vietjack.com

Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P2)

A
Admin
40 câu hỏiSinh họcLớp 10
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Bào quan nào sau đây có ở cả sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ?

A. Nhân tế bào.

B. Bộ máy Gôngi.

C. Lưới nội chất.

D. Riboxom.

2. Nhiều lựa chọn

Vật chất di truyền của virut HIV là

A. ADN đơn.

B. ARN đơn.

C. ADN kép.

D. ARN kép.

3. Nhiều lựa chọn

Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào sau đây có tốc độ sinh trưởng nhanh nhất?

A. Pha tiềm phát.

B. Pha lũy thừa.

C. Pha cân bằng.

D. Pha suy vong.

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các kiểu chất dinh dưỡng ở vi sinh vật?

A. Quang dị dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là từ chất hữu cơ.

B. Hóa tự dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu từ chất hữu cơ.

C. Hóa tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là ánh sáng.

D. Quang dị dưỡng sử dụng nguồn năng lượng chủ yếu là từ chất vô cơ.

5. Nhiều lựa chọn

Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật?

A. Riboxom.

B. Bộ máy Gôngi.

C. Ti thể.

D. Lục lạp.

6. Nhiều lựa chọn

Mật ong trong tự nhiên để được rất lâu và dường như không bị vi sinh vật xâm hại, nguyên nhân là do

A. mật ong có nhiệt độ thấp.

B. mật ong có độ pH cao.

C. mật ong có áp suất thẩm thấu cao.

D. mật ong chứa nhiều vitamin.

7. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, căn cứ vào các chất dinh dưỡng, môi trường nuôi cấy vi sinh vật được chia thành

A. môi trường dùng chất tự nhiên và môi trường tổng hợp.

B. môi trường dùng chất tự nhiên và môi trường bán tổng hợp.

C. môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.

D. môi trường dùng chất tự nhiên, môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.

8. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về bệnh truyền nhiễm?

A. Bệnh truyền nhiễm là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác.

B. Truyền ngang là phương thức lây truyền từ mẹ sang thai nhi, nhiễm khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ.

C. Tác nhân gây bệnh có thể là vi khuẩn, virut, nấm,…

D. Muốn gây bệnh phải có đủ 3 điều kiện: độc lực, số lượng nhiễm đủ lớn, con đường xâm nhập thích hợp.

9. Nhiều lựa chọn

Bào quan nào sau đây chỉ có một lớp màng bao bọc?

A. Riboxom.

B. Lục lạp.

C. Ti thể.

D. Lizoxom.

10. Nhiều lựa chọn

Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong đất là 0,1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào?

A. Thẩm thấu.

B. Hấp thụ chủ động.

C. Hấp thụ thụ động.

D. Khuếch tán.

11. Nhiều lựa chọn

Bào quan nào dưới đây xuất hiện ở cả tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?

A. Lizoxom.

B. Riboxom.

C. Ti thể.

D. Bộ máy Gôngi.

12. Nhiều lựa chọn

“Đồng tiền năng lượng của tế bào” là tên gọi ưu ái dành cho hợp chất cao năng nào?

A. NADPH.

B. ADP.

C. ATP.

D. FADH2.

13. Nhiều lựa chọn

Câu thành ngữ/tục ngữ nào dưới đây cho ta thấy vai trò của nồng độ enzim đối với quá trình tiêu hóa?

A. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.

B. Ăn cá nhả nương, ăn đường nuốt chậm.

C. Ăn mắm lắm cơm.

D. Nhai kĩ no lâu.

14. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut theo trình tự từ sớm đến muộn

A. Hấp phụ - xâm nhập – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.

B. Sinh tổng hợp – xâm nhập – hấp phụ - lắp ráp – phóng thích.

C. Xâm nhập – hấp phụ - sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.

D. Hấp phụ - xâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích.

15. Nhiều lựa chọn

Ở E.coli, khi nuôi cấy trong môi trường thích hợp thì cứ 20 phút chúng sẽ phân chia một lần. Sau khi được nuôi cấy trong 3 giờ, từ một nhóm cá thể E.coli ban đầu đã tạo ra 384 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Hỏi nhóm ban đầu có bao nhiêu cá thể?

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

16. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào của vi khuẩn là

A. peptidoglican

B. xenlulozo

C. kitin

D. linhin

17. Nhiều lựa chọn

Trong mỗi phân tử ATP có bao nhiêu liên kết cao năng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục sinh trưởng theo một đường cong gồm mấy pha?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

19. Nhiều lựa chọn

Virut có cấu tạo gồm

A. vỏ protein, axit nucleic và có thể có vỏ ngoài

B. vỏ protein và ADN

C. vỏ protein và ARN

D. vỏ protein, ARN và có thể có vỏ ngoài.

20. Nhiều lựa chọn

Vi sinh vật nào dưới đây không sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng?

A. Trùng roi xanh

B. Vi khuẩn lactic

C. Vi khuẩn lam

D. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục

21. Nhiều lựa chọn

Trong nuôi cấy vi sinh vật, môi truờng mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là môi trường

A. bán tổng hợp

B. tự nhiên

C. bán tự nhiên

D. tổng hợp

22. Nhiều lựa chọn

Năng lượng trong tế bào thường tồn tại tiềm ẩn và chủ yếu ở dạng

A. quang năng.

B. hóa năng.

C. nhiệt năng.

D. cơ năng.

23. Nhiều lựa chọn

Chu trình tan là hiện tượng

A. virut nhân lên và làm tan tế bào.

B. virut xâm nhập.

C. virut xâm nhập vào tế bào chủ và làm tan chính mình.

D. tế bào bị hòa tan ngay khi gai glicoprotein chạm vào thụ thể đặc hiệu trên bề mặt tế bào.

24. Nhiều lựa chọn

Ở môi trường nuôi cấy không liên tục, các pha trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra theo trình tự như thế nào?

A. Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong.

B. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong.

C. Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong.

D. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong.

25. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng “nòng nọc mất đuôi” có liên quan mật thiết đến hoạt động của bào quan nào?

A. Lizoxom.

B. Peroxixom.

C. Ti thể.

D. Riboxom.

26. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật thành mấy kiểu?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

27. Nhiều lựa chọn

Chu trình nhân lên của virut được phân chia làm mấy giai đoạn?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

28. Nhiều lựa chọn

Thành phần nào dưới đây không thể thiếu trong cấu tạo của một enzim?

A. Axit nucleic.

B. Protein.

C. Cacbohiđrat.

D. Lipit.

29. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?

A. Chứa ADN vòng.

B. Có bào quan.

C. Có ti thể.

D. Có màng tế bào.

30. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha nào?

A. Pha lũy thừa.

B. Pha tiềm phát.

C. Pha cân bằng.

D. Pha suy vong.

31. Nhiều lựa chọn

Dựa vào số lượng màng bọc, em hãy cho biết bào quan nào dưới đây không cùng nhóm với những bào quan còn lại?

A. Ti thể

B. Lục lạp

C. Không bào 

D. Nhân

32. Nhiều lựa chọn

Đa số vi khuẩn và động vật nguyên sinh sinh trưởng tốt nhất ở độ pH nằm trong khoảng

A. 4-6

B. 6-8

C. 1-3

D. 10-12

33. Nhiều lựa chọn

Phagơ là tên gọi khác của những virut kí sinh trên

A. vi sinh vật

B. côn trùng

C. thực vật

D. nấm

34. Nhiều lựa chọn

Để bảo quản các loại hạt ngũ cốc được lâu hơn, người ta thường tiến hành sấy khô. Ví dụ trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với hoạt động sống của vi sinh vật?

A. Áp suất thẩm thấu

B. Độ pH

C. Ánh sáng

D. Độ ẩm

35. Nhiều lựa chọn

Bào quan nào dưới đây chỉ có ở tế bào động vật?

A. Ribôxôm

B. Lưới nội chất trơn

C. Ti thể

D. Lizôxôm

36. Nhiều lựa chọn

Trong cơ thể thực vật, virut lây nhiễm từ tế bào này sang tế bào khác qua con đường nào?

A. Qua thành tế bào

B. Qua dòng mạch gỗ

C. Qua dòng mạch rây

D. Qua cầu sinh chất

37. Nhiều lựa chọn

Việc ức chế sự phân chia của vi khuẩn trên rau củ quả bằng cách ngâm mước muối có mối liên quan mật thiết đến nhân tố nào dưới đây?

A. Nhiệt độ.

B. Độ pH.

C. Áp suất thẩm thấu.

D. Ánh sáng.

38. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tế bào động vật, nhận định nào dưới đây là sai?

A. Vật chất di truyền chỉ có ở trong nhân.

B. Ti thể là trung tâm chuyển hóa và cung cấp năng lượng trong tế bào.

C. Không có lục lạp.

D. Có trung thể.

39. Nhiều lựa chọn

Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới thực vật?

A. Tảo.

B. Nấm nhầy.

C. Nấm.

D. Rêu.

40. Nhiều lựa chọn

ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là

A. Bazơ nitơ adenozin, đường ribozơ, 2 nhóm photphat.

B. Bazơ nitơ adenozin, đường deoxiribozơ, 3 nhóm photphat.

C. Bazơ nitơ adenin, đường ribozơ, 3 nhóm photphat.

D. Bazơ nitơ adenin, đường deoxiribozơ, 1 nhóm photphat.

© All rights reserved VietJack