vietjack.com

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lý (Đề 8)
Quiz

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Địa lý (Đề 8)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

A. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.

B. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.

C. hoàn toàn theo hình thức gia đình.

D. đã có sản phẩm phục vụ xuất khẩu.

2. Nhiều lựa chọn

Hoạt động trồng rừng của nước ta hiện nay 

A. chỉ chú trọng trồng mới rừng sản xuất.

B. tập trung hoàn toàn ờ vùng đồi núi.

C. tập trung chủ yếu trồng cây gỗ quý.    

D. thu hút sự tham gia của nhiều người.

3. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay 

A. chưa chuyển dịch ở các khu vực.

B. có nhiều thành phần khác nhau.

C. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh.    

D. chưa phân hóa theo không gian.

4. Nhiều lựa chọn

Các huyện đảo của nước ta 

A. hầu hết đảo xa bờ và đông dân.      

B. có nhiều thế mạnh nuôi gia súc.

C. có khả năng phát triển thủy sản.  

D. là nơi có nhiều loại khoáng sản.

5. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng  trâu lớn hơn bò? 

A. Bắc Giang.     

B. Lạng Sơn.   

C. Vĩnh Phúc.   

D. Phú Thọ.

6. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết crôm có ở nơi nào  sau đây? 

A. Cổ Định.   

B. Tiền Hải   

C. Thạch Khê.  

D. Quỳ Châu.

7. Nhiều lựa chọn

Giao thông vận tải nước ta hiện nay 

A. có vai trò lớn nhất là đường sông.

B. chi có các tuyến đường biển nội địa.

C. đã hình thành cảng biển nước sâu.

D. chi tập trung phát triên đường ô tô.

8. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?

A. Đảo Phú Quý.

B. Đảo Cồn Cỏ.    

C. Đảo Lý Sơn.   

D. Đảo Phú Quốc.

9. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu  Long, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây? 

A. Đồng Tháp.

B. Sóc Trăng.   

C. Cà Mau.  

D. Kiên Giang.

10. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết than  được khai thác ở địa điểm nào sau đây? 

A. Vàng Danh.

B. Tiền Hải.

C. Hồng Ngọc.

D. Bạch Hổ.

11. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng  bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Bắc Ninh.

B. Việt Trì.

C. Phúc Yên.      

D. Hải Dương.

12. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu  kinh tế cửa khẩu? 

A. Tuyên Quang.

B. Bắc Kạn.     

C. Thái Nguyên.

D. Cao Bằng.

13. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có  biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ nhất? 

A. Đà Nẵng.  

B. Lạng Sơn.        

C. Nha Trang.    

D. Cà Mau.

14. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA XINGAPO NĂM 2010 VÀ 2018

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019. NXB Thống kê 2020) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010  của Xingapo? 

A. Nhập khẩu tăng gấp hai lần xuất khẩu.  

B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.

C. Xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm.

D. Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu.

15. Nhiều lựa chọn

Lãnh thổ nước ta 

A. có nhiều đảo ven bờ và các quần đảo.  

B. có vùng đất rộng lớn hơn vùng biển.

C. có bờ biển dài theo chiều đông - tây.         

D. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?

A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.

B. Trình độ đô thị hóa ở mức rất thấp.

C. Đô thị phân bố đều giữa các vùng.

D. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng giảm.

17. Nhiều lựa chọn

Dân cư nước ta hiện nay 

A. tập trung nhiều ở vùng nông thôn.

B. phân bố đồng đều giữa các đô thị.

C. phân bố chủ yếu ở các thành phổ.

D. có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.

18. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây  Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới quốc gia?

A. Quảng Ngãi.  

B. Quảng Nam.

C. Phú Yên.    

D. Bình Định.

19. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp  nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?

A. Luyện kim đen.

B. Chế biến nông sản.        

C. Luyện kim màu.

D. Hóa chất, phân bón.

20. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp  nhất trong các tỉnh sau đây? 

A. Lâm Đổng.   

B. Đắk Lắk. 

C. Gia Lai.    

D. Kon Tum.

21. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào  sau đây? 

A. Kiên Giang.

B. Bạc Liêu.    

C. Cà Mau.  

D. Sóc Trăng.

22. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có  di sản văn hóa thế giới? 

A. Đà Nẵng.  

B. Nha Trang.

C. Huế.     

D. Hạ Long.

23. Nhiều lựa chọn

Chăn nuôi nước ta hiện nay 

A. tỉ trọng xuất khẩu rất lớn.  

B. chủ yếu lấy thịt và sữa. 

C. chỉ phát triển ở miền núi.   

D. hoàn toàn nuôi ơ trang trại.

24. Nhiều lựa chọn

Giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là

A. củng cố đê biển.

B. trồng cây ven biển.

C. phát triển vốn rừng.        

D. xây hồ thủy điện.

25. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây  trồng cà phê và hồ tiêu? 

A. Quảng Trị.       

B. Quảng Bình.  

C. Hà Tĩnh.   

D. Thanh Hóa.

26. Nhiều lựa chọn

Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ của nước ta là 

A. đẩy mạnh đánh bắt.  

B. tăng xuất khẩu.

C. tăng cường chế biến.

D. khai thác hợp lí.

27. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp nước ta hiện nay

A. tập trung ở miền núi.    

B. có nhiều ngành.

C. sản phẩm ít đa dạng.  

D. chỉ có khai thác.

28. Nhiều lựa chọn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây cao  nhất miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? 

A. Rào Cỏ.

B. Chí Linh.  

C. Pu Xai Lai Leng.

D. Phu Hoạt.

29. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu: 

GDP CỦA INĐÔNÊXIA VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2010 -2019

Năm

2010

2012

2014

2019

Inđônêxia

755.1

917.9

890.5

1 119.2

Thái Lan

340.9

397.3

404.3

543,5

(Nguồn: Niên giám thống kê 2019. NXB Thống kê 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP của Inđônêxia và Thái Lan giai đoạn 2010 - 2019?

A. Inđônêxia tăng nhanh hơn Thái Lan. 

B. Thái Lan tăng chậm hơn Inđônêxia.

C. Inđônêxia tăng nhiều hơn Thái Lan.  

D. Thái Lan tăng nhiều hơn Inđônêxia. 

30. Nhiều lựa chọn

Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phân bố chủ yếu ở

A. trung du.  

B. vùng nguyên liệu.       

C. vùng nhiên liệu.

D. miền núi.

31. Nhiều lựa chọn

Thuận lợi chủ yếu đối với chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thu hút nhiều lao động, thức ăn đa dạng.   

B. có nhiều đồng cỏ, đầu tư cơ sở hạ tầng.

C. khí hậu nóng ẩm, diện tích lãnh thổ rộng.                  

D. địa hình đa dạng, cơ sở thức ăn đảm bảo.

32. Nhiều lựa chọn

Sông ngòi nước ta có lưu lượng nước lớn chủ yếu do

A. lưu vực sông ngoài lãnh thổ, có mưa lớn.                   

B. nước ngầm, lưu vực sông ngoài lãnh thổ.

C. nước ngầm, có mạng lưới sông dày đặc.         

D. nhiều hệ thống sông lớn, mưa theo mùa.

33. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là 

A. khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm.

B. tạo sản phẩm xuất khẩu, thu hút nguồn lao động.

C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, giải quyết việc làm.

D. khai thác hiệu quả tài nguyên, sản xuất hàng hóa.

34. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa chủ yếu của phát triển nuôi trồng thủy sản nước mặn ở Bắc Trung Bộ là

A. tạo sản phẩm xuất khẩu, tăng trưởng kinh tế.

B. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát huy thế mạnh.

C. đa dạng hóa sản xuất, nâng cao mức thu nhập.

D. thu hút nguồn vốn đầu tư, tạo nhiều việc làm.

35. Nhiều lựa chọn

Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp lâu năm theo hướng hàng hóa ở Bắc Trung Bộ là

A. mở rộng diện tích, sử dụng nhiều công nghệ mới, thu hút vốn đầu tư. 

B. tăng nguồn đầu tư, đẩy mạnh sản xuất thâm canh, đa dạng sản phẩm. 

C. phát triển chế biến và dịch vụ, tăng trang trại, áp dụng tiến bộ kĩ thuật. 

D. hình thành các vùng chuyên canh, mở rộng diện tích, thu hút lao động. 

36. Nhiều lựa chọn

Biên độ nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Nam ra Bắc chủ yếu do tác động của

A. gió mùa Tây Nam, Tín phong Bắc bán cầu, hình dạng lãnh thổ. 

B. các hướng núi chính, gió mùa Đông Bắc, Tín phong Bắc bán cầu. 

C. gió hướng tây nam, gió mùa Đông Bắc, Mặt Trời lên thiên đỉnh. 

D. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam, hướng các dãy núi chính. 

37. Nhiều lựa chọn

Khu vực đồng bằng nước ta có hoạt động nội thương phát triển mạnh chủ yếu do

A. nhu cầu đa dạng, ngành dịch vụ phát triển.                  

B. quy mô dân sô lớn, công nghiệp phát triển.

C. sản xuất phát triển, chất lượng sống tăng.           

D. thuận lợi giao thông, lao động có trình độ. 

38. Nhiều lựa chọn

Phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

A. phân bố lại dân cư, thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế. 

B. thu hút nguồn vốn đầu tư, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường. 

C. nâng cao mức sống, phát huy thế mạnh, tăng trưởng kinh tế. 

D. tạo việc làm, đổi mới phân bố sản xuất, khai thác hợp lí biển. 

39. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010-2018:

Cho biểu đồ về diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010-2018:    (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)  Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?  A. Thay đổi cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ.  B. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ.  C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa theo mùa vụ.  D. Diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta. (ảnh 1)

 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019) 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Thay đổi cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ.

B. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa theo mùa vụ.

D. Diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta.

40. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG THỊT HỘP VÀ SỮA TƯƠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

Năm 

2015

2017

2018

2020

Thịt hộp (Tấn) 

4 677

4 568

4314

3 946

Sữa tươi (Triệu lít) 

1 027,9

1 211,4

1 217,9

1 316,8

(Nguồn: Niên giám thống kê 2020. NXB Thống kê 2021) 

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thịt hộp và sữa tươi nước ta giai đoạn 2015 - 2020,  dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

A. Tròn.

B. Miền.  

C. Kết hợp.

D. Đường.

© All rights reserved VietJack