vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Ứng dụng tích phân để tính diện tích
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Ứng dụng tích phân để tính diện tích

A
Admin
27 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), đường thẳng y=0 và hai đường thẳng \[x = a,x = b(a < b)\] là:

A. \[S = \mathop \smallint \limits_a^b f\left( x \right)dx\]

B. \[S = \mathop \smallint \limits_0^b f\left( x \right)dx\]

C. \[S = \mathop \smallint \limits_b^a \left| {f\left( x \right)} \right|dx\]

D. \[S = \mathop \smallint \limits_a^b \left| {f\left( x \right)} \right|dx\]

2. Nhiều lựa chọn

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right) = {x^2} - 1\], trục hoành và hai đường thẳng x=−1;x=−3 là:

A.\[S = \mathop \smallint \limits_{ - 3}^{ - 1} \left| {{x^2} - 1} \right|dx\]

B. \[S = \mathop \smallint \limits_{ - 1}^{ - 3} \left| {{x^2} - 1} \right|dx\]

C. \[S = \mathop \smallint \limits_{ - 3}^0 \left| {{x^2} - 1} \right|dx\]

D. \[S = \mathop \smallint \limits_{ - 3}^{ - 1} \left( {1 - {x^2}} \right)dx\]

3. Nhiều lựa chọn

Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\] và hai đường thẳng \[x = a,x = b(a < b)\;\] là:

A.\[S = \mathop \smallint \limits_a^b \left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx\]

B. \[S = \mathop \smallint \limits_a^b \left( {g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right)dx\]

C. \[S = \mathop \smallint \limits_a^b \left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx\]

D. \[S = \mathop \smallint \limits_a^b \left| {f\left( x \right)} \right|dx - \mathop \smallint \limits_a^b \left| {g\left( x \right)} \right|dx\]

4. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số \[f(x) = - x\;\] và \[g(x) = {e^x}\]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \[y = f(x),y = g(x)\;\] và hai đường thẳng x=0,x=e là:

A.\[S = \mathop \smallint \limits_0^e \left| {{e^x} + x} \right|dx\]

B. \[S = \mathop \smallint \limits_0^e \left| {{e^x} - x} \right|dx\]

C. \[S = \mathop \smallint \limits_e^0 \left| {{e^x} - x} \right|dx\]

D. \[S = \mathop \smallint \limits_e^0 \left| {{e^x} + x} \right|dx\]

5. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \[y = {x^3} - x;y = 2x\] và các đường thẳng \[x = - 1;x = 1\;\] được xác định bởi công thức:

A.\[S = \left| {\mathop \smallint \nolimits_{ - 1}^1 \left( {3x - {x^3}} \right)dx} \right|\]

B. \[S = \mathop \smallint \nolimits_{ - 1}^0 \left( {3x - {x^3}} \right)dx + \mathop \smallint \nolimits_0^1 \left( {{x^3} - 3x} \right)dx\]

C. \[S = \mathop \smallint \nolimits_{ - 1}^1 \left( {3x - {x^3}} \right)dx\]

D. \[S = \mathop \smallint \nolimits_{ - 1}^0 \left( {{x^3} - 3x} \right)dx + \mathop \smallint \nolimits_0^1 \left( {3x - {x^3}} \right)dx\]

6. Nhiều lựa chọn

Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = (x - 1){e^x}\], trục hoành, đường thẳng x=0 và x=1

A.\[S = 2 + e\]

B. \[S = 2 - e\]

C. \[S = e - 2\]

D. \[S = e - 1\]

7. Nhiều lựa chọn

Gọi SS là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=−1,x=2 (như hình vẽ). Đặt \[a = \mathop \smallint \limits_{ - 1}^0 f(x)dx,b = \mathop \smallint \limits_0^2 f(x)dx\].  Mệnh đề nào sau đây đúng?

Gọi SS là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=−1,x=2 (như hình vẽ).  (ảnh 1)

A.\[S = b - a.\]

B. \[S = b + a.\]

C. \[S = - b + a.\]

D. \[S = - b - a.\]

8. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \[y = {x^2} - 4\;\] và \[y = x - 4\]

A.\[S = \frac{{16}}{3}\]

B. \[S = \frac{{161}}{6}\]

C. \[S = \frac{1}{6}\]

D. \[S = \frac{5}{6}\]

9. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi nửa đường tròn \[{x^2} + {y^2} = 2,y > 0\] và parabol \[y = {x^2}\;\] bằng:

A.\[\pi + \frac{4}{3}\]

B. \[\frac{\pi }{2} - 1\]

C. \[\frac{\pi }{2}\]

D. \[\frac{\pi }{2} + \frac{1}{3}\]

10. Nhiều lựa chọn

Gọi S  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  \[y = {x^3},y = 2 - x\]và y = 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

B. \[S = \left| {\mathop \smallint \limits_0^2 \left( {{x^3} + x - 2} \right)d{\rm{x}}} \right|\]

C. \[S = \frac{1}{2} + \mathop \smallint \limits_0^1 {x^3}d{\rm{x}}\]

D. \[S = \mathop \smallint \limits_0^1 \left| {{x^3} + x - 2} \right|d{\rm{x}}\]

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và thỏa mãn \[f\left( { - 1} \right) > 0 > f\left( 0 \right)\;\]. Gọi SS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f(x),y = 0,x = 1\] và \[x = - 1\;\]. Mệnh đề nào sau đây là đúng

A.\[S = \mathop \smallint \limits_{ - 1}^0 f(x)dx + \mathop \smallint \limits_0^1 |f(x)|dx\]

B. \[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 \left| {f\left( x \right)} \right|dx\]

C. \[S = \mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 f(x)dx\]

D. \[S = \left| {\mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 f(x)dx} \right|\]

12. Nhiều lựa chọn

Trong Công viên Toán học có những mảnh đất hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp nhất trong toán học. Ở đó có mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemniscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là \[16{y^2} = {x^2}(25 - {x^2})\;\]như hình vẽ bên. Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ trục tọa độ Oxy tương ứng với chiều dài 1 mét

Trong Công viên Toán học có những mảnh đất hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp nhất trong toán học. Ở đó có mảnh đất  (ảnh 1)

Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là\[x = 0;x = 5;x = - 5\]

Ta thấy diện tích mảnh đất Bernoulli bao gồm diện tích 44 mảnh đất nhỏ bằng nhau.

Xét diện tích S mảnh đất nhỏ trong góc phần tư thứ nhất ta có

\[\begin{array}{*{20}{l}}{4y = x\sqrt {25 - {x^2}} ;x \in \left[ {0;5} \right]}\\{ \Rightarrow S = \frac{1}{4}\mathop \smallint \limits_0^5 x\sqrt {25 - {x^2}} d{\rm{x}} = \frac{{125}}{{12}}}\\{ \Rightarrow S = 4.\frac{{125}}{{12}} = \frac{{125}}{3}\left( {{m^2}} \right)}\end{array}\]

A.\[S = \frac{{125}}{6}({m^2})\]

B. \[S = \frac{{125}}{4}\left( {{m^2}} \right)\]

C. \[S = \frac{{250}}{3}\left( {{m^2}} \right)\]

D. \[S = \frac{{125}}{3}\left( {{m^2}} \right)\]Trả lời:

13. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường: \[y = \left| {{x^2} - 4x + 3} \right|\,\,\,;\,\,y = x + 3\]

A.\[\frac{{107}}{6}\]

B. \[\frac{{109}}{6}\]

C. \[\frac{{109}}{7}\]

D. \[\frac{{109}}{8}\]

14. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn với đường cong \[y = 4 - \left| x \right|\] và trục hoành Ox là

A.0 .

B.16

C.4 .

D.8

15. Nhiều lựa chọn

Gọi S là diện tích của Ban Công của một ngôi nhà có dạng như hình vẽ (S được giới hạn bởi parabol (P)  và trục Ox). Giá trị của S là:

Gọi S là diện tích của Ban Công của một ngôi nhà có dạng như hình vẽ (S được giới hạn bởi parabol (P)  và trục Ox). Giá trị của S là: (ảnh 1)

A.\[S = \frac{8}{3}\]

B. \[S = 1\]

C. \[S = \frac{4}{3}\]

D. \[S = 2\]

16. Nhiều lựa chọn

Người ta cần trồng hoa tại phần đắt nằm phía ngoài đường tròn tâm gốc tọa độ O , bán kính bằng \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)và phía trong của Elip có độ dài trục lớn bằng \(2\sqrt 2 \)và độ dài trục nhỏ bằng 2 (như hình vẽ bên). Trong mỗi một đơn vị diện tích cần bón \(\frac{{100}}{{\left( {2\sqrt 2 - 1} \right)\pi }}kg\) phân hữu cơ. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu kg phân hữu cơ để bón cho hoa?

Người ta cần trồng hoa tại phần đắt nằm phía ngoài đường tròn tâm gốc tọa độ O , bán kính bằng  (ảnh 1)

A.30kg

B.40kg

C.50kg           

D.45kg

17. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ dưới đây. Diện tích S của hình phẳng (phần gạch chéo) được xác định bởi

A.\[S = \mathop \smallint \nolimits_{ - 2}^2 f(x)dx\]

B. \[S = \mathop \smallint \nolimits_1^{ - 2} f(x)dx + \mathop \smallint \nolimits_1^2 f(x)dx\]

C. \[S = \mathop \smallint \nolimits_{ - 2}^1 f(x)dx + \mathop \smallint \nolimits_1^2 f(x)dx\]

D. \[S = \mathop \smallint \nolimits_{ - 2}^1 f(x)dx - \mathop \smallint \nolimits_1^2 f(x)dx\]

18. Nhiều lựa chọn

Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hóa có hình parabol. Gắn parabol vào hệ trục Oxy thì nó có đỉnh (0;8) và cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt, trong đó có 1 điểm là (−4;0). Người ta dự định lắp vào cửa kính cho vòm cửa này. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào.

A.\[\frac{{128}}{3}{m^2}\]

B. \[\frac{{131}}{3}{m^2}\]

C. \[\frac{{28}}{3}{m^2}\]

D. \[\frac{{26}}{3}m\]

19. Nhiều lựa chọn

Cho parabol \[\left( P \right):y = {x^2} + 1\]và đường thẳng \[(d):y = mx + 2\]. Biết rằng tồn tại m để diện tích hình phẳng giới hạn bới (P)  và (d)  đạt giá trị nhỏ nhất, tính diện tích nhỏ nhất đó.

A.\[S = \frac{8}{3}\]

B. \[S = \frac{4}{3}\]

C. \[S = 4\]

D. \[S = \frac{{16}}{9}\]

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  (ảnh 1)

Diện tích hai phần A và B lần lượt là \(\frac{{16}}{3}\) và \(\frac{{63}}{4}\). Tính \[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^{\frac{3}{2}} f\left( {2x + 1} \right)dx\]

A.\[\frac{{253}}{{12}}\]

B. \[\frac{{253}}{{24}}\]

C. \[ - \frac{{125}}{{24}}\]

D. \[ - \frac{{125}}{{12}}\]

21. Nhiều lựa chọn

Sàn của một viện bảo tàng mỹ thuật được lát bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40(cm) như hình bên. Biết rằng người thiết kế đã sử dụng các đường cong có phương trình \[4{x^2} = {y^4}\;\] và \[4{(|x| - 1)^3} = {y^2}\;\] để tạo hoa văn cho viên gạch. Diện tích phần được tô đậm gần nhất với giá trị nào dưới đây?

Sàn của một viện bảo tàng mỹ thuật được lát bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40(cm) như hình bên. Biết rằng người thiết kế đã sử dụng các đường cong có phương trình  (ảnh 1)

A.\[506\,\,\left( {c{m^2}} \right)\]

B. \[747\,\,\left( {c{m^2}} \right)\]

C. \[507\,\,\left( {c{m^2}} \right)\]

D. \[746\,\,\left( {c{m^2}} \right)\]

22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = {x^4} - 3{x^2} + m\] có đồ thị là (Cm) (m là tham số thực). Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Gọi \[{S_1},{S_2}\;\] là diện tích của hai hình phẳng nằm dưới trục Ox và S3 là diện tích của hình phẳng nằm trên trục Ox được tạo bởi (Cm) với trục Ox. Biết rằng tồn tại duy nhất giá trị \[m = \frac{a}{b}\] (với \[a,b \in {\mathbb{N}^*}\;\] và tối giản) để \[{S_1} + {S_2} = {S_3}\]. Giá trị của 2a−b bằng:

Cho hàm số y = x^4 − 3 x^2 + m   có đồ thị là (Cm) (m là tham số thực). Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt. Gọi  S 1 , S 2  là diện tích của hai hình phẳng nằm dưới trục Ox và S3 là diện tích của hình phẳng nằm trên trục Ox được tạo bởi (Cm) với trục Ox. Biết rằng tồn tại duy nhất giá trị  m = a/b  (với  a , b ∈ N ∗  và tối giản) để  S 1 + S 2 = S 3 . Giá trị của 2a−b bằng: (ảnh 1)

A.3

B.−4

C.6

D.−2

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm O, độ dài cạnh là 4cm. Đường cong BOC là một phần của parabol đỉnh O chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là S1 và S2 (tham khảo hình vẽ).

Cho hình vuông ABCD tâm O, độ dài cạnh là 4cm. Đường cong BOC là một phần của parabol đỉnh O chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là S1 và S2 (tham khảo hình vẽ). (ảnh 1)

Tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) bằng:

A.\(\frac{1}{2}\)

B. \[\frac{3}{5}\]

C. \[\frac{2}{5}\]

D. \[\frac{1}{3}\]

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đồ thị trên đoạn \[\left[ { - 3;3} \right]\;\]là đường gấp khúc ABCD như hình vẽ.

Tính \[\mathop \smallint \limits_{ - 3}^3 f\left( x \right)dx\]

Cho hàm số f(x) có đồ thị trên đoạn  (ảnh 1)

A.\[\frac{5}{2}\]

B. \[\frac{{35}}{6}\]

C. \[\frac{{ - 5}}{2}\]

D. \[\frac{{ - 35}}{6}\]

25. Nhiều lựa chọn

Một khung cửa kính hình parabol với đỉnh M và cạnh đáy AB như minh họa ở hình bên. Biết chi phí để lắp phần kính màu (phần tô đậm trong hình) là 200.000 đồng /m2 và phần kính trắng còn lại là 150.000 đồng /m2/m2.Cho MN=AB=4m và MC=CD=DN. Hỏi số tiền để lắp kính cho khung cửa như trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A.1.954.000 đồng

B.2.123.000 đồng

C.1.946.000 đồng

D.2.145.000 đồng

26. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số \[f\left( x \right) = m{x^3} + n{x^2} + px - \frac{5}{2}\left( {m,n,p \in \mathbb{R}} \right)\]và\(g\left( x \right) = {x^2} + 3x - 1\) có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −3;−1;1( tham khảo hình vẽ bên). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số f(x)và g(x) bằng

Cho hai hàm số f(x)=mx^3+nx^2+px− 5/2   (m,n,p thuộc R)vàg(x)=x^2+3x−1 có đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là −3;−1;1( tham khảo hình vẽ bên). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số f(x)và g(x) bằng (ảnh 1)

A.\[\frac{9}{2}\]

B.\[\frac{{18}}{5}\]

C.4

D.5

27. Nhiều lựa chọn

Đề thi THPT QG - 2021 - mã 101

Cho hàm số \[f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\;\] với a,b,c là các số thực. Biết hàm số \[g(x) = f(x) + f\prime (x) + f\prime \prime (x)\;\] có hai giá trị cực trị là −3 và 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = \frac{{f(x)}}{{g(x) + 6}}\;v\`a \;y = 1\] bằng

A.2ln3.

B.ln3.

C.ln18.

D.2ln2.

© All rights reserved VietJack