vietjack.com

Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P1)
Quiz

Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P1)

A
Admin
35 câu hỏiSinh họcLớp 10
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử nước, một nguyên tử oxi được liên kết với 2 nguyên tử hidro bằng các liên kết:

A. Liên kết hidro.

B. Liên kết cộng hóa trị.

C. Liên kết photphodieste.

D. Liên kết peptit.

2. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng:

I. Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh và đã xuất hiện 1 số bào quan có màng bao bọc.

II. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng duy nhất.

III. Tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích càng lớn, quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường càng chậm.

IV. Thiếu plasmid, tế bào nhân sơ vẫn có thể sinh trưởng bình thường.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

3. Nhiều lựa chọn

Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có chứa ADN:

A. Riboxom

B. Bộ máy gongi

C. Ti thể.

D. Lưới nội chất hạt.

4. Nhiều lựa chọn

Khi nói về vận chuyển các chất qua màng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi chất tan có nồng độ cao đến nơi chất tan có nồng độ thấp.

B. Vận chuyển thụ động tuân theo nguyên lí khuếch tán và sử dụng năng lượng ATP.

C. Trong vận chuyển thụ động, các chất phân cực có thể dễ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit của màng sinh chất.

D. Xuất bào và nhập bào là sự vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất.

5. Nhiều lựa chọn

Sinh vật nào sau đây là sinh vật nhân sơ?

A. Nấm.

B. Vi khuẩn. 

C. Thực vật

D. Động vật.

6. Nhiều lựa chọn

Bào quan nào sau đây chỉ có mặt ở tế bào thực vật, không có mặt ở tế bào động vật?

A. Ti thể.

B. Lưới nội chất

C. Riboxom

D. Lục lạp.

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về lục lạp?

A. Có chứa sắc tố diệp lục tạo màu xanh ở lá cây

B. Có chứa nhiều trong các tế bào động vật

C. Là loại bào quan nhỏ bé nhất

D. Có thể không có trong tế bào của cây xanh

8. Nhiều lựa chọn

Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là

A. thành tế bào

B. màng sinh chất

C. màng nhân.

D. lục lạp.

9. Nhiều lựa chọn

Ở cá xương mang có diễn tích trao đổi khí lớn vì:

(1) Mang có nhiều cung mang

(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang

(3) Mang có khả năng mở rộng

(4) Mang có diềm nắp mang

Phương án trả lời đúng là:

A. 2 và 3

B. 1 và 4

C. 2 và 4

D. 1 và 2

10. Nhiều lựa chọn

Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng?

A. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim

B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên

C. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim

D. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ

11. Nhiều lựa chọn

Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?

A. khuếch tán trực tiếp.

B. chủ động.

C. khuếch tán qua kênh prôtêin.

D. nhập bào.

12. Nhiều lựa chọn

Rau bị héo ta ngâm vào nước một thời gian thấy rau tươi trở lại. Đây là hiện tượng gì?

A. Tan trong nước.

B. Co nguyên sinh

C. Phản co nguyên sinh

D. Trương nước

13. Nhiều lựa chọn

Câu có nội dung đúng sau đây là:

A. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động

B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao

C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu

D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng

14. Nhiều lựa chọn

Ngâm rau xà lách vào dung dịch nước. Nước là môi trường gì?

A. Đồng trương

B. Ưu trương

C. Nhược trương

D. Đẳng trương

15. Nhiều lựa chọn

Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là

A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp

B. Được bao bọc bởi lớp màng kép

C. Có chứa sắc tố quang hợp

D. Có chứa nhiều phân tử ATP

16. Nhiều lựa chọn

Hai phân tử đường đơn liên kết nhau tạo phân tử đường đôi bằng loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết hiđrô

B. Liên kết hoá trị

C. Liên kết peptit

D. Liên kết glicôzit

17. Nhiều lựa chọn

Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau:

(1) Tạo ra các sản phẩm trung gian

(2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất

(3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim

Trình tự các bước lần lượt là?

A. (1) → (3) → (2)

B. (2) → (1) → (3)

C. (2) → (3) → (1)

 D. (1) → (2) → (3)

18. Nhiều lựa chọn

Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch

A. saccrôzơ ưu trương

B. saccrôzơ nhược trương.

C. urê ưu trương.

D. urê nhược trương.

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các cấp tổ chức sống?

A. Các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: Cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái

B. Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên

C. Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường

D. Thế giới sinh vật liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa.

20. Nhiều lựa chọn

Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm:

1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái; 5. tế bào

Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là

A. 5→3→2→4→1.

B. 5→3→2→1→4.

C. 5→2→3→1→4.

D. 5→2→3→4→1.

21. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là:

A. Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp.

B. Cơ thể đa bào.

C. Tế bào có nhân chuẩn.

D. Tế bào có thành phần chất kitin.

22. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất?

A. Một lớp photphorit và các phân tử protein.

B. Hai lớp photphorit và các phân tử protein.

C. Một lớp photphorit và không có protein.

D. Hai lớp photphorit và không có protein.

23. Nhiều lựa chọn

Hợp chất nào sau đây không được dùng diệt khuẩn trong bệnh viện?

A. Kháng sinh.

B. Cồn.

C. Iốt.

D. Các hợp chất kim loại.

24. Nhiều lựa chọn

Axit nucleit được tìm thấy ở những bào quan nào sau đây?

(1) Nhân tế bào. (2) Ti thể.  (3) Lục lạp.

(4) Riboxom. (5) Trung thể.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

25. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?

A. Vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là ARN.

B. Không có hệ thống nội màng.

C. Bên ngoài thành tế bào thường được bao bọc bởi một lớp vỏ nhầy.

D. Chứa riboxom.

26. Nhiều lựa chọn

Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây?

A. Pha tiềm phát.

B. Pha lũy thừa.

C. Pha cân bằng.

D. Pha suy vong.

27. Nhiều lựa chọn

Nuôi cấy một tế bào vi khuẩn E.Coli trong môi trường nuôi cấy không liên tục, thời gian thế hệ của vi khuẩn này là 30 phút. Bắt đầu nuôi cấy lúc 12h00, đạt đến pha cân bằng là lúc 21h00 và người ta xác định được có tổng số 1024 tế bào. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Số thế hệ được sinh ra là 10.

II. Thời gian pha cân bằng là 5 giờ.

III. Pha luỹ thừa kéo dài 300 phút.

IV. Pha tiềm phát kéo dài 240 phút.

A. 1.

B. 2

C.3.

D.4.

28. Nhiều lựa chọn

Khi enzim xúc tác phản ứng, thì enzim sẽ liên kết với cơ chất ở vị trí nào của enzim?

A. Ở vùng ngoài trung tâm hoạt động.

B. Ở vùng ngoài trung tâm protein.

C. Trung tâm hoạt động của Coenzim.

D. Trung tâm hoạt động của enzim.

29. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến hoạt động của vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Vi khuẩn E.Coli, ký sinh trong dạ dày của người.

II. Tia tử ngoại gây đột biến hoặc gây chết các tế bào vi khuẩn.

III. Vi khuẩn E.Coli, ký sinh trong hệ tiêu hoá nữa ấm.

IV. Vi khuẩn H.pylori ký sinh trong dạ dày người thuộc ưa axit.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

30. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến các con đường lây truyền HIV, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đường máu.

II. Đường tình dục.

III. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV

IV. Tiêm chích ma tuý

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D.4.

31. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến chu trình nhân lên của virut, chu trình sinh tan là gì?

A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ.

B. Virut cài xenn ADN vào tế bào chủ.

C. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ.

D. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ.

32. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến cấu trúc tế bào nhân thực, trong tế bào có bao nhiêu bào quan có 1 lớp màng bao bọc?

I. Không bào.  II. Ribôxôm III. Lizôxôm.  IV. Bộ máy gongi

V. Ti thể VI. Lục lạp. VII. Lưới nội chất.

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

33. Nhiều lựa chọn

Khi nói về virut, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Gồm 2 thành phần chính là protein và acid nucleic.

II. Lõi acid nucleic là ARN và ADN.

III. Lõi acid nucleic là ARN và ADN mạch đơn hoặc mạch kép.

IV. Một số loại virut còn có vỏ bọc ngoài còn gọi là virut ngoài.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

34. Nhiều lựa chọn

Trong thời gian phân chia 150 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân chia tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?

A. 50 phút.

B. 15 phút.

C. 5 phút.

D. 30 phút.

35. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Có sự tham gia ôxi phân tử.

II. Chất nhận êlectron cuối cùng là ôxi phân tử.

III. Vị trí chuỗi chuyền êlectron là ở màng sinh chất.

IV. Sản phẩm cuối cùng là CO2 và H2O.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

© All rights reserved VietJack