vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Nguyên hàm
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Nguyên hàm

A
Admin
25 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) nếu:

A.\[F'\left( x \right) = f''\left( x \right)\]

B. \[F'\left( x \right) = f'\left( x \right)\]

C. \[F'\left( x \right) = f'\left( x \right)\]

D. \[f'\left( x \right) = F\left( x \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) là đạo hàm của hàm số F(x). Chọn mệnh đề đúng:

A.\[f'\left( x \right) = F\left( x \right)\]

B. \[\smallint f\left( x \right)dx = F\left( x \right) + C\]

C. \[\smallint F\left( x \right)dx = f\left( x \right) + C\]

D. \[f'\left( x \right) = F'\left( x \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng:

A.\[\smallint f'\left( x \right)dx = f\left( x \right) + C\]

B. \[\smallint f\left( x \right)dx = f'\left( x \right) + C\]

C. \[\smallint f'\left( x \right)dx = f''\left( x \right) + C\]

D. \[\smallint f\left( x \right)dx = f''\left( x \right) + C\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào không là nguyên hàm của hàm số \[y = 3{x^4}\]?

A.\[y = 12{x^3}\]

B. \[y = \frac{{3{x^5}}}{5} - 1\]

C. \[y = \frac{{3{x^5} + 1}}{5}\]

D. \[y = \frac{3}{5}{x^5} - \frac{3}{5}\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A.\[\smallint \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx = \smallint f\left( x \right)dx + \smallint g\left( x \right)dx\] với mọi hàm\[f\left( x \right);g\left( x \right)\]liên tục trên R.

B. \[\smallint \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx = \smallint f\left( x \right)dx - \smallint g\left( x \right)dx\] với mọi hàm\[f\left( x \right);g\left( x \right)\]liên tục trên R.

C. \[\smallint \left[ {kf\left( x \right)} \right]dx = k\smallint f\left( x \right)dx\] với mọi hằng số k và hàm f(x) liên tục trên R.

D. \[\smallint \left[ {f'\left( x \right)} \right]dx = f(x) + C\]  với mọi f(x) có đạo hàm trên R.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = sinx\;\] là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

\[{\left( {\sin x} \right)^\prime } = \cos x \Rightarrow y = \sin x\] là một nguyên hàm của hàm số\[y = \cos x\]

A.\[y = \sin x + 1\]

B. \[y = \cos x\]

C. \[y = \cot x\]

D. \[y = - \cos x\]Trả lời:

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.\[\smallint \sin xdx = \cos x + C\]

b. \[\smallint dx = x + C\]

C. \[\smallint {e^x}dx = {e^x} + C\]

D. \[\smallint \frac{1}{x}dx = \ln \left| x \right| + C\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng:

A.\[\smallint 0dx = C\]

B. \[\smallint dx = C\]

C. \[\smallint dx = 0\]

D. \[\smallint 0dx = x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng:

A.\[\smallint {a^x}dx = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C(0 < a \ne 1)\]

B. \[\smallint {a^x}dx = {a^x} + C(0 < a \ne 1)\]

C. \[\smallint {a^x}dx = {a^x}\ln a + C(0 < a \ne 1)\]

D. \[\smallint {a^x}dx = {a^x}\ln a(0 < a \ne 1)\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng:

A.\[\smallint 0dx = C\]

B. \[\smallint dx = C\]

C. \[\smallint dx = 0\]

D. \[\smallint 0dx = x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{x + 2}}\]. Hãy chọn mệnh đề sai:

A. \[\smallint \frac{1}{{x + 2}}dx = \ln \left( {x + 2} \right) + C\]

B.\[y = \ln \left( {3\left| {x + 2} \right|} \right)\] là một nguyên hàm của f(x)

C.\[y = \ln \left| {x + 2} \right| + C\] là họ nguyên hàm của f(x)

D.\[y = \ln \left| {x + 2} \right|\] là một nguyên hàm của f(x)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = x\left( {2 + 3{x^2}} \right)\] là

A.\[{x^2}\left( {1 + \frac{3}{4}{x^2}} \right) + C\]

b. \[\frac{{{x^2}}}{2}\left( {2x + {x^3}} \right) + C\]

C. \[{x^2}\left( {2 + 6x} \right) + C\]

D. \[{x^2} + \frac{3}{4}{x^4}\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số  \[f(x) = {x^2} + \frac{2}{{{x^2}}}.\]

A.\[\smallint f(x)dx = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{2}{x} + C.\]

B. \[\smallint f(x)dx = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{1}{x} + C.\]

C. \[\smallint f(x)dx = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{2}{x} + C.\]

D. \[\smallint f(x)dx = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{1}{x} + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {e^{ - 2018x + 2017}}\]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) mà \[F\left( 1 \right) = e\]. Chọn mệnh đề đúng:

A.\[F\left( x \right) = - \frac{1}{{2018}}{e^{ - 2018x + 2017}} + \frac{1}{{2018e}}\]

B. \[F\left( x \right) = - \frac{1}{{2018}}{e^{ - 2018x + 2017}} + e + \frac{1}{{2018e}}\]

C. \[F\left( x \right) = - 2018{e^{ - 2018x + 2017}} + e + \frac{{2018}}{e}\]

D. \[F\left( x \right) = - 2018{e^{ - 2018x + 2017}} + \frac{1}{{2018e}}\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[F(x) = {x^2}\;\] là một nguyên hàm của hàm số \[f(x){e^{4x}}\], hàm số f(x) có đạo hàm f′(x). Họ nguyên hàm của hàm số \[f\prime \left( x \right){e^{4x}}\] là

A.\[ - 4{x^2} + 3x + C.\]

B. \[ - 4{x^2} + 2x + C.\]

C. \[4{x^2} + 2x + C.\]

D. \[ - 4{x^2} + x + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giả sử \[F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^x}\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2}{e^x}\]. Tính tích P=abc.

A.P=−4

B.P=1

C.P=−5

D.P=−3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm hàm số F(x) biết \[F\prime (x) = 3{x^2} + 2x - 1\;\] và đồ thị hàm số y=F(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tổng các hệ số của F(x) là:

A.3      

B.4  

C.8    

D.-1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số \[y = \frac{{2x + 3}}{{2{x^2} - x - 1}}\] là:

A.\[\frac{2}{3}\ln \left| {2x + 1} \right| + \frac{5}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\]

B. \[ - \frac{2}{3}\ln \left| {2x + 1} \right| + \frac{5}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\]

C. \[\frac{2}{3}\ln \left| {2x + 1} \right| - \frac{5}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\]

D. \[ - \frac{1}{3}\ln \left| {2x + 1} \right| + \frac{5}{3}\ln \left| {x - 1} \right| + C\]Trả lời:

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số \[f(x) = \frac{{x\left( {x + 2} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\]?

A.\[\frac{{{x^2} + x - 1}}{{x + 1}}\]

B. \[\frac{{{x^2} - x - 1}}{{x + 1}}\]

C. \[\frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}\]

D. \[\frac{{{x^2}}}{{x + 1}}\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Một đám vi trùng tại ngày thứ tt có số lượng N(t), biết rằng \[N\prime (t) = \frac{{4000}}{{1 + 0,5t\;}}\] và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi số lượng vi trùng tại ngày thứ 10 (lấy theo phần nguyên) là bao nhiêu?

A.264334 con

B.256334 con

C.300560 con

D.614678 con

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn các điều kiện: f\[\left( 0 \right) = 2\sqrt 2 ,\;f(x) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\;\] và \[f(x).f\prime (x) = (2x + 1)\sqrt {1 + {f^2}(x)} ,\forall x \in \mathbb{R}\]. Khi đó giá trị f(1) bằng

A.\[\sqrt {15} \]

B. \[\sqrt {23} \]

C. \[\sqrt {24} \]

D. \[\sqrt {26} \]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đề thi THPT QG - 2021 - mã 101

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} + 4\]. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.\[\smallint f\left( x \right)dx = 2x + C\]

B. \[\smallint f\left( x \right)dx = {x^2} + 4x + C\]

C. \[\smallint f\left( x \right)dx = \frac{{{x^3}}}{3} + 4x + C\]

D. \[\smallint f\left( x \right)dx = {x^3} + 4x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đề thi THPT QG - 2021 - mã 101

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {e^x} + 2\]. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.\[\smallint f\left( x \right)dx = {e^{x - 2}} + C\]

B. \[\smallint f\left( x \right)dx = {e^x} + 2x + C\]

C. \[\smallint f\left( x \right)dx = {e^x} + C\]

D. \[\smallint f\left( x \right)dx = {e^x} - 2x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 2x + 1}}{{x - 2}}\]

A.\[x + \frac{1}{{x - 2}} + C\]

B. \[\frac{{{x^2}}}{2} + \ln \left| {x - 2} \right| + C\]

C. \[{x^2} + \ln \left| {x - 2} \right| + C\]

D. \[1 + \frac{1}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là 360km/h. Đồ thị bên biểu thị vận tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của một parabol định tại gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trực tung biểu thị 10 m/s và trong 5 giây đầu xe chuyển động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu?

A.340 (mét)

B.420 (mét)

C.400 (mét)

D.320 (mét)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack