vietjack.com

Ôn tập Hóa Học 10 cực hay có lời giải (đề số 8)
Quiz

Ôn tập Hóa Học 10 cực hay có lời giải (đề số 8)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) CaCO3 tCaO + CO2

(2) 2KClO3 t2KCl + 3O2

(3) 2NaNO3 t2NaNO2 +O2

(4) 2Al(OH)3 tAl2O3 +3H2O

(5) 2NaHCO3 tNa2CO3+H2O+CO2 

Phản ứng oxi hóa – khử là

A. (1), (4).

B. (2), (3).

C. (3), (4).

D. (4), (5).

2. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO3+ NaNO2 +H2O đóng vai trò

A. là chất oxi hóa.

B. là chất khử.

C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

D. không là chất oxi hóa, cũng không là chất khử.

3. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đâu không đúng?

A. Trong các phản ứng hóa học, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.

B. Trong các phản ứng phân hủy, số oxi hóa của các nguyên tố luông thay đổi.

C. Trong các phản ứng thế, số oxi hóa của các nguyên tố luôn thay đổi.

D. Trong các phản ứng oxi hóa - khử luôn có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố.

4. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

1. 4HClO3+3H2S4HCl+3H2SO4

2.Fe+4HNO3Fe(NO3) 3 +NO+2H2O

3. 16HCl+2KMnO42KCl+2MnCl2+8I

4. Mg + CuSO4  MgSO4+ Cu

5. 2NH3+3Cl2N2+6HCl

Dãy các chất khử là

A. H2S, Fe, KMnO4, Mg, NH3

B. H2S, Fe, HCl, Mg, NH3

C. HClO3, Fe, HCl, Mg, Cl2

D. H2S, HNO3, HCl, CuSO4, Cl2

5. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?

A. 4HCl+MnO2MnCl2+Cl2+2H2O

B. Zn+2HClZnCl2+H2

C. HCl+NaOHNaCl+H2O

D. 2HCl+CuOCuCl2+H2O

6. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình phản ứng: 4Zn+5H2SO4 đặc/nóng 4ZnSO4+X+4H2O. X là

A. .

B. H2O.

C. S.

D. H2.

7. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:Cu+HNO3Cu(NO3) 2+NO+H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng là

A. 18.

B. 20.

C. 16.

D. 14.

8. Nhiều lựa chọn

Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử?

A. Phản ứng hóa hợp

B. Phản ứng phân hủy.

C. Phản ứng trung hòa

D. Phản ứng thế.

9. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4+KMnO4+H2SO4→Fe2(SO4) 3 + K. Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của FeSO4

A. 10.

B. 8.

C. 5.

D. 2.

10. Nhiều lựa chọn

Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng theo sơ đồ sau: S+H2SO4SO2+H2O

Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là

A. 1:2.

B. 1:3.

C. 3:1.

D. 2:1.

11. Nhiều lựa chọn

Trong các ion (phân tử) cho dưới đây, ion (phân tử) có tính oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa – khử là

A. Mg.

B. Cu2+.

C. Cl-.

D. S2-.

12. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

Fe+H2SO4 đặc/nóngFe2(SO4) 3+SO2+H2O

Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối là

A. 6 và 3.

B. 3 và 6.

C. 6 và 6.

D. 3 và 3.

13. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng:Fe+CuSO4FeSO4+Cu, 1 mol ion Cu2+ đã 

A. nhường 1 mol electron.

B. nhận 1 mol electron.

C. nhận 2mol electron.

D. nhường 2mol electron.

14. Nhiều lựa chọn

Cho Al tác dụng với dung dịch HNO3 theo sơ đồ sau: Al+HNO3Al(NO3) 3+N2O+H2O

Cho 10,8 gam Al tác dụng hết dung dịch HNO3 thu được V lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là

A. 8,96.

B. 2,24.

C. 1,12.

D. 3,36.

15. Nhiều lựa chọn

Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 theo sơ đồ sau: Cu+HNO3Cu(NO3) 2+NO+H2O

Cho m gam Cu tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HNO3 2M, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là

A. 400.

B. 200.

C. 800.

D. 100.

16. Nhiều lựa chọn

Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng theo sơ đồ sau: S+KOH

(đặc, nóng)K2S+K2SO3+H2O

Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là

A. 2:1.

B. 1:2.

C. 1:3.

D. 2:3.

17. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:KMnO4+H2O2+H2SO4MnSO4+O2+K2SO4+H2O

Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hóa, chất khử là

A. 3 và 5.

B. 5 và 2.

C. 2 và 5.

D. 3 và 2.

18. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau: FeCO3+HNO3Fe(NO3) 3+NO+CO2+H2O

Tỉ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng là

A. 8 : 1.           

B. 1 : 9. 

C. 1 : 8.

D. 9 : 1.

19. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hóa?

A. 2NH3+3Cl2N2+6HCl

B. 2NH3+2NaNaNH2+H2

C. 2NH3+H2O2+MnSO4MnO2+(NH4) 2SO4

B. 4NH3+5O2t,xt4NO+6H2O

20. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A. Zn+2HClZnCl2+H2

B. Mg+CuCl2MgCl2+Cu

C. FeS+2HClFeCl2+H2S

D. Fe2(SO4) 3+Cu2FeSO4+CuSO4

21. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau: M2Ox+HNO3M(NO3) 3+...

Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu?

A. x = 1.

B. x = 2.

C. x = 1 hoặc 2.

D. x = 3.

22. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử clo chuyển thành ion clorua bằng cách

A. nhận 1 electron.

B. nhường 1 electron.

C. nhận 1 proton.

D. nhường 1 proton.

23. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ đều là phản ứng oxi hóa – khử.

B. Các phản ứng trao đổi có thể là phản ứng oxi hóa – khử, có thể không là phản ứng oxi hóa khử.

C. Các phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa – khử, có thể không là phản ứng oxi hóa khử.

D. Các phản ứng trao đổi đều không phải là phản ứng oxi hóa khử.

24. Nhiều lựa chọn

Số mol electron cần dùng để khử 0,25 mol Fe2O3 thành Fe là

A. 0,25 mol.

B. 0,5 mol.

C. 1,25 mol.

D. 1,5 mol.

25. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 19,2 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, dư thu được 6,72 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại R là

A. Cu.

B. Mg.

C. Ba.

D. Fe.

26. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình hóa học sau:

(1) Fe+2HClFeCl2+H2

(2) FeO+2HClFeCl2+H2O

(3) Fe+2FeCl33FeCl2

(4) FeSO4+BaCl2BaSO4+FeCl2

Số phản ứng oxi hóa – khử là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

27. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng:

Ca(OH)2+Cl2CaOCl2+H2O

2H2S+SO23S+2H2O

2NO2+2NaOHNaNO3+NaNO2+H2O

4KClO3tKCl+3KClO4

O3O2+O

Số phản ứng oxi hóa khử là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

28. Nhiều lựa chọn

Hòa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.

B. 4,48.

C. 7,84.

D. 5,6.

29. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được 0,12 mol sản phẩm Z duy nhất do sự khử của S+6 . Z là

A. H2S.

B. S.

C. SO2.

D. SO3.

30. Nhiều lựa chọn

Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa – khử?

A. Phản ứng hóa hợp

B. Phản ứng phân hủy.

C. Phản ứng trung hòa

D. Phản ứng thế.

© All rights reserved VietJack