22 CÂU HỎI
Dãy gồm tất cả các amin là
A. CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6.
B. C2H5OH, CH3NH2, C2H6O2, HCOOH.
C. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3CHO, C6H12O6.
D. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C6H5NH2.
Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là :
A. CnH2n+3N.
B. CnH2n+2+kNk.
C. CnH2n+2-2a+kNk.
D. CnH2n+1N.
Amin no, mạch hở có công thức tổng quát là :
A. CnH2n+3N.
B. CnH2n+2+kNk.
C. CnH2n+2-2a+kNk.
D. CnH2n+1N.
Công thức phân tử tổng quát của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là
A. CnH2n+3N.
B. CnH2n-5N.
C. CnH2n-1N.
D. CnH2n-7N.
Chất có công thức tổng quát CnH2n+3N có thể là :
A. Amin no, đơn chức, mạch hở.
B. Ancol no, đơn chức.
C. Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), đơn chức, mạch hở.
D. Amin no, đơn chức, mạch vòng.
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I ?
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin béo ?
A. CH3NHCH2=CH2.
B. CH2=C(CH3)NH2.
C. H2N(CH2)6NH2.
D. C6H5NH2.
Chất nào sau đây không phải amin bậc II ?
A. C2H5N(CH3)2.
B. CH3NHCH3.
C. C6H5NHCH3.
D. C2H5NHC2H3.
Cho các amin sau : CH3NH2, (C2H5)2NH, C3H7NH2, C2H5NH2, (C6H5)3N, (CH3)2NH, C6H5NH2. Số amin bậc I là
A. 4
B.6
C. 7
D. 2
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3.
C. (CH3)2NH và CH3OH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.
Dãy gồm tất cả các amin bậc 2 là
A. CH3NH2, C2H5NH2, C6H5CH2NH2.
B. CH3NHCH3, C2H5NHCH3, C6H5NHCH3.
C. C6H5NH2, C6H5NHCH3, C6H5CH2NH2.
D. (CH3)2CHNH2, C2H5NH2, C2H5NHCH3.
Tên gọi của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là
A. Etylmetylamin.
B. Metyletanamin.
C. N-metyletylamin.
D. Metyletylamin.
Dãy chất không có amin bậc 1 là
A. CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH(NH2)CH3.
B. CH3CH2NHCH3, CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3.
C. CH3NH2, CH3NHCH3, CH3CH(NH2)CH3.
D. CH3NHCH3, CH3CH2NH2, (CH3)3N.
Anilin có công thức là
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
Hợp chất CH3-CH2-NH2 có tên thay thế là
A. etanamin.
B. etylamin
C. metylamin.
D. đimetylamin.
Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2.
B. C2H7N.
C. C4H11N.
D. C2H6N2.
Tên gọi amin nào sau đây là không đúng với công thức cấu tạo tương ứng ?
A. C6H5NH2 alanin.
B. CH3-CH2-CH2NH2 propylamin.
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin.
D. CH3-NH-CH3 đimetylamin.
Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần : etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3),(1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
Trong các amin sau : (A) CH3CH(CH3)NH2; (B) H2NCH2CH2NH2; (D) CH3CH2CH2NHCH3
Các amin bậc 1 và tên gọi tương ứng là
A. Chỉ có A : propylamin.
B. A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.
C. Chỉ có D : metylpropylamin.
D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan
Cho các amin sau : etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc II là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Metylamin có thể được coi là dẫn xuất của :
A. Metan.
B.Amoniac.
C. Benzen.
D. Nitơ.
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Phenylamin.
B. Đimetylamin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.