vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Ứng dụng tích phân để tính thể tích
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Ứng dụng tích phân để tính thể tích

A
Admin
20 câu hỏiĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x=a,x=b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là:

A.\[V = \pi \mathop \smallint \limits_a^b \left| {f\left( x \right)} \right|dx\]

B. \[V = \mathop \smallint \limits_a^b \left| {f\left( x \right)} \right|dx\]

C. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_a^b {f^2}\left( x \right)dx\]

D. \[V = {\pi ^2}\mathop \smallint \limits_a^b {f^2}\left( x \right)dx\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = {x^3}\], trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox được tính bởi:

A.\[V = {\pi ^2}\mathop \smallint \limits_0^1 {x^3}dx\]

B. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_0^1 {x^3}dx\]

C. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_0^1 {x^6}dx\]

D. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_0^1 {x^5}dx\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình (H) giới hạn bởi đường cong \[{y^2} + x = 0\], trục Oy và hai đường thẳng y=0,y=1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy được tính bởi:

A.\[V = {\pi ^2}\mathop \smallint \limits_0^1 {x^4}dx\]

B. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_0^1 {y^2}dy\]

C. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_0^1 {y^4}dy\]

D. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_0^1 - {y^4}dy\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi \[y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2}\;\] và Ox.  Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H)  quanh Ox bằng :

A.\[\frac{{81\pi }}{{35}}\]

B. \[\frac{{53\pi }}{6}\]

C. \[\frac{{81}}{{35}}\]

D. \[\frac{{21\pi }}{5}\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu (H)  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = 2(x - 1){e^x}\], trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H)  xung quanh trục Ox .

A.\[V = 4 - 2e\]

B. \[V = \left( {4 - 2e} \right)\pi \]

C. \[V = {e^2} - 5\]

D. \[V = \left( {{e^2} - 5} \right)\pi \]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = {x^2} + 1;x = 0\] và tiếp tuyến của đồ thị hàm số \[y = {x^2} + 1\;\] tại điểm A(1;2) quanh trục Ox là

A.\[\frac{2}{5}\pi \]

B. \(\pi \)

C. \[\frac{1}{2}\pi \]

D. \[\frac{8}{{15}}\pi \]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = \sqrt x ,y = 0\;\] và x=4 quanh trục Ox . Đường thẳng \[x = a(0 < a < 4)\;\] cắt đồ thị hàm số \[y = \sqrt x \;\] tại M (hình vẽ bên).

Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường (ảnh 1)

A.\[a = 2\sqrt 2 \]

B. \[a = \frac{5}{2}\]

C. \[a = 2\]

D. \[a = 3\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số \[y = {f_1}\left( x \right)\]và\(y = {f_2}\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \[\left[ {a;b} \right]\;\]và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x=a,x=b. Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây ? 

Cho hai hàm số y = f 1 ( x ) và y = f 2 ( x )  liên tục trên đoạn  [ a ; b ] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x=a,x=b. Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây ? y = f 1 ( x ) và y = f 2 ( x )  liên tục trên đoạn  [ a ; b ] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x=a,x=b. Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau đây ?  (ảnh 1)

A.\[V = \pi \mathop \smallint \limits_a^b \left( {f_1^2(x) - f_2^2(x)} \right)dx\]

B. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_a^b \left( {{f_1}(x) - {f_2}(x)} \right)dx\]

C. \[V = \mathop \smallint \limits_a^b \left( {f_1^2(x) - f_2^2(x)} \right)dx\]

D. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_a^b {\left( {{f_1}(x) - {f_2}(x)} \right)^2}dx\]Trả lời:

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường  \[y = \sqrt {2 - x} ;y = x\] xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?

A.\[V = \pi \mathop \smallint \limits_0^2 (2 - x)dx + \pi \mathop \smallint \limits_0^2 {x^2}dx\]

B. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_0^2 (2 - x)dx\]

C. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_0^1 xdx + \pi \mathop \smallint \limits_1^2 \sqrt {2 - x} dx\]

D. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_0^1 {x^2}dx + \pi \mathop \smallint \limits_1^2 (2 - x)dx\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể V được giới hạn bởi hai mặt phẳng x=a và x=b(a<b), mặt phẳng vuông góc với trục Ox cắt V theo thiết diện S(x). Thể tích của V được tính bởi:

A.\[V = \mathop \smallint \limits_a^b S\left( x \right)dx\]

B. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_a^b S\left( x \right)dx\]

C. \[V = \mathop \smallint \limits_a^b {S^2}\left( x \right)dx\]

D. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_a^b {S^2}\left( x \right)dx\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho vật thể V được giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=−2, mặt phẳng vuông góc với trục Ox cắt V theo thiết diện \[S(x) = 2{x^2}\]. Thể tích của V được tính bởi:

A.\[V = \mathop \smallint \limits_{ - 2}^0 4{x^4}dx\]

B. \[V = \mathop \smallint \limits_0^{ - 2} 2{x^2}dx\]

C. \[V = \mathop \smallint \limits_{ - 2}^0 2{x^2}dx\]

D. \[V = \pi \mathop \smallint \limits_{ - 2}^0 4{x^4}dx\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=1 và x=3, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \[x\;(1 \le x \le 3)\] thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và \[\sqrt {3{x^2} - 2.} \]

A.\[V = 32 + 2\sqrt {15} \]

B. \[V = \frac{{124\pi }}{3}\]

C. \[V = \frac{{124}}{3}\]

D. \[V = (32 + 2\sqrt {15} )\pi \]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng giới hạn bởi \[D = \left\{ {y = \tan x;\,\,y = 0;\,\,x = 0;\,\,x = \frac{\pi }{3}} \right\}.\] Thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh trục Ox là \[V = \pi (a - \frac{\pi }{b}),\;\] với a,b∈R.. Tính \[T = {a^2} + 2b.\].

A.T=6.

B.T=9.

C.T=12.

D.T=3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khi \[S = \left\{ {y = {x^2} - 4x + 6;\,\,y = - \,{x^2} - 2x + 6} \right\}\] quay quanh trục Ox.

A.\[V = 3.\]

B. \[V = \frac{\pi }{3}.\]

C. \[V = \pi .\]

D. \[V = 3\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh Ox của hình giới hạn bởi trục Ox và parabol \[(P):y = {x^2} - ax(a > 0)\;\]bằng V=2. Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A.\[a \in \left( {\frac{1}{2};1} \right).\]

B.\[a \in \left( {1;\frac{3}{2}} \right).\]

C. \[a \in \left( {\frac{3}{2};2} \right).\]

D. \[a \in \left( {2;\frac{5}{2}} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \[y = - {x^2} + 2x\;\] và y=0. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Oy là

A.\[V = \frac{7}{3}\pi .\]

B. \[V = \frac{8}{3}\pi .\]

C. \[V = \frac{{10}}{3}\pi .\]

D. \[V = \frac{{16}}{3}\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đường \[\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\]quay quanh Oy?

Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đường  (ảnh 1)

A.\[V = 36\pi .\]

B. \[V = 24\pi .\]

C. \[V = 16\pi .\]

D. \[V = 64\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị \[y = - \,\sqrt {4 - {x^2}} ,\,\,{x^2} + 3y = 0\] quay quanh trục Ox là \[V = \frac{{a\pi \sqrt 3 }}{b}\], với a,b> và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính tổng T=a+b.

A.T=33.

B.T=31.

C.T=29.       

D.T=27.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích hình xuyến do quay hình tròn  có phương trình \[{x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\] khi quanh trục Ox..

A.\[V = 6{\pi ^2}.\]

B. \[V = 4{\pi ^2}.\]

C. \[V = 2{\pi ^2}.\]

D. \[V = 8{\pi ^2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Gọi (D1) là hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = 2\sqrt x ,y = 0\;{\rm{ }}v\`a \;x = 2020,\], (D2) là hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = \sqrt {3x} ,y = 0\] và \[x = 2020.\]. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D1)  và (D2) xung quanh trục Ox. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng:

A.\[\frac{4}{3}\]

B. \[\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\]

C. \[\frac{2}{3}\]

D. \[\frac{{\sqrt 6 }}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack