vietjack.com

Ôn tập Hóa Học 10 cực hay có lời giải (đề số 3)
Quiz

Ôn tập Hóa Học 10 cực hay có lời giải (đề số 3)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. R là

A. C.

B. S.

C. Cl.

D. Si

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là

A. 8 và 18.

B. 8 và 8.

C. 18 và 8.

D. 18 và 18.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố X là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố X với oxi là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho 4,6 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). R là

A. Li.

B. Na

C. K

D. Rb.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn là

A. các nguyên tố d và f.

B. các nguyên tố s.

C. các nguyên tố s và p.

D. các nguyên tố p.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là

A. CO2.

B. CO.

C. SO2.

D. SO3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

A. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.

B. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.

C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.

D. tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3Mg(OH)2Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần

A. NaOH < Mg(OH)2 Al(OH)3.

B. Mg(OH)2 < NaOH < Al(OH)3.

C. Al(OH)3 Mg(OH)2 < NaOH.

D. Al(OH)3 < NaOH < Mg(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho: Ca20, Mg12, Al13, Si14, P15. Thứ tự tính kim loại tăng dần là:

A. P, Al, Mg, Si, Ca.

B. P, Si, Al, Ca, Mg.

C. P, Si, Mg, Al, Ca.

D. P, Si, Al, Mg, Ca.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cấu hình electron của X thuộc nhóm A, chu kỳ 4, có 2 electron lớp ngoài cùng là

A. 1s22s22p63s2

B. 1s22s22p63s23p64s2

C. 1s22s22p63d2

D. 1s22s22p63s23p63d104s1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là

A. Nitơ.

B. Asen.

C. Bitmut.

D. Photpho.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7.

B. Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần.

C. Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần.

D. Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân hóa trị cao của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

X và Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì (ZX < ZY). Biết tổng số proton của X và Y là 31. Cấu hình electron của Y là

A. 1s22s22p5

B. 1s22s22p6

C. 1s22s22p63s23p3

D. 1s22s22p63s23p4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3: Na11, Al13, P15, Cl17 biến đổi như thế nào?

A. Tăng dần.

B. Vừa giảm vừa tăng.

C. Không thay đổi.

D. Giảm dần.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về K1939?

A. Có 20 nơtron trong hạt nhân.

B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4.

C. Nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng.

D. Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại

A. Giảm rồi tăng.

B. Tăng dần.

C. Giảm dần.

D. Tăng rồi giảm.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Công thức hợp chất khí với hidro của R là

A. RH5.

B. RH2.

C. RH3.

D. RH4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

X, Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm và có tổng số hiệu nguyên tử là 32 (ZX < ZY). Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là

A. 14, 18.

B. 7, 15.

C. 12, 20.

D. 15, 17.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho 10 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn toàn vào 100ml H2O (DH2O = 1g/ml) thu được dung dịch A và 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng dung dịch A là

A. 11,7 gam.

B. 109,8 gam.

C. 9,8 gam.

D. 110 gam.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhóm A là R2O7. Nguyên tố R có thể là

A. N (Z = 7).

B. F (Z = 9).

C. Cl (Z = 17).

D. S (Z = 16).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?

A. Số electron lớp ngoài cùng.

B. Tính kim loại, tính phi kim.

C. Số lớp electron.

D. Hóa trị cao nhất với oxi.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là

A. Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.

B. Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIB.

C. Ô 17, chu kỳ 4, nhóm IIIA.

D. Ô 17, chu kỳ 3, nhóm IVA.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA.

B. Chu kỳ 2, nhóm IIIA.

C. Chu kỳ 3, nhóm IIA.

D. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hợp chất với hidro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết phần trăm về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07%. Nguyên tử khối của X là

A. 32.

B. 52.

C. 14.

D. 31.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hóa học là

A. Na (Z = 11).

B. O (Z = 8).

C. N (Z = 7).

D. Cl (Z = 17).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro của R là

A. RO2RH4.

B. RO3 và RH2.

C. RO2 và RH2.

D. R2O5 và RH3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên tố F9, S16, Cl17, Si14 Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là

A. F > Cl > S > Si.

B. F > Cl > Si > S.

C. Si > S > F > Cl.

D. Si > S > Cl > F.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhóm IIA là

A. Giảm dần.

B. Giảm rồi tăng.

C. Không đổi.

D. Tăng dần.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho các hình vẽ sau là 1 trong các nguyên tử Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), K (Z = 19).

A. Na, Mg, Al, K.

B. K, Na, Mg, Al.

C. Al, Mg, Na, K.

D. K, Al, Mg, Na.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack