vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn

A
Admin
20 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[ax + b = 0\]. Chọn mệnh đề đúng:

A.Nếu \[a \ne 0\;\] thì phương trình vô nghiệm.

B.Nếu \[a = 0\;\] thì phương trình vô nghiệm.

C.Nếu \[a \ne 0\;\] thì phương trình có nghiệm duy nhất

D.Nếu \[b \ne 0\;\] thì phương trình có nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\;\] có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:

A.\[\Delta = 0\].

B.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a \ne 0}\\{\Delta = 0}\end{array}} \right.\) hoặc \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = 0}\\{b \ne 0}\end{array}} \right.\)

C. a = b = 0.

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a \ne 0}\\{\Delta = 0}\end{array}} \right.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[{x^2} - \left( {2 + \sqrt 3 } \right)x + 2\sqrt 3 = 0\]

A.Có 2  nghiệm trái dấu

B.Có 2 nghiệm âm phân biệt

C.Có 2 nghiệm dương phân biệt.         

D.Vô nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[{x^2} + m = 0\;\] có nghiệm khi và chỉ khi:

A.m >0.

B.m < 0.

C.m ≤ 0.

D.m ≥ 0.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\] Đặt \(S = - \frac{b}{a},P = \frac{c}{a}\), hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A.Nếu P < 0  thì (1)(1) có 2  nghiệm trái dấu.     

B.Nếu P >0 và S < 0 thì (1) có 2 nghiệm

C.Nếu P >0  và  S < 0  và \[\Delta >0\;\] thì (1) có 2 nghiệm âm phân biệt.

D.Nếu P >0  và  S >0 0 và \[\Delta >0\;\] thì (1) có 2 nghiệm dương phân biệt.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\left( {a \ne 0} \right)\]. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi :

A.\[\Delta >0\;\] và P >0.

B.\[\Delta >0\;\] và P < 0 và S < 0. 

C.\[\Delta >0\;\] và P >0 và S < 0.

D.\[\Delta >0\] và S < 0.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\left( {{m^2} - m} \right)x + m - 3 = 0\]là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi

A.\(m \ne 0\)

B. \(m \ne 1\)

C. \(m \ne 0\) hoặc \(m \ne 1\)

D. \(m \ne 1\) và \(m \ne 0\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai ?

A.Khi \[m = 2\;\] thì phương trình :\[\left( {m - 2} \right)x + {m^2} - 3m + 2 = 0\]  vô nghiệm

B.Khi \[m \ne 1\;\] thì phương trình  \[:\left( {m - 1} \right)x + 3m + 2 = 0\] có nghiệm duy nhất

C.Khi m = 2 thì phương trình : \[\frac{{x - m}}{{x - 2}} + \frac{{x - 3}}{x} = 3\] có nghiệm.

D.Khi \[m \ne 2\;\] và \[m \ne 0\;\] thì phương trình \[:\left( {{m^2} - 2m} \right)x + m + 3 = 0\;\]có nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :

A.Phương trình: \[3x + 5 = 0\] có nghiệm là \[x = - \frac{5}{3}\].

B.Phương trình: \[0x - 7 = 0\] vô nghiệm

C.Phương trình : \[0x + 0 = 0\] có tập nghiệm \(\mathbb{R}\).

D.Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương trình: \[(a - 3)x + b = 2\;\] vô nghiệm với giá trị a,ba,b là:

A.a = 3, b tuỳ ý

B.a tuỳ ý, b = 2

C.a = 3, \[b \ne 0\].

D.a = 3, \[b \ne 0\].

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[({m^2} - 2m)x = {m^2} - 3m + 2\] có nghiệm khi:

A.m = 0.

B.m = 2.

C.\[m \ne 0\;\] và \[m \ne 2\]

D.\[m \ne 0\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\left( {{m^2} - 3m + 2} \right)x + {m^2} + 4m + 5 = 0\] có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\) khi:

A.m = −2.

B.m = −5.

C.m = 1.

D.Không tồn tại mm.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\left( {m - 1} \right){x^2} + 3x - 1 = 0\]. Phương trình có nghiệm khi:

A.\[m \ge - \frac{5}{4}\]

B. \[m \le - \frac{5}{4}\]

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{m \ne 1}\\{m \ge - \frac{5}{4}}\end{array}} \right.\)

D. \[m = \frac{5}{4}\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 4mx - 4} \right) = 0\] .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi:

A.\[m \in \mathbb{R}\]

B. \[m \ne 0\]

C. \[m \ne \frac{3}{4}\]

D. \[m \ne - \frac{3}{4}\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Để hai đồ thị \[y = - {x^2} - 2x + 3\] và \[y = {x^2} - m\;\] có hai điểm chung thì:

A.m >−4.

B.m < −3,5.

C.m >−3,5.

D.m ≥ −3,5.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giả sử các phương trình sau đây đều có nghiệm. Nếu biết các nghiệm của phương trình: \[{x^2}\; + px + q = 0\] là lập phương các nghiệm của phương trình \[{x^2} + mx + n = 0.\] Thế thì:

A.\[p + q = {m^3}\]

B. \[p = {m^3} + 3mn\]

C. \[p = {m^3} - 3mn\]

D. Một đáp số khác.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình :\[{x^2} - 2a\left( {x - 1} \right) - 1 = 0.\] Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số aa bằng :

A.\[a = \frac{1}{2}\,hay\,a = 1\]

B. \[a = - \frac{1}{2}\,hay\,a = - 1\]

C. \[a = \frac{3}{2}\,hay\,a = 2\]

D. \[a = - \frac{3}{2}\,hay\,a = - 2\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hai phương trình: \[{x^2} - 2mx + 1 = 0\;\] và \[{x^2} - 2x + m = 0\]. Gọi S là tập hợp các giá trị của m để mỗi nghiệm của phương trình này là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tổng các phần tử của S gần nhất với số nào dưới đây?

A.−1

B.0

C.1

D.Một đáp số khác

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 4x + 5}}{{{x^2} + 3x + 3}}\] lần lượt là M và m thì:

A.\[M + m = \frac{4}{3}\]

B. \[M.m = \frac{3}{4}\]

C. \[\frac{M}{m} = \frac{4}{3}\]

D. \[M - m = \frac{4}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các gía trị thực của tham số mm sao cho phương trình \[\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m + 4 = 0\] có hai nghiệm dương phân biệt.

A. m < −4 hoặc 1 < m < 5   

B. m <− 1 hoặc −4 < m < 5                                            

C.1 < m < 5          

D.−4 < m < 5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack