vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình logarit và một số phương pháp giải
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình logarit và một số phương pháp giải

A
Admin
34 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
34 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn \[lo{g_{\frac{1}{2}}}(3 - x) = 2\;\] là

A.\[x = 3 + \sqrt 2 \]

b. \[x = \frac{{ - 11}}{4}\]

c. \[x = 3 - \sqrt 2 \]

d. \[x = \frac{{11}}{4}\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \[{\log _2}\left( {{x^2} - 1} \right) = {\log _2}2x\] là:

A.\[\left\{ {\frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}} \right\}\]

b. \[\left\{ {2;41} \right\}\]

c. \[\left\{ {1 - \sqrt 2 ;1 + \sqrt 2 } \right\}\]

d. \[\left\{ {1 + \sqrt 2 } \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình  \[{\log _3}\left( {x + 2} \right) + {\log _9}{\left( {x + 2} \right)^2} = \frac{5}{4}\]

A.x=1          

B.\[x = \sqrt[8]{{{3^5}}} - 2\]

C. \[x = \sqrt[4]{{{3^5}}} - 2\]

D. \[x = \sqrt[4]{3} - 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[{\log _3}\left( {2x - 1} \right) = 2\] , ta có nghiệm là:

A.\[x = 15\]

B. \[x = \frac{1}{5}\]

C. \[x = 25\]

D. \[x = 5\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình \[{\log _2}\left( {x - 1} \right) + {\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3\].

A.\[S = \left\{ { - 3;3} \right\}\]

B. \[S = \left\{ {\sqrt {10} } \right\}\]

C. \[S = \left\{ 3 \right\}\]

D. \[S = \left\{ { - \sqrt {10} ;\sqrt {10} } \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình \[lo{g_2}({x^2} - 4x + 3) = lo{g_2}(4x - 4)\]

A.\[S = \left\{ {1\,\,;\,7} \right\}.\]

B. \[S = \left\{ {\,7\,} \right\}.\]

C. \[S = \left\{ {\,1\,} \right\}.\]

D. \[S = \left\{ {\,3\,;\,7} \right\}.\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[{\log _4}(x + 1) + {\log _4}(x - 3) = 3\]

A.\[x = 1 \pm 2\sqrt {17} \]

B. \[x = 1 + 2\sqrt {17} \]

C. \[x = 33\]

D. \[x = 5\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập hợp nghiệm của phương trình \[{\log _3}\left( {{9^{50}} + 6{x^2}} \right) = {\log _{\sqrt 3 }}\left( {{3^{50}} + 2x} \right)\] là:

A.\[\left\{ {0;1} \right\}\]

B. \[\left\{ {0;{{2.3}^{50}}} \right\}\]

C. \[\left\{ 0 \right\}\]

d. R

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hỏi có bao nhiêu giá trị m  nguyên trong đoạn \[\left[ { - 2017;2017} \right]\;\]để phương trình \[logmx = 2log(x + 1)\;\;\] có nghiệm duy nhất?

A.2017

B.4014

C.2018

D.4015

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Gọi \[{x_1},{x_2}\] là các nghiệm của phương trình \[{\left( {{{\log }_{\frac{1}{3}}}x} \right)^2} - \left( {\sqrt 3 + 1} \right){\log _3}x + \sqrt 3 = 0\]. Khi đó tích \[{x_1},{x_2}\] bằng:

A.\[{3^{\sqrt 3 + 1}}\]

B. \[{3^{ - \sqrt 3 }}\]

C. 3

D. \[{3^{\sqrt 3 }}\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giả sử m là số thực sao cho phương trình \[log_3^2x - (m + 2)lo{g_3}x + 3m - 2 = 0\] có hai nghiệm \[{x_1};{x_2}\] phân biệt thỏa mãn \[{x_1}.{x_2} = 9\].

Khi đó m thỏa mãn tính chất nào sau đây?

A.\[m \in \left( {3;4} \right)\]

B. \[m \in \left( {4;6} \right)\]

C. \[m \in \left( { - 1;1} \right)\]

D. \[m \in \left( {1;3} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[{\log _2}\left( {{2^x} - 1} \right).{\log _4}\left( {{2^{x + 1}} - 2} \right) = 1\] Ta có nghiệm:

A. \[x = {\log _2}3\] và  \[x = {\log _2}5\]

B.x=1 và x=−2

C. \[x = {\log _2}3\] và \[x = {\log _2}\frac{5}{4}\]

D.x=1 và x=2 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn \[lo{g_4}a = lo{g_6}b = lo{g_9}\left( {a + b} \right).\] Tính tỉ số \(\frac{a}{b}\).

A.\[\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}.\]

B. \[\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}.\]

C. \[\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}.\]

D. \(\frac{1}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[{\log _4}\left( {{{3.2}^x} - 1} \right) = x - 1\] có hai nghiệm là \[{x_1};{x_2}\;\] thì tổng \[{x_1} + {x_2}\;\] là:

A.\[{\log _2}\left( {6 - 4\sqrt 2 } \right)\]

B. 4

C. 2

D. \[6 + 4\sqrt 2 \]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \[{\log _3}x.{\log _5}x = {\log _3}x + {\log _5}x\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Phương trình có một nghiệm hữu tỉ và một nghiệm vô tỉ

B.Phương trình có một nghiệm duy nhất

C.Phương trình vô nghiệm         

D.Tổng các nghiệm của phương trình là một số chính phương

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \[2lo{g_2}|x| + lo{g_2}|x + 3| = m\;\] có 3 nghiệm thực phân biệt.

A.\[m \in \left( {0;2} \right)\]

B. \[m \in \left\{ {0;2} \right\}\]

C. \[m \in \left( { - \infty ;2} \right)\]

D. \[m \in \left\{ 2 \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, x là các số thực dương khác 1 thỏa: \[4\log _a^2x + 3\log _b^2x = 8{\log _a}x.{\log _b}x\quad (1)\] Mệnh đề (1) tương đương với mệnh đề nào sau đây:

A.\[a = {b^2}\]

B. \[a = {b^2}\]hoặc\[{a^3} = {b^2}\]

C. \[{a^3} = {b^2}\]

D. \[x = ab\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho x>0; \[x \ne 1\] thỏa mãn biểu thức \[\frac{1}{{lo{g_2}x}} + \frac{1}{{lo{g_3}x}} + ... + \frac{1}{{lo{g_{2017}}x}} = M\;\]. Khi đó x bằng:

A.\[x = \sqrt[M]{{2017!}} - 1\]

B. \[x = \sqrt[M]{{2018!}}\]

C. \[x = \sqrt[M]{{2016!}}\]

D. \[x = \sqrt[M]{{2017!}}\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm của phương trình  \[{\log _3}x + \frac{1}{{{{\log }_9}x}} = 3\]

A.\[\left\{ {1;2} \right\}\]

B. \[\left\{ {\frac{1}{3};9} \right\}\]

C. \[\left\{ {\frac{1}{3};3} \right\}\]

D. \[\left\{ {3;9} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  \[lo{g_2}x - lo{g_2}(x - 2) = m\] có nghiệm

A.\[1 \le m < + \infty \]

B. \[1 < m < + \infty \]

C. \[0 \le m < + \infty \]

D. \[0 < m < + \infty \]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \[{\log _3}\left| {{x^2} - \sqrt 2 x} \right| = {\log _5}\left( {{x^2} - \sqrt 2 x + 2} \right)\] là

A.3

B.2

C.1

D.4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình: \[\mathop \smallint \limits_0^2 \left( {t - {{\log }_2}x} \right)dt = 2{\log _2}\frac{2}{x}\] (ẩn x)

A.\[x \in (0; + \infty )\]

B. \[x \in \{ 1\} \]

C. \[x \in \left\{ {1;4} \right\}\]

D. \[x \in \left\{ {1;2} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hỏi phương trình \[2{\log _3}\left( {\cot x} \right) = {\log _2}\left( {\cos x} \right)\]có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \[\left( {0;2017\pi } \right).\]

A.1009 nghiệm

B.1008 nghiệm.

C.2017 nghiệm

D.2018 nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm\[\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{{\log }_2}x + {{\log }_3}x + {{\log }_4}x + ... + {{\log }_{19}}x - \log _{20}^2x} \right) = 0\]

A.1

B.2

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình \[mln(1 - x) - lnx = m\] có nghiệm \[x \in \left( {0;1} \right)\]

A.\[m \in (0; + \infty )\]

B. \[m \in (1;e)\]

C. \[m \in ( - \infty ;0)\]

D. \[m\, \in ( - \infty ; - 1)\]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \[{\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x\] bằng:

A.2

B.1

C.7

D.3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho \[0 \le x \le 2020\]và \[lo{g_2}(2x + 2) + x - 3y = {8^y}\]. Có bao nhiêu cặp số (x;y) nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?

A.2019.

B.2018

C.1

D.4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên \[a \in \left( { - 2019;2019} \right)\] để phương trình \[\frac{1}{{\ln \left( {x + 5} \right)}} + \frac{1}{{{3^x} - 1}} = x + a\] có hai nghiệm phân biệt?

A.0

B.2022

C.2014

D.2015

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn \[lo{g_2}\frac{{3x + 3y + 4}}{{{x^2} + {y^2}}} = (x + y - 1)(2x + 2y - 1) - 4\left( {xy + 1} \right)\] Giá trị lớn nhất của biểu thức \[P = \frac{{5x + 3y - 2}}{{2x + y + 1}}\;\] bằng:

A.3

B.1

C.2

D.4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\log _2}\left( {\cos x} \right).\] Phương trình \[f\prime \left( x \right) = 0\;\] có bao nhiêu nghiệm trong khoảng \[\left( {0;2020\pi } \right)?\]

A.2020.

B.1009.

C.1010.

D.2019.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho a,b,c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn \[\log _a^2b + \log _b^2c = {\log _a}\frac{c}{b} - 2{\log _b}\frac{c}{b} - 3\]. Gọi \[M,m\;\] lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \[P = lo{g_a}b - lo{g_b}c\]. Giá trị của biểu thức \[S = m - 3M\;\] bằng

A.S=−16.

B.S=4.

C.S=−6.

D.S=6.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a,b,c thuộc khoảng \[\left( {1; + \infty } \right)\;\]và thỏa mãn \[\,\,\,\,\,\,\log _{\sqrt a }^2b + {\log _b}c.{\log _b}\left( {\frac{{{c^2}}}{b}} \right) + 9{\log _a}c = 4{\log _a}b\]. Giá trị của biểu thức \[lo{g_a}b + lo{g_b}{c^2}\;\] bằng:

A.1

B.\(\frac{1}{2}\)

C.2

D.3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: \[{4^{ - \left| {x - m} \right|}}.{\log _{\sqrt 2 }}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) + {2^{2x - {x^2}}}.{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2\left| {x - m} \right| + 2} \right) = 0\] với m là tham số. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là:

A.4

B.1

C.2

D.3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương a,b,c  khác 1 thỏa mãn 

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = lo{g_a}ab - lo{g_b}bc\]. Tính giá trị của biểu thức \[S = 2{m^2} + 9{M^2}\].

A.S=28

B.S=25

C.S=26

D.S=27

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack