vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Hàm số logarit
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Hàm số logarit

A
Admin
30 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = {\log _a}x(0 < a \ne 1)\] xác định trên:

A.(0;1)

B.R

C.\[R \setminus \left\{ 0 \right\}\]

D. \[\left( {0; + \infty } \right)\]

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = {\log _a}x\] có đạo hàm là:

A.\[y' = {\log _a}x\]

B. \[y' = x\ln a\]

C. \[y' = \frac{1}{{x\ln a}}\]

D. \[y' = \frac{1}{x}\ln a\]

3. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng:

A.\[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1\]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 - x} \right)}}{x} = 1\]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln x}}{x} = 1\]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{{1 + x}} = 1\]

4. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = {\log _a}x(0 < a \ne 1)\] là đường thẳng:

A.x=1

B.y=0

C.y=1          

D.x=0 

5. Nhiều lựa chọn

Điểm \[({x_0};{y_0})\;\]thuộc đồ thị hàm số \[y = lo{g_a}x(0 < a \ne 1)\;\] nếu:

A.\[{y_0} = {\log _a}{x_0}\]

B. \[{y_0} = x_0^a\]

C. \[{y_0} = {a^{{x_0}}}\]

D. \[{x_0} = {\log _a}{y_0}\]

6. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số \[y = lo{g_a}x(0 < a \ne 1)\;\]?

A.\[\left( {1;0} \right)\]

B. \[\left( {a,1} \right)\]

C. \[\left( {{a^2};a} \right)\]

D. \[\left( {{a^2};2} \right)\]

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}x\]. Khẳng định nào sau đây sai?

A.Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định

B.Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục Oy

C.Hàm số đã cho có tập xác định \[D = \left( {0; + \infty } \right)\;\]

D.Đồ thị hàm số đã cho luôn nằm phía trên trục hoành.

8. Nhiều lựa chọn

Gọi (C) là đồ thị hàm số y=logx. Tìm khẳng định đúng? 

A.Đồ thị (C) có tiệm cận đứng

B.Đồ thị (C) có tiệm cận ngang.

C.Đồ thị (C) cắt trục tung.

D.Đồ thị (C) không cắt trục hoành.

9. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.\[log\left( {a + b} \right) = \log a + \log b;\forall a > 0;b > 0\]

B.\[{a^{x + y}} = {a^x} + {a^y};\,\forall a > 0;\,x,y \in \,R\]

C.Hàm số \[y = {e^{10x + 2017}}\] đồng biến trên R

D.Hàm số \[y = {\log _{12}}x\] nghịch biến trên khoảng \[(0; + \infty )\]

10. Nhiều lựa chọn

Cho a,b là các số thực, thỏa mãn 0<a<1<b, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.\[{\log _b}a + {\log _a}b < 0\]

B. \[{\log _b}a > 1\]

C. \[{\log _a}b > 0\]

D. \[{\log _a}b + {\log _b}a \ge 2\]

11. Nhiều lựa chọn

Cho  \[a > 0,a \ne 1\]. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.Tập xác định của hàmsố \[y = {a^x}\]là \[\left( {0; + \infty } \right)\]

B.Tập giá trị của hàmsố \[y = {\log _a}x\] là tập R

C.Tập giá trị của hàmsố \[y = {a^x}\] là tập R

D.Tập xác định của hàmsố \[y = {\log _a}x\] là tập R

12. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\log _{\sqrt 2 }}\left( {\frac{{ - 3}}{{2 - 2x}}} \right)\]

A.\[D = ( - \infty ;1)\]

B. \[D = [1; + \infty )\]

C. \[D = ( - \infty ;1]\]

D. \[D = (1; + \infty )\]

13. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm hàm số \[y = {\log _{2018}}\left( {2018x + 1} \right)\] là:

A.\[\frac{1}{{x\ln 2018}}\]

B. \[\frac{{2018}}{{2018\left( {x + 1} \right)\ln 2018}}\]

C. \[\frac{1}{{\left( {2018x + 1} \right)\ln 2018}}\]

D.\[\frac{{2018}}{{\left( {2018x + 1} \right)\ln 2018}}\]

14. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm hàm số \[y = \ln \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)\]

A.\[y' = \frac{1}{{2\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\]

B. \[y' = \frac{1}{{1 + \sqrt {x + 1} }}\]

C. \[y' = \frac{1}{{\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\]

D. \[y' = \frac{2}{{\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\]

15. Nhiều lựa chọn

Cho a,b là các số thực dương, thỏa mãn \[{a^{\frac{3}{4}}} > {a^{\frac{4}{5}}}\] và  \[{\log _b}\frac{1}{2} < {\log _b}\frac{2}{3}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.a > 1,0 < b < 1

B.0 < a < 1,0 < b < 1

C.0 < a < 1,b > 1

D.a > 1,b > 1

16. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị phù hợp với hình vẽ bên?

A.\[y = {e^x}\]

B. \[y = {\log _{0,5}}x\]

C. \[y = {e^{ - x}}\]

D. \[y = {\log _{\sqrt 7 }}x\]

17. Nhiều lựa chọn

Nếu gọi \[({G_1})\]là đồ thị hàm số \[y = {a^x}\;\] và \[({G_2})\]là đồ thị hàm số \[y = lo{g_a}x\;\] với \[0 < a \ne 1\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.\[({G_1})\]và \[({G_2})\] đối xứng với nhau qua trục hoành.

B. \[({G_1})\]và \[({G_2})\]  đối xứng với nhau qua trục tung.

C. \[({G_1})\]và \[({G_2})\]  đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.

D. \[({G_1})\]và \[({G_2})\]  đối xứng với nhau qua đường thẳng y = −x.

18. Nhiều lựa chọn

Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số \[y = {\log _a}x,y = {\log _b}x,y = {\log _c}x\] được cho trong hình vẽ sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.a

B.b

C.a

D.c

19. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \[y = log\left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\]có tập xác định là R

A.m<2

2

B.m=2

C.m<−2 hoặc m>2−2 hoặc m>

D.−2

20. Nhiều lựa chọn

Cho x,y là các số thực thỏa mãn \[{\log _4}\left( {x + y} \right) + {\log _4}\left( {x - y} \right) \ge 1\]. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức \[P = 2x - y.\]

A.\[{P_{\min }} = 4\]

B. \[{P_{\min }} = - 4\]

C. \[{P_{\min }} = 2\sqrt 3 \]

D. \[{P_{\min }} = \frac{{10\sqrt 3 }}{3}\]

21. Nhiều lựa chọn

Tìm tập giá trị T của hàm số \[f'\left( x \right) = \frac{{1 - \ln x}}{{{x^2}}}\] với \[x \in [1;{e^2}].\]

A.\[{\rm{T}} = \left[ {0;e} \right]\]

B. \[{\rm{T}} = \left[ {\frac{1}{e};e} \right]\]

C. \[{\rm{T}} = \left[ {0;\frac{1}{e}} \right]\]

D. \[{\rm{T}} = \left[ { - \frac{1}{e};e} \right]\]

22. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để hàm số \[y = \frac{{{{\log }_{\frac{1}{2}}}x - 2}}{{{{\log }_2}x - m}}\] đồng biến trên khoảng (0;1).

A.m>0.

B.\[m \ge - 2\;\;\;\]

C.\[m \ge 0\]

D.m>−2.

23. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = {\log _a}x\]và \(y = {\log _b}x\) có đồ thị như hình vẽ bên:

Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ \[{x_1},{x_2}\]. Biết rằng \[{x_2} = 2{x_1},\], giá trị của ab bằng:

Hàm số y = log a x và  y = log b x  có đồ thị như hình vẽ bên: (ảnh 1)

A.\(\frac{1}{2}\)

B. \(\sqrt 3 \)

C. 2

D. \[\sqrt[3]{2}\]

24. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = {\log _{\frac{e}{3}}}\left( {x - 1} \right)\] nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\[\left( {1; + \infty } \right)\]

B. \[\left[ {1; + \infty } \right)\]

C. \[\left( {0; + \infty } \right)\]

D. \(\mathbb{R}\)

25. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \[f\left( x \right) = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{{\log }_4}\left( {{{\log }_{\frac{1}{4}}}\left( {{{\log }_{16}}\left( {{{\log }_{\frac{1}{{16}}}}x} \right)} \right)} \right)} \right)\] là một khoảng có độ dài n/m, với m và n là các số nguyên dương và nguyên tố cùng nhau. Khi đó m−n bằng:

A.−240

B.271

C.241

D.−241

26. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số \[y = \ln \left| {\frac{{x - 2}}{x}} \right|\]và\(y = \frac{3}{{x - 2}} - \frac{1}{x} + 4m - 2020\). Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất bằng:

A.506

B.1011

C.2020

D.1010

27. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y = f(x)  đối xứng với đồ thị của hàm số \[y = {a^x}(a > 0,a \ne 1)\;\] qua điểm M(1;1). Giá trị của hàm số y = f(x) tại \[x = 2 + lo{g_a}\frac{1}{{2020\;}}\] bằng:

A.−2020

B.−2018

C.2020

D.2019

28. Nhiều lựa chọn

Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị \[y = {\log _a}x,y = {\log _b}x\] và trục hoành lần lượt tại A,B và H phân biệt ta đều có 3HA=4HB (hình vẽ bên dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị  (ảnh 1)

A.\[{a^3}{b^4} = 1\]

B. \[3a = 4b\]

C. \[4a = 3b\]

D. \[{a^4}{b^3} = 1\]

29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \ln \left( {{e^x} + m} \right)\]có \[f'\left( { - \ln 2} \right) = \frac{3}{2}\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.\[m \in \left( { - 2;\,\,0} \right).\]

B. \[m \in \left( { - 5;\, - 2} \right).\]

C. \[m \in \left( {0;\,\,1} \right).\]

D. \[m \in \left( {1;\,\,3} \right).\]

30. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực a, b thỏa mãn a>b>1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức \[P = \log _{\frac{a}{b}}^2\left( {{a^2}} \right) + 3{\log _b}\frac{a}{b}\].

A.\[{P_{\min }} = 19\]

B. \[{P_{\min }} = 13\]

C. \[{P_{\min }} = 14\]

D. \[{P_{\min }} = 15\]

© All rights reserved VietJack