vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách và góc
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Khoảng cách và góc

A
Admin
28 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \[{d_1}:x + 2y - 7 = 0\] và \[{d_2}:2x - 4y + 9 = 0\]. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A.\[ - \frac{3}{5}\]

B. \[\frac{2}{{\sqrt 5 }}\]

C. \[\frac{3}{5}\]

D. \[\frac{3}{{\sqrt 5 }}\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \[{d_1}:6x - 5y + 15 = 0\] và \({d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 10 - 6t}\\{y = 1 + 5t}\end{array}} \right.\).

A.\({30^o}\)

B. \[{45^{\rm{o}}}.\]

C. \[{60^{\rm{o}}}.\]

D. \[{90^{\rm{o}}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng \[{d_1}:3x + 4y + 12 = 0\] và \[{d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + at}\\{y = 1 - 2t}\end{array}} \right.\]. Tìm các giá trị của tham số a để d1 và d2 hợp với nhau một góc bằng 450.

A.\[a = \frac{2}{7}\] hoặc a = −14.

B. \[a = \frac{2}{7}\] hoặc a = 3

C.a = 5 hoặc a = −14.

D. \[a = \frac{2}{7}\] hoặc a = 5.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(x0;y0) và đường thẳng \[\Delta :ax + by + c = 0\]. Khoảng cách từ điểm M đến \[\Delta \] được tính bằng công thức:

A.\[d(M,\Delta ) = \frac{{|a{x_0} + b{y_0}|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.\]

B. \[d(M,\Delta ) = \frac{{a{x_0} + b{y_0}}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.\]

C. \[d(M,\Delta ) = \frac{{|a{x_0} + b{y_0} + c|}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.\]

D. \[d(M,\Delta ) = \frac{{a{x_0} + b{y_0} + c}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng \[x - 3y + 4 = 0\] và \[2x + 3y - 1 = 0\;\]đến đường thẳng \[\Delta :3x + y + 4 = 0\;\] bằng:

A.\[2\sqrt {10} \]

B. \[\frac{{3\sqrt {10} }}{5}\]

C. \[\frac{{\sqrt {10} }}{5}\]

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;3) và C(4;0). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

A.\[\frac{1}{5}\]

B. 3

C. \[\frac{1}{{25}}\]

D. \[\frac{3}{5}\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;−4), B(1;5) và C(3;1). Tính diện tích tam giác ABC.

A.10.

B.5.

C.\[\sqrt {26} .\]

D. \[2\sqrt 5 .\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(−1;2) đến đường thẳng \[\Delta :mx + y - m + 4 = 0\;\] bằng \[2\sqrt 5 \].

A.m = 2.

B. m=2m=12

C. \[m = - \frac{1}{2}\]

D. Không tồn tại m.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng \[\left( {\rm{\Delta }} \right):3x - 2y + 1 = 0\]Viết PTĐT (d)  đi qua điểm M(1;2)  và  tạo với \[\left( \Delta \right)\;\;\]một góc \({45^0}\)

A.\[x - 5y + 9 = 0\]

B. \[x - 5y + 9 = 0\]hoặc \[5x + y - 7 = 0\]

C.\[5x + y + 7 = 0\]

D.\[x - 5y + 19 = 0\;\] hoặc \[ - 5x + y + 7 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Lập phương trình đường thẳng (Δ) đi qua M(2;7)  và cách N(1;2)  một khoảng bằng 1.

A.\[12x - 5y + 11 = 0\]

B.\[x - 5y + 11 = 0\]

C.\[12x - 5y + 11 = 0\;\] và \[x - 2 = 0\]

D.\[19x - 5y + 11 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d có ptts: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + 2t}\\{y = 3 + t}\end{array}} \right.;t \in R\). Tìm điểm \[M \in d\;\] sao cho khoảng cách từ M đến điểm A(0;1) một khoảng bằng 5.

A.M(−4;4)  hoặc \[M\left( {\frac{{ - 24}}{5};\frac{{ - 2}}{5}} \right)\]

B. \[M\left( {\frac{{ - 24}}{5};\frac{{ - 2}}{5}} \right)\]

C.M(−4;4)

D.M(4;4) hoặc \[M\left( {\frac{{ - 24}}{5};\frac{{ - 2}}{5}} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho \[d:x + 3y - 6 = 0;d':3x + y + 2 = 0.\].   Lập phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi d  và d′

A.\[x - y + 9 = 0\;\] hoặc  \[2x + y - 1 = 0\]

B.\[x - y + 4 = 0\] hoặc \[x + y - 1 = 0\]

C.\[x - y + 14 = 0\;\] hoặc \[y - 1 = 0\]

D.\[5x - y + 4 = 0\;\;\] hoặc \[x + 5y - 1 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Lập phương trình đường phân giác trong của góc A  của ΔABC biết A(2;0);B(4;1);C(1;2)

A.3x−y−6=0

B.x−y−16=0

C.−y−6=0

D.−x−7y−6=0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD  biết  M(2;1);N(4;−2);P(2;0);Q(1;2) lần lượt thuộc cạnh AB,BC,CD,AD.  Hãy lập phương trình  cạnh AB của hình vuông.

A.\[x - 2y = 0\;\]

B.\[x - 2y = 0\;\;\] và  \[ - x + y + 1 = 0\]

C.\[ - x + y + 1 = 0\]

D.\[x - 2y - 4 = 0\;\] và  \[x + y + 1 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho 2 đường thẳng \[{d_1}:x - 7y + 17 = 0,\] \[{d_2}:x + y - 5 = 0\]. Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M(0;1) tạo với \[{d_1},{d_2}\;\] một tam giác cân tại giao điểm của \[{d_1},{d_2}\].

A.\[x + 3y - 3 = 0\;\] hoặc \[3x - y + 1 = 0\]

B.\[5x + 3y - 3 = 0\;\;\] hoặc \[3x - 5y + 1 = 0\]

C.\[2x + 3y - 3 = 0\;\;\] hoặc \[3x - y - 1 = 0\;\]

D.\[x + 3y = 0\;\] hoặc  \[x - y + 1 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \[\Delta ABC\] cân có đáy là BC.BC.  Đỉnh A  có tọa độ là các số dương, hai điểm B  và C  nằm trên trục Ox,  phương trình cạnh AB: \[y = 3\sqrt 7 (x - 1)\] Biết chu vi của \[\Delta ABC\] bằng 18, tìm tọa độ các đỉnh A,B,C.

A.\[C(3;0),A\left( {2;3\sqrt 7 } \right)\]

B. \[C(3;0),A\left( {2;\sqrt 7 } \right)\]

C. \[C( - 3;0),A\left( {2; - 3\sqrt 7 } \right)\]

D. \[C\left( {\frac{3}{2};0} \right),A\left( {2;3\sqrt 7 } \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy,  cho 4 điểm A(1;0),B(−2;4),C(−1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M  thuộc đường thẳng \[\left( \Delta \right):3x - y - 5 = 0\;\]sao cho hai tam giác MAB,MCD  có diện tích bằng nhau.

A.\[M( - 9; - 2),M(7;2)\]

B.\[M( - 9;32)\]

C. \[M\left( { - \frac{7}{3};2} \right)\]

D. \[M( - 9; - 32),M\left( {\frac{7}{3};2} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho \[\Delta ABC\] có đỉnh A(1;2), phương trình đường trung tuyến \[BM:2x + y + 1 = 0\;\] và phân giác trong \[CD:x + y - 1 = 0\]. Viết phương trình đường thẳng BC.

A.\[4x + 3y + 4 = 0\]

B.\[4x - 5y + 4 = 0\]

C.\[4x + 6y + 4 = 0\]

D.\[4x + 3y - 4 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,  cho hình chữ nhật ABCD  có điểm I(6;2) là giao điểm của 2  đường chéo AC  và BD.  Điểm M(1;5) thuộc đường thẳng AB  và trung điểm E  của cạnh CD  thuộc đường thẳng \[\Delta :x + y - 5 = 0.\].  Viết phương trình đường thẳng AB.

A.\[x - 4y + 19 = 0\;\] hoặc y = 5

B.\[x - 4y + 19 = 0\]

C.\[x - 3y + 19 = 0\]

D.\[2x - 3y - 19 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy,  cho tam giác ABC  có phương trình đường phân giác trong góc A  là d1:x+y+2=0,  phương trình đường cao vẽ từ B  là d2:2xy+1=0,   cạnh AB  đi qua M(1;−1).  Tìm phương trình cạnh AC.

A.x+2y−7=0

B.5x+2y+7=0

C.x+2y+7=0

D.2x+5y+7=0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Xét trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cặp điểm nào dưới đây nằm cùng phía so với đường thẳng \[x - 2y + 3 = 0?\]

A.M(0;1) và P(0;2).

B.P(0;2) và N(1;1).

C.M(0;1) và Q(2;−1).

D.M(0;1) và N(1;5).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng \[(d):3x - 4y - 12 = 0\]Phương trình đường thẳng \[\left( \Delta \right)\;\]đi qua M(2;−1) và tạo với (d) một góc \[{45^o}\] có dạng \[ax + by + 5 = 0\], trong đó a,b cùng dấu. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.\[a + b = 6\]

B.\[a + b = - 8\]

C.\[a + b = 8\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\;\]

D.\[a + b = - 6\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật có hai cạnh nằm trên đường thẳng có phương trình lần lượt là \[2x - y + 3 = 02x - y + 3 = 0;\;\] và tọa độ một đỉnh là (2;3). Diện tích hình chữ nhật đó là: 

A.\[\frac{{12}}{{\sqrt 5 }}\] (đvdt)

B.\[\frac{{16}}{5}\] (đvdt)

C.\[\frac{9}{5}\] (đvdt)

D.\[\frac{{12}}{5}\] (đvdt)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2), B(4;6), tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích \[\Delta MAB\] bằng 1.

A.(0;0) và (−1;0).

B.(0;0) và \[\left( {0;\frac{4}{3}} \right).\]

C.(0;−1) và \[\left( {0;\frac{4}{3}} \right)\]

D.\[\left( {0;\frac{2}{3}} \right)\] và \[\left( { - \frac{1}{2};0} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính khoảng cách từ điểm (–2;2) đến đường thẳng \[\Delta :\;5x - 12y + 8 = 0\;\]bằng: 

A.\[\frac{2}{{13}}\]

B.2

C.13.            

D.13.   

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa \[{{\rm{\Delta }}_1}:3x + 4y = 12\] và \[{\Delta _2}:6x + 8y - 11 = 0\] là:

A.1,3

B.13

C.3,5

D.35

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độOxy, cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2;3),B(5;0) và C(−1;0). Tìm tọa độ điểm M thuộc cạnh BC sao cho diện tích tam giác MAB bằng hai lần diện tích tam giác MAC

A.(0;0)

B.(1;0)

C.(2;0)  

D. (3;0)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(−1;2);B(3;4) và đường thẳng \[{\rm{\Delta }}:\,\,x - 2y - 2 = 0\]. Tìm điểm \[M \in \Delta \] sao cho \[2A{M^2} + M{B^2}\] có giá trị nhỏ nhất.

A.\[M\left( {\frac{{26}}{{15}}; - \frac{2}{{15}}} \right)\]

B. \[M\left( {\frac{{26}}{{15}};\frac{2}{{15}}} \right)\]

C. \[M\left( {\frac{{29}}{{15}};\frac{{28}}{{15}}} \right)\]

D. \[M\left( {\frac{{29}}{{15}}; - \frac{{28}}{{15}}} \right)\] 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack