vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm

A
Admin
20 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn công thức đúng:

A.\[\smallint udv = uv + \smallint vdu\]

B. \[\smallint udv = uv - \smallint vdu\]

C. \[\smallint udv = \smallint uv - \smallint vdu\]

D. \[\smallint udv = \smallint uvdv - \smallint vdu\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong phương pháp nguyên hàm từng phần, nếu \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{u = g\left( x \right)}\\{dv = h\left( x \right)dx}\end{array}} \right.\) thì:

A.\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{du = g'\left( x \right)dx}\\{v = \smallint h(x)dx}\end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{du = g\left( x \right)dx}\\{v = \smallint h(x)dx}\end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{du = \smallint g\left( x \right)dx}\\{v = h(x)dx}\end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{du = g'\left( x \right)dx}\\{v = h(x)dx}\end{array}} \right.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho \[F\left( x \right) = \smallint \left( {x + 1} \right)f'\left( x \right)dx\]. Tính \[I = \smallint f(x)dx\;\] theo F(x).

A.\[I = \left( {x + 1} \right)f\left( x \right) - 2F\left( x \right) + C\]

B. \[I = F\left( x \right) - \left( {x + 1} \right)f\left( x \right)\]

C. \[I = \left( {x + 1} \right)f\left( x \right) + C\]

D. \[I = \left( {x + 1} \right)f\left( x \right) - F\left( x \right) + C\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2}ln\left( {3x} \right)\]

A.\[\smallint f(x)dx = {x^3}\ln 3x - \frac{{{x^3}}}{3} + C\]

B. \[\smallint f(x)dx = \frac{{{x^3}\ln 3x}}{3} - \frac{{{x^3}}}{9} + C\]

C. \[\smallint f(x)dx = \frac{{{x^3}\ln 3x}}{3} - \frac{{{x^3}}}{3} + C\]

D. \[\smallint f(x)dx = \frac{{{x^3}\ln 3x}}{3} - \frac{{{x^3}}}{{27}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Biết \[F\left( x \right) = \left( {ax + b} \right).{e^x}\] là nguyên hàm của hàm số \[y = (2x + 3).{e^x}\]. Khi đó b−a là

A.−1  

B.3

C.11

D.2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Ta có \[ - \frac{{x + a}}{{{e^x}}}\] là một họ nguyên hàm của hàm số \[f(x) = \frac{x}{{{e^x}}}\], khi đó:

A.\[a = 2\]

B. \[a = - 1\]

C. \[a = 0\]

D. \[a = 1\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm F(x) của \[f\left( x \right) = \frac{{{2^x} - 1}}{{{e^x}}}.\] biết F(0)=1.

A.\[F\left( x \right) = \frac{{{2^x} + \ln 2 - 1}}{{{e^x}\left( {\ln 2 - 1} \right)}}\]

B. \[F\left( x \right) = \frac{1}{{\ln 2 - 1}}{\left( {\frac{2}{e}} \right)^x} + {\left( {\frac{1}{e}} \right)^x} - \frac{1}{{\ln 2 - 1}}\]

C. \[F\left( x \right) = \frac{{{2^x} + \ln 2}}{{{e^x}\left( {\ln 2 - 1} \right)}}\]

D. \[F\left( x \right) = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

\[\smallint x\sin x\cos xdx\]bằng:

A.\[\frac{1}{2}\left( {\frac{1}{4}\sin 2x - \frac{x}{2}\cos 2x} \right) + C\]

B. \[ - \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{2}\sin 2x - \frac{x}{4}\cos 2x} \right) + C\]

C. \[\frac{1}{2}\left( {\frac{1}{2}\sin 2x + \frac{x}{2}\cos 2x} \right) + C\]

D. \[ - \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{2}\sin 2x + \frac{x}{4}\cos 2x} \right) + C\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính \[I = \smallint \cos \sqrt x dx\] ta được:

A.\[2\left( {\sqrt x \sin \sqrt x - \cos \sqrt x } \right) + C\]

B. \[2\left( {\sqrt x \sin \sqrt x + \cos \sqrt x } \right) + C\]

C. \[\sqrt x \sin \sqrt x + \cos \sqrt x + C\]

D. \[\sqrt x \sin \sqrt x - \cos \sqrt x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số \[y = x.cosx\] mà F(0)=1. Phát biểu nào sau đây đúng:

A.F(x) là hàm chẵn.

B.F(x) là hàm lẻ.

C.F(x) là hàm tuần hoàn với chu kì 2π.

D.F(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{x}{{{{\cos }^2}x}}\] thỏa mãn F(0)=0. Tính \[F(\pi )?\]

A.\[F\left( \pi \right) = - 1\]

B. \[F\left( \pi \right) = \frac{1}{2}\]

C. \[F\left( \pi \right) = 1\]

D. \[F\left( \pi \right) = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính \[I = \smallint x{\tan ^2}xdx\] ta được:

A.\[ - \frac{1}{2}{x^2} + x\tan x + \ln \left| {\cos x} \right| + C\]

B. \[ - \frac{1}{2}{x^2} + x\tan x - \ln \left| {\cos x} \right| + C\]

C. \[\frac{1}{2}{x^2} + x\tan x - \ln \left| {\cos x} \right| + C\]

D. \[\frac{1}{2}{x^2} - x\tan x + \ln \left| {\cos x} \right| + C\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[f(x) = \cos 2x\ln \left( {\sin x + \cos x} \right)dx\]  là:

A.\[I = \frac{1}{2}\left( {1 + \sin 2x} \right)\ln \left( {1 + \sin 2x} \right) - \frac{1}{4}\sin 2x + C\]

B. \[I = \frac{1}{4}\left( {1 + \sin 2x} \right)\ln \left( {1 + \sin 2x} \right) - \frac{1}{2}\sin 2x + C\]

C. \[I = \frac{1}{4}\left( {1 + \sin 2x} \right)\ln \left( {1 + \sin 2x} \right) - \frac{1}{4}\sin 2x + C\]

D. \[I = \frac{1}{4}\left( {1 + \sin 2x} \right)\ln \left( {1 + \sin 2x} \right) + \frac{1}{4}\sin 2x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính \[I = \smallint \ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right)dx\] ta được:

A.\[x\ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right) - \sqrt {{x^2} + 1} + C\]

B. \[\ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right) - \sqrt {{x^2} + 1} + C\]

C. \[x\ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right) + \sqrt {{x^2} + 1} + C\]

D. \[\ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right) + \sqrt {{x^2} + 1} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính \[I = \smallint {e^{2x}}\cos 3xdx\] ta được:

A.\[\frac{{{e^{2x}}}}{{13}}\left( {2\sin 3x + 3\cos 3x} \right) + C\]

B. \[\frac{{{e^{2x}}}}{{13}}\left( {3\sin 3x - 2\cos 3x} \right) + C\]

C. \[\frac{{{e^{2x}}}}{{13}}\left( {2\sin 3x - 3\cos 3x} \right) + C\]

D. \[\frac{{{e^{2x}}}}{{13}}\left( {3\sin 3x + 2\cos 3x} \right) + C\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số \[y = \frac{{\left( {{x^2} + x} \right){e^x}}}{{x + {e^{ - x}}}}dx\] là:

A.\[F\left( x \right) = x{e^x} + 1 - \ln \left| {x{e^x} + 1} \right| + C\]

B. \[F\left( x \right) = {e^x} + 1 - \ln \left| {x{e^x} + 1} \right| + C\]

C. \[F\left( x \right) = x{e^x} + 1 - \ln \left| {x{e^{ - x}} + 1} \right| + C\]

D. \[F\left( x \right) = x{e^x} + 1 + \ln \left| {x{e^x} + 1} \right| + C\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tính \[\smallint \frac{{{x^2} - 1}}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}dx\]?

A.\[\frac{x}{{{x^2} + 1}} + C\]

B. \[\frac{{2x}}{{{x^2} + 1}} + C\]

C. \[\frac{{ - x}}{{{x^2} + 1}} + C\]

D. \[\frac{{ - 2x}}{{{x^2} + 1}} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Biết rằng \[x{e^x}\] là một nguyên hàm của hàm số f(−x) trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của \[f\prime \left( x \right){e^x}\;\] thỏa mãn F(0)=1, giá trị của F(−1) bằng:

A.\[\frac{7}{2}\]

B. \[\frac{{5 - e}}{2}\]

C. \[\frac{{7 - e}}{2}\]

D. \[\frac{5}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \[f\left( 0 \right) = 1,\;F(x) = f(x) - {e^x} - x\;\] là một nguyên hàm của f(x). Họ các nguyên hàm của f(x) là:

A.\[\left( {x + 1} \right){e^x} + C\]

B. \[\left( {x + 1} \right){e^x} - x + C\]

C. \[\left( {x + 2} \right){e^x} - x + C\]

D. \[\left( {x + 1} \right){e^x} + x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \[f\left( 1 \right) = 0,\;F(x) = {[f(x)]^{2020}}\] là một nguyên hàm của \[2020x.{e^x}\]. Họ các nguyên hàm của \[{f^{2020}}(x)\;\] là:

A.\[2020\left( {x - 2} \right){e^x} + C\]

B. \[x{e^x} + C\]

C. \[2020\left( {x + 2} \right){e^x} + C\]

D. \[\left( {x - 2} \right){e^x} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack