40 CÂU HỎI
Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?
A. Tế bào vi khuẩn.
B. Tế bào thực vật.
C. Tế bào động vật.
D. Tế bào nấm.
Bào quan nào sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào?
A. Trung thể.
B. Không bào.
C. Ti thể.
D. Bộ máy Gôngi.
Nghiên cứu một số hoạt động sau:
(1) Tổng hợp protein.
(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucozơ qua màng.
(3) Tim co bóp đầy máu chảy vào động mạch.
(4) Vận động viên đang nâng quả tạ.
Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Nói về sự phân chia tế bào chất, điều nào sau đây không đúng?
A. Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo.
B. Tế bào thực vật phân chia tế bào từ trung tâm mặt phẳng xích đạo và tiến ra hai bên.
C. Sự phân chia tế bào chất diễn ra rất nhanh ngay sau khi phân chia nhân hoàn thành.
D. Tế bào chất luôn được phân chia đồng đều cho hai tế bào con.
Trong tế bào thực vật, ngoại trừ nhân còn có bao nhiêu bào quan chứa ADN?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đặc điểm nào dưới đây có ở enzim?
A. Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống.
B. Mỗi loại thường xúc tác cho nhiều phản ứng hóa học khác loại.
C. Có thành phần chính là cacbohiđrat.
D. Không bị biến tính ở điều kiện nhiệt độ cao (trên 80 độ).
Hầu hết các vi khuẩn sinh sản bằng hình thức
A. phân đôi.
B. nảy chồi.
C. tạo thành bào tử.
D. phân mảnh.
Capsome là
A. Đơn vị protein cấu tạo nên vỏ capsit.
B. Lõi của virut.
C. Các gai glicoprotein.
D. Phức hệ vỏ capsit và lõi axit nucleic
Căn cứ vào đâu mà người ta chia thành ba loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm?
A. Thành phần chất dinh dưỡng.
B. Thành phần vi sinh vật.
C. Mật độ vi sinh vật.
D. Tính chất vật lí của môi trường.
Khung xương tế bào được cấu tạo từ bao nhiêu thành phần chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các “dấu chuẩn” ở màng sinh chất của tế bào có bản chất là gì?
A. glicoprotein.
B. cacbohidrat.
C. photpholipit.
D. colesteron.
Khi có ánh sáng và giàu , một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: ; ; ; ; . Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường:
A. tổng hợp.
B. tự nhiên.
C. bán tổng hợp.
D. nhân tạo.
Mezoxom – điểm tựa trong phân đôi của vi khuẩn – có nguồn gốc từ bộ phận nào?
A. Vùng nhân.
B. Thành tế bào.
C. Tế bào chất.
D. Màng sinh chất.
Virut khảm thuốc lá có dạng cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc xoắn.
B. Phối hợp giữa cấu trúc xoắn và khối.
C. Cấu trúc hình trụ.
D. Cấu trúc khối.
Loại tế bào nào xảy ra quá trình nguyên phân?
A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.
B. Tế bào sinh dưỡng.
C. Tế bào sinh giao tử.
D. Tế bào sinh dục sơ khai.
Ở nhân tế bào động vật, chất nhiễm sắc có ở đâu?
A. Màng trong.
B. Dịch nhân.
C. Màng ngoài.
D. Nhân con.
Cơ thể sống xuất hiện đầu tiên thuộc sinh vật nào sau đây?
A. Động vật.
B. Thực vật.
C. Nấm.
D. Nhân sơ.
Lớp vỏ dày bên ngoài của nội bào tử ở vi khuẩn có chứa thành phần đặc biệt nào?
A. Kitin.
B. Peptiđoglican.
C. Canxiđipicolinat.
D. Axit glutamic.
Giai đoạn hình thành mối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ được gọi là
A. Lắp ráp.
B. Hấp phụ.
C. Sinh tổng hợp.
D. Xâm nhập.
Căn cứ vào đâu người ta chia vi sinh vật thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng?
A. Nguồn năng lượng và nguồn C.
B. Nguồn năng lượng và nguồn H.
C. Nguồn năng lượng và nguồn N.
D. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H.
Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là
A. Kì trung gian.
B. Kì đầu.
C. Kì giữa.
D. Kì cuối.
Khi một thể thực khuẩn T2 lây nhiễm một tế bào Escherichia coli, thành phần nào của thể thực khuẩn xâm nhập vào tế bào chất của vi khuẩn?
A. Toàn bộ thực khuẩn
B. Protein.
C. Chỉ có ADN.
D. Vỏ capsit.
Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cấu tạo của nhân con là
A. lipit.
B. rARN
C. prôtêin
D. ADN.
Loại bào tử nào dưới đây không tham gia vào hoạt động sinh sản của vi sinh vật?
A. Bào tử túi.
B. Bào tử đốt.
C. Bào tử trần.
D. Nội bào tử.
Dinh dưỡng ở vi khuẩn có nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì?
A. Quang tự dưỡng.
B. Quang dị dưỡng.
C. Hoá tự dưỡng.
D. Hoá dị dưỡng.
Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào
A. kì giữa.
B. kì cuối.
C. kì sau.
D. kì đầu.
Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước?
A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là
A. Vi sinh vật cộng sinh.
B. Vi sinh vật hoại sinh.
C. Vi sinh vật cơ hội.
D. Vi sinh vật tiềm tan.
Vi sinh vật sau đây có lối sống dị dưỡng là
A. Vi khuẩn chứa diệp lục
B. Tảo đơn bào
C. Vi khuẩn lam.
D. Nấm.
Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở:
A. Pha tiềm phát.
B. Pha cân bằng động.
C. Pha luỹ thừa.
D. Pha suy vong.
Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định cho tế bào động vật?
A. Mạng lưới nội chất.
B. Khung xương tế bào.
C. Bộ máy Gôngi.
D. Ti thể.
Các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây?
A. Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng.
B. Giai đoạn không triệu chứng.
C. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.
D. Cả 3 giai đoạn trên.
Bệnh/ hội chứng truyền nhiễm sau đây không lây truyền qua đường hô hấp là:
A. Bệnh SARS
B. Hội chứng ADIS
C. Bệnh lao
D. Bệnh cúm
Biểu hiện sinh trưởng của sinh vật ở pha cân bằng là
A. số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
B. số chất đi nhiều hơn só đuợc sinh ra
C. số đuợc sinh ra bằng với số chết đi
D. chỉ có chết mà không có sinh ra
Loại tế bào sau đây có chứa nhiều lizôxôm nhất là
A. Tế bào cơ.
B. Tế bào hồng cầu.
C. Tế bào bạch cầu.
D. Tế bào thần kinh.
Không bào trong đó chứa các chất khoáng, chất tan thuộc tế bào
A. Lông hủt của rễ cây.
B. Cánh hoa.
C. Đỉnh sinh trưởng.
D. Lá cây của một số loài cây.
Trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát nhiễm sắc thể vì
A. nhiễm sắc thể chưa tự nhân đôi.
B. nhiễm sắc thể tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.
C. nhiễm sắc thể ra khỏi nhân và phân tán trong thế bào chất.
D. nhiễm sắc thể tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.
Bệnh nào sau đây không phải do virut gây ra?
A. Bại liệt.
B. Lang ben.
C. Viêm gan B.
D. Quai bị.
Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Protein.
B. Polisaccarit.
C. Monosaccarit.
D. Phenol.
Những bệnh truyền nhiễm sau đây lây qua đường tình dục?
(1) Bệnh giang mai.
(2) Bệnh lậu.
(3) Bệnh viêm gan B.
A. (1),(2).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3).