vietjack.com

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #17
Quiz

Thi thử trắc nghiệm ôn tập Sinh học đại cương online - Đề #17

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Lưới nội chất là 1 hệ thống …… bên trong tế bào tạo nên hệ thống các …….. và…….. thông với nhau. Lưới nội chất gồm 2 loại là ……. và……… . 1: Lưới nội chất hạt 2: Ống 3: Xoang dẹp 4: Lưới nội chất trơn 5: Màng Thứ tự đúng sẽ là:

A. 1, 2 , 3, 4, 5

B. 1, 3, 4, 5, 2.

C. 5, 2, 3, 4, 1.

D. 5, 2, 1, 3, 4.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thành tế bào quy định hình dạng của tế bào

B. Roi và lông giúp tế bào di chuyển và bám vào bề mặt tế bào người

C. Ribôxôm giữ chức năng di truyền.

D. Vỏ nhầy có tác dụng giúp vi khuẩn tránh sự tiêu diệt của bạch cầu

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Lục lạp là bào quan chỉ có ở ……được cấu tạo bởi……màng. Là nơi diễn ra quá trình….

A. tế bào thực vật – 2 lớp – quang hợp

B. tế bào thực vật – 1 lớp – hô hấp

C. tế bào động vật – 2 lớp – quang hợp

D. tế bào động vật – 1 lớp – hô hấp

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phân tử nào làm tăng độ ổn định của màng sinh chất?

A. Photpholipid

B. Protein

C. Cholesterol

D. Glicoprotein

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tế bào nào có không bào lớn?

A. Động vật

B. Nấm

C. Thực vật

D. Thực vật và nấm

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nguyên phân, các NST kép tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo diễn ra ở kì nào?

A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kì:

A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là?

A. 8

B. 12

C. 24

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong nguyên phân, màng nhân và nhân con biến mất ở kì nào?

A. Kì đầu

B. Kì giữa

C. Kì sau

D. Kì cuối

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là?

A. 2

B. 4

C. 8

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?

A. Gồm 2 lần phân bào

B. Xảy ra ở tế bào hợp tử

C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín

D. Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào vỏ và lõi mới của virut được tạo ra?

A. Xâm nhập

B. Sinh tổng hợp

C. Lắp ráp

D. Phóng thích

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn virut bám vào tế bào chủ?

A. Xâm nhập.

B. Sinh tổng hợp

C. Lắp ráp

D. Hấp phụ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong chu trình nhân lên của của virut, giai đoạn nào virut mới phá vỡ tế bào chủ?

A. Xâm nhập

B. Phóng thích

C. Lắp ráp.

D. Hấp phụ

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho các giai đoạn sau: (1) Xâm nhập, (2) Sinh tổng hợp, (3) Lắp ráp, (4) Hấp phụ, (5) Phóng thích. Thứ tự đúng khi nói về chu trình nhân lên của virut trong tb chủ?

A. (1), (2), (3), (4), (5).

B. (1), (3), (2), (4), (5).

C. (4), (1), (2), (3), (5).

D. (1), (4), (3), (2), (5).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

HIV chuyên kí sinh trong tế bào?

A. da

B. hồng cầu.

C. bạch cầu

D. gan.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Điều nào sao đây là sai khi nói về virut HIV?

A. Lõi của virus HIV là ARN.

B. Bệnh AIDS do HIV gây bệnh có thể phòng ngừa được do có giai đoạn không triệu chứng kéo dài.

C. HIV lây truyền qua quan hệ tình dục không an toàn.

D. Tế bào bạch cầu limpho T4 là loại tê bào bị virut HIV tấn công.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Kiểu sinh sản hữu tính có đặc điểm là?

A. Thế hệ con đa dạng

B. Do giảm phân

C. Do giảm phân và tạo sự đa dạng

D. Do nguyên phân

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Kiểu sinh sản vô tính có đặc điểm là?

A. Do nguyên phân, tạo thế hệ con giống mẹ

B. Do nguyên phân, tao sự đa dạng

C. Do giảm phân, tạo thế hệ con giống mẹ

D. Do giảm phân, tao sự đa dạng

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia tế bào chất bằng cách gì?

A. Tạo vách tế bào ở mặt phẳng xích đạo

B. Thắt eo ở giữa

C. Kéo dài màng tế bào

D. Cả A, B và C

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

∆G là kí hiệu của?

A. Sự biến đổi năng lượng tự do tiêu chuẩn

B. Sự biến đổi năng lượng tự do

C. Hằng số khí

D. Nhiệt độ tuyệt đối

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Sự khuếch tán của phân tử nước qua màng được gọi là?

A. Vận chuyển chủ động

B. Vận chuyển qua kênh

C. Vận chuyển tích cực

D. Sự thẩm thấu

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một số loại vitamin không tan trong lipid sẽ được vận chuyển qua màng theo hình thức?

A. Vận chuyển thụ động

B. Vận chuyển chủ động

C. Khuếch tán có trợ lực

D. Khuếch tán đơn thuần

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Sự khuếch tán là sự chuyển động của các hạt có kích thước … từ nơi có nồng độ … đến nơi có nồng độ …

A. Nguyên tử / cao / thấp

B. Nguyên tử / thấp / cao

C. Phân tử / cao / thấp

D. Phân tử / thấp / cao

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tế bào bị mất nước trong môi trường nào?

A. Ưu trương

B. Nhược trương

C. Đẳng trương

D. Nước tinh khiết

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tế bào hút nước trong môi trường nào?

A. Ưu trương

B. Nhược trương

C. Đẳng trương

D. Nước tinh khiết

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Phân tử Chlorophyll (diệp lục tố) nằm ở đâu trong lục lạp?

A. Grana

B. Màng nguyên sinh

C. Khí khổng

D. Stroma

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Màng của tế bào nào sau đây không có sự hiện diện của Cholesterol?

A. Tế bào nhân sơ

B. Tế bào nhân thực

C. Tế bào thực vật

D. Tế bào động vật

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trẻ sơ sinh chứa khoảng bao nhiêu tế bào?

A. 1000 tỉ tế bào

B. 2000 tỉ tê bào

C. 3000 tỉ tế bào

D. 4000 tỉ tế bào

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt tế bào sơ hạch và chân hạch, người ta thường dựa vào đặc tính nào?

A. Có hay không có vách tế bào

B. Có hay không có AND ra ribosome

C. Có hay không có sự phân ngăn bởi các màng

D. Có hay không có các phản ứng trao đổi chất

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack