vietjack.com

Ôn tập Hóa Học 10 cực hay có lời giải (đề số 1)
Quiz

Ôn tập Hóa Học 10 cực hay có lời giải (đề số 1)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đồng có 2 đồng vị là C63u và C65u. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị C65u

A. 20%.

B. 70%.

C. 73%.

D. 27%

2. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử P (Z = 15) có số electron ở lớp ngoài cùng là

A. 7.

B. 4.

C. 8.

D. 5.

3. Nhiều lựa chọn

Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là

A. 2, 8, 18, 32.

B. 2, 6, 10, 14.

C. 2, 6, 8, 18.

D. 2, 4, 6, 8.

4. Nhiều lựa chọn

Có các đồng vị sau H11; H12; Cl1735; Cl1737 . Có thể tạo ra số phân tử hidro clorua (HCl) là 

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

5. Nhiều lựa chọn

Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi số loại hạt cơ bản là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

6. Nhiều lựa chọn

Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là

A. proton

B. nơtron.

C. electron.

D. nơtron và electron

7. Nhiều lựa chọn

Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là

A. 18e.

B. 9e.

C. 32e.

D. 8e.

8. Nhiều lựa chọn

Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. electron.

B. proton, electron.

C. proton, nơtron.

D. electron, nơtron.

9. Nhiều lựa chọn

Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai?

A. 1s < 2s

B. 4s > 3s.

C. 3d < 4s.

D. 3p < 3d.

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.

B. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.

C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.

D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.

11. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là

A. 18.

B. 17.

C. 15.

D. 16.

12. Nhiều lựa chọn

Số khối của nguyên tử bằng tổng

A. số n và e.

B. số p và e.

C. sổng số n, e, p.

D. số p và n.

13. Nhiều lựa chọn

Số nơtron trong nguyên tử  K1939

A. 20.

B. 39.

C. 19.

D. 58.

14. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là 

A. 1s22s22p63s23p2

B. 1s22s22p63s23p4

C. 1s22s22p63s23p6

D. 1s22s22p63s23p5

15. Nhiều lựa chọn

Đồng vị là những nguyên tử có cùng

A. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.

B. số proton nhưng khác nhau số nơtron.

C. số khối nhưng khác nhau số proton.

D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.

16. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron không đúng là

A. Na+ (Z=11) : 1s22s22p63s2

B. Na (Z=11) : 1s22s22p63s1

C. F (Z=9) : 1s22s22p5

D. F- (Z=9) : 1s22s22p6

17. Nhiều lựa chọn

Số phân lớp electron của lớp M (n = 3) là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

18. Nhiều lựa chọn

Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

A. 1 và 2

B. 2 và 3

C. 1, 2 và 3

D. Cả 1, 2, 3, 4

19. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là

A. S (Z = 16).

B. Si (Z = 12).

C. P (Z = 15).

D. Cl (Z = 17).

20. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?

A. 1s22s22p63s23p3

B. 1s22s22p63s23p1

C. 1s22s22p63s23p5

D. 1s22s22p63s23p4

21. Nhiều lựa chọn

Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 46, trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 14 hạt. Vị trí của nguyên tố X là

A. chu kì 3, nhòm VA.

B. chu kì 5, nhóm VA.

C. chu kì 5, nhóm IIIA.

D. chu kì 3, nhóm VIA.

22. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron của anion X2-1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của nguyên tử X là

A. 1s22s22p63s23p64s2.

B. 1s22s22p63s23p63d2.

C. 1s22s22p63s23p4.

D. 1s22s22p63s2.

23. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?

A. 3CuO+2NH3t3Cu+N2+3H2O

B. 2Al+6HCl2AlCl3+3H2

C. 3Fe+2O2tFe3O4

D. 2NaOH+H2SO4Na2SO4+2H2O

24. Nhiều lựa chọn

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

A. Q1530, R1531

B. X1224, Y1327

C. M1123, U1939

D. Z2040, T1840

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lớp electron M có năng lượng cao hơn lớp L.

B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo quỹ đạo trong hoặc bầu dục.

C. Các phi kim thường có từ 5 đến 7 electron lớp ngoài cùng nguyên tử.

D. Các kim loại thường có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.

26. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu phân lớp nào sau đây không đúng?

A. 6s.

B. 1p.

C. 7p.

D. 1s.

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì tính kim loại giảm; trong một nhóm A, tính phi kim giảm.

B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần, đồng thời tính axit của chúng giảm dần.

C. Trong một chu kì, tính kim loại tăng dần theo chiều tăng của bán kính.

D. Trong một nhóm A, tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của độ âm điện.

28. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: 2Fe(OH)2+2H2SO4Fe2(SO4) 3+SO2+6H2O

Chất oxi hóa là

A. Fe(OH)2.

B. SO2.

C. Fe2(SO4) 3.

D. H2SO4.

29. Nhiều lựa chọn

Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm

A. proton, nơtron.

B. electron, proton, nơtron.

C. electron, nơtron.

D. electron, proton.

30. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4+HNO3Fe(NO3) 3+NO+H2O

Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là

A. 28 : 3.

B. 1 : 3.

C. 3 : 1.

D. 3: 28.

© All rights reserved VietJack