30 CÂU HỎI
Đồng có 2 đồng vị là và . Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị
A. 20%.
B. 70%.
C. 73%.
D. 27%
Nguyên tử P (Z = 15) có số electron ở lớp ngoài cùng là
A. 7.
B. 4.
C. 8.
D. 5.
Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 2, 8, 18, 32.
B. 2, 6, 10, 14.
C. 2, 6, 8, 18.
D. 2, 4, 6, 8.
Có các đồng vị sau . Có thể tạo ra số phân tử hidro clorua (HCl) là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi số loại hạt cơ bản là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là
A. proton
B. nơtron.
C. electron.
D. nơtron và electron
Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là
A. 18e.
B. 9e.
C. 32e.
D. 8e.
Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron.
B. proton, electron.
C. proton, nơtron.
D. electron, nơtron.
Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai?
A. 1s < 2s
B. 4s > 3s.
C. 3d < 4s.
D. 3p < 3d.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 18.
B. 17.
C. 15.
D. 16.
Số khối của nguyên tử bằng tổng
A. số n và e.
B. số p và e.
C. sổng số n, e, p.
D. số p và n.
Số nơtron trong nguyên tử là
A. 20.
B. 39.
C. 19.
D. 58.
Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là
A.
B.
C.
D.
Đồng vị là những nguyên tử có cùng
A. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
B. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
C. số khối nhưng khác nhau số proton.
D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
Cấu hình electron không đúng là
A. (Z=11) :
B. Na (Z=11) :
C. F (Z=9) :
D. (Z=9) :
Số phân lớp electron của lớp M (n = 3) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:
Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1, 2 và 3
D. Cả 1, 2, 3, 4
Nguyên tử nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A là
A. S (Z = 16).
B. Si (Z = 12).
C. P (Z = 15).
D. Cl (Z = 17).
Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?
A.
B.
C.
D.
Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 46, trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 14 hạt. Vị trí của nguyên tố X là
A. chu kì 3, nhòm VA.
B. chu kì 5, nhóm VA.
C. chu kì 5, nhóm IIIA.
D. chu kì 3, nhóm VIA.
Cấu hình electron của anion là . Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. .
B. .
C. .
D. .
Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A.
B.
C.
D.
Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lớp electron M có năng lượng cao hơn lớp L.
B. Trong nguyên tử, các electron chuyển động theo quỹ đạo trong hoặc bầu dục.
C. Các phi kim thường có từ 5 đến 7 electron lớp ngoài cùng nguyên tử.
D. Các kim loại thường có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
Kí hiệu phân lớp nào sau đây không đúng?
A. 6s.
B. 1p.
C. 7p.
D. 1s.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì tính kim loại giảm; trong một nhóm A, tính phi kim giảm.
B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, trong một chu kì, tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần, đồng thời tính axit của chúng giảm dần.
C. Trong một chu kì, tính kim loại tăng dần theo chiều tăng của bán kính.
D. Trong một nhóm A, tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của độ âm điện.
Trong phản ứng:
Chất oxi hóa là
A. .
B. .
C. .
D. .
Thành phần của hạt nhân nguyên tử gồm
A. proton, nơtron.
B. electron, proton, nơtron.
C. electron, nơtron.
D. electron, proton.
Cho sơ đồ phản ứng:
Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là
A. 28 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3: 28.