vietjack.com

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Liên kết ion
Quiz

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Liên kết ion

A
Admin
20 câu hỏiĐHQG Hồ Chí MinhĐánh giá năng lực
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Liên kết ion là liên kết được tạo thành bởi

A. cặp electron chung giữa hai nguyên tử phi kim.

B. cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại.

C. cặp electron chung giữa một nguyên tử kim loại điển hình và một nguyên tử phi kim điển hình.

D. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Theo quy tắc bát tử thì nguyên tử của nguyên tố X có khuynh hướng liên kết với các nguyên tử khác để đạt được cấu hình electron bền vững của các khí hiếm với a electron ở lớp ngoài cùng. Giá trị của a là

A. 8.

B.2.

C. 10.

D. cả A và B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho Na (Z=11) và Cl (Z=17). Liên kết trong phân tử NaCl là

A. liên kết cộng hóa trị không cực      

B. liên kết cộng hóa trị có cực

C. liên kết ion

D. liên kết cộng hóa trị

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử

A. S2-

B. Al3+     

C. NH4+

D. Ca2+

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion: 

A. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. 

B. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

C.Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. 

D. Ion là phần tử mang điện. 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi 

A. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.            

B. các electron độc thân. 

C. các electron dùng chung.         

D. các electron tự do. 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Ion nào là ion đơn nguyên tử?

A. NH4+

B. NO3-

C.Cl-

D. OH-

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hợp chất không chứa ion đa nguyên tử là:

A.NH4Cl. 

B.Na2CO3

C. NaCl.                      

D. (NH4)2CO3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Số electron lớp ngoài cùng của ion S2- (Z = 16) là:

A. 6e. 

B. 8e.

C. 2e.                           

D. 10e.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Natri có số hiệu nguyên tử là 11. Natri dễ dàng:

A. Nhường 1e để tạo thành ion. 

B. Nhận 1e để tạo thành ion.

C. Nhường 7e để tạo thành ion. 

D. Nhận 7e để tạo thành ion.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Oxi có số hiệu nguyên từ là 8. Oxi dễ dàng:

A. Nhường 2e để tạo thành ion. 

B. Nhận 2e để tạo thành ion.

C. Nhường 6e để tạo thành ion. 

D. Nhận 6e để tạo thành ion

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nhận định không chính xác về liên kết ion là:

A. Được hình thành bởi lực hút tĩnh điện từ các điện tích trái dấu.

B. Hợp chất ion thường tan tốt trong nước.

C. Hợp chất ion thường dẫn điện tốt ở trạng thái lỏng và khi trong dung dịch.

D. Được hình thành bởi các cặp e chung.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho nguyên tố 11Na và 17Cl. Trong phân tử NaCl, cấu hình electron của các ion là

A. Na+ 1s22s22p6; Cl- 1s22s22p63s23p6.        

B. Na+ 1s22s22p63s23p6; Cl- 1s22s22p6.

C. Na+ 1s22s22p63s23p6; Cl- 1s22s22p63s23p6.

D. Na+ 1s22s22p6; Cl- 1s22s22p6.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khi hình thành phân tử NaCl từ natri và clo

A. nguyên tử natri nhường một electron cho nguyên tử clo để tạo thành các ion dương và âm tương ứng, các ion này hút nhau tạo thành phân tử.

B. hai nguyên tử góp chung một electron với nhau tạo thành phân tử.

C. nguyên tử clo nhường một electron cho nguyên tử natri để tạo thành các ion dương và âm tướng ứng và hút nhau tạo thành phân tử.

D. mỗi nguyên tử (natri và clo) góp chung một electron để tạo thành cặp electron chung giữa hai nguyên tử.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Để đạt đến trạng thái bền vững theo quy tắc bát tử, nguyên tử Al cần

A. nhường đi 3e. 

B. nhận vào 5e.      

C. nhường đi 1e.   

D. nhận vào 7e.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử dễ nhường electron là nguyên tử

A. có giá trị độ âm điện lớn hơn.

B. có nguyên tử khối lớn hơn.

C. có năng lượng ion hóa nhỏ hơn.

D. có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tử kết hợp lại với nhau nhằm mục đích tạo thành cấu trúc mới

A. giống cấu trúc ban đầu.                     

B. tương tự cấu trúc ban đầu.

C. bền vững hơn cấu trúc ban đầu.

D. kém bền hơn cấu trúc ban đầu.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cấu hình e của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p64s2, của nguyên tử Y là 1s22s22p5. Hợp chất tạo thành giữa X và Y là

A. XY.          

B. XY2.  

C. X2Y.     

D. XY3.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là

A. HCl.   

B. NH3.    

C. H2O.    

D. NaCl

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cấu hình e lớp ngoài cùng của ion K+ (Z = 19) là:

A. 4s1

B.4s2

C. 4s24p6.                    

D. 3s23p6.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack