{n + 1}}\]

C. \[{u_n} = 5n + 1\]

D. \[{u_n} = {4^n}\]

6. Nhiều lựa chọn

Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân \[({u_n})\;\]có công bội q>0 . Biết \[{u_2} = 4;{u_4} = 9\;\].

A.\[{u_1} = - \frac{8}{3};q = \frac{3}{2}\]

B. \[{u_1} = \frac{8}{3};q = \frac{3}{2}\]

C. \[{u_1} = - \frac{5}{3};q = \frac{3}{2}\]

D. \[{u_1} = \frac{5}{3};q = \frac{3}{2}\]

7. Nhiều lựa chọn

Số đo bốn góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số nhân, biết rằng số đo của góc lớn nhất gấp 8  lần số đo của góc nhỏ nhất. Tìm góc lớn nhất:

A.1900  

B.1910

C.1920  

D.1930

8. Nhiều lựa chọn

Cho hai số x và y biết các số \[x - y;x + y;3x - 3y\] theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số \[x - 2;y + 2;2x + 3y\;\] theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tìm x;y

A.\[x = 3;y = 1\]

B.\[x = 3;y = 1\] hoặc \[x = - \frac{{16}}{{13}};y = - \frac{2}{3}\]

C.\[x = 3;y = 1\]hoặc \[x = \frac{{ - 6}}{{13}};y = - \frac{2}{{13}}\]

D.\[x = 3;y = 1\]hoặc \[x = - \frac{{16}}{3};y = \frac{2}{3}\]

9. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\]với công sai khác 0. Biết rằng các số \[{u_1}{u_2};{u_2}{u_3};{u_1}{u_3}\;\] theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân với công bội \[q \ne 0\]. Khi đó q bằng:

A.1     

B.2     

C.−1  

D.−2

10. Nhiều lựa chọn

Ba số dương lập thành cấp số nhân, tích của số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba bằng 36. Một cấp số cộng có n số hạng, công sai d=4, tổng các số hạng bằng 510. Biết số hạng đầu của cấp số cộng bằng số hạng thứ 2 của cấp số nhân. Khi đó n bằng:

A.12  

B.13  

C.14  

D.15

11. Nhiều lựa chọn

Dân số của thành phố A hiện nay là 3 triệu người. Biết rằng tỉ lệ tăng dân số hàng năm của thành phố A là 2%. Dân số của thành phố A sau 3 năm nữa sẽ là:

A.3183624     

B.2343625

C.2343626     

D.2343627

12. Nhiều lựa chọn

Tính tổng \[{S_n} = 1 + 11 + 111 + ... + 11...11\] (có 10 chữ số 1)

A.\[\frac{{{{10}^{11}} - 100}}{{81}}\]

B. \[\frac{{{{10}^{10}} - 100}}{{81}}\]

C. \[\frac{{{{10}^9} - 100}}{{81}}\]

D. \[\frac{{{{10}^8} - 100}}{{81}}\]

13. Nhiều lựa chọn

Tính tổng \[{S_n} = 1 + 2a + 3{a^2} + 4{a^3} + ... + \left( {n + 1} \right){a^n}\] (\[a \ne 1\;\]là số cho trước)

A.\[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} - (n + 2){a^{n + 1}} + 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]

B. \[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} + (n + 2){a^{n + 1}} + 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]

C. \[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} - (n + 2){a^{n + 1}} - 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]

D. \[\frac{{\left( {n + 1} \right){a^{n + 2}} + (n + 2){a^{n + 1}} - 1}}{{{{\left( {1 - a} \right)}^2}}}\]

14. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\]có \[{u_1} = - 3\;v\`a \;q = - 2.\]. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho.

A.\[{S_{10}} = - 511.\]

B. \[{S_{10}} = - 1025.\]

C. \[{S_{10}} = 1025.\]

D. \[{S_{10}} = 1023.\]

15. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: \[{x^3} - 7{x^2} + 2({m^2} + 6m)x - 8 = 0.\]

A.\[m = - 7.\]

B. \[m = 1.\]

C. \[m = - 1\] hoặc\[m = 7.\]

D. \[m = 1\]  hoặc\[m = - 7.\]

16. Nhiều lựa chọn

Tìm x để các số \[2;8;x;128\;\]theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

A.\[x = 14.\]

B. \[x = 32.\]

C. \[x = 64.\]

D. \[x = 68.\]

© All rights reserved VietJack