30 CÂU HỎI
Trong sự di truyền qua tế bào chất thì vai trò của bố, mẹ như thế nào?
A. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền các tính trạng
B. Vai trò của mẹ lớn hơn vai trò của bố đối với sự di truyền các tính trạng
C. Vai trò của bố và mẹ như nhau đối với sự di truyền các tính trạng
D. Vai trò của bố lớn hơn nhiều vai trò của mẹ đối với sự di truyền các tính trạng
Số NST được thấy trong một tế bào sinh dục bình thường của ruồi giấm ở kỳ sau của giảm phân I là:
A. 4 cặp NST kép
B. 16 NST kép
C. 16 NST đơn
D. 8 NST kép
Trong cấu tạo, thành phần nào mấu chốt quyết định đặc tính của phân tử ATP:
A. Ba gốc phosphat
B. Gốc adenin
C. Đường ribose
D. Cả a,b và c
Trong giảm phân II, NST kép tồn tại ở:
A. Kì đầu và giữa
B. Kì giữa và sau
C. Kì sau và cuối
D. Kì cuối
Một đoạn mạch khuôn của phân tử AND có số nu các loại như sau: A=60, G=120, C=80, T=30. Sau 1 lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu?
A. A=T=180, G=C=110
B. A=T=150, G=C=140
C. A=T=90, G=C=200
D. A=T=200, G=C=90
Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp không bao gồm:
A. O2
B. H2O
C. ATP
D. NADPH
Nếu thế hệ sau xuất hiện 1:1:1:1 thì kiểu gen của P là:
A. AaBb x aabb
B. Aabb x aaBb
C. AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
D. AaBb x Aabb
Xét cặp nhiễm sắc thể (NST) giới tính XY, ở một tế bào sinh tinh sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần phân bào 1 sẽ tạo thành giao tử:
A. X và Y
B. X và O
C. Y và O
D. XY và O
Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, chất nào là nguyên liệu trực tiếp đi vào chu trình Krebs?
A. Acetyl – CoenzymA
B. Citrat
C. Acid piruvic
D. Acid citric
Ở chim và bướm cặp NST của cá thể đực thuộc dạng:
A. XY
B. XX
C. XO
D. YO
Thành phần nào dưới đây không thể thiếu trong cấu tạo của một enzym?
A. Hydratcarbon
B. Acid nucleic
C. Protein
D. Lipid
Một gen có 480 số nucleotid loại A và 3120 liên kết hidro. Hỏi gen đó có số nucleotid là bao nhiêu:
A. 3000
B. 2400
C. 2040
D. 1800
Cần bao nhiêu phân tử ATP để hoạt hóa một phân tử glucose ở giai đoạn đầu của đường phân?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Một tế bào có 2n = 24NST, đang thực hiện giảm phân ở kỳ cuối I. Số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con?
A. 12 NST đơn
B. 12 NST kéo
C. 24 NST đơn
D. 24 NST kép
Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì được tỉ lệ kiểu hình ở cây F2 như thế nào?
A. 3 vàng : 1 xanh
B. 100% vàng
C. 5 vàng : 3 xanh
D. 1 vàng : 1 xanh
Đâu không phải là một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến hoạt tính của enzym?
A. Nồng độ cơ chất
B. Nhiệt độ
C. Độ pH
D. Ánh sáng
Người ta thường sử dụng phép lai nào để phát hiện di truyền qua tế bào chất?
A. Phép lai thuận nghịch
B. Phép lai phân tích
C. Phép hồi giao
D. Tự thụ phấn
Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa …
A. Liên tục ( không phân mảnh)
B. Có đoạn liên tục ( không phân mảnh), có đoạn không liên tục ( phân mảnh)
C. Không liên tục ( phân mảnh)
D. Tùy thuộc vào mỗi loại mà phân mảnh hay không phân mảnh
Trong quang hợp, tên gọi chu trình có nguồn gốc từ đâu?
A. Từ sản phẩm cuối cùng của chu trình
B. Từ hợp chất nhận carbon đầu tiên của chu trình
C. Từ sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình
D. Từ nguyên liệu tham gia vào chu trình
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của AND:
A. A liên kết với T, G liên kết với C
B. A liên kết vs U, T liên kết với A, G liên kết với C, C liên kết với G
C. A liên kết với C, G liên kết vs T
D. A liên kết với U, C liên kết với G
loại base nito tham gia cấu tạo nên “đồng tiền năng lượng của tế bào” là:
A. Guanin
B. Adenin
C. Cytosin
D. Thimin
Một gen có 1200 nu và có 30%
A. Gen bị mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 20 A và có G = 3/2
A. Số lượng từng đoạn nu của gen sau đột biến là:
A. A=T=220 và G=C=330
B. A=T=330 và G=C=220
C. A=T=340 và G=C=210
D. A=T=210 VÀ G=C=340
Một nucleosom được cấu tạo bởi:
A. 8 phân tử protein histon và khoảng 140 cặp nucleotid
B. 8 phân tử protein histon và khoảng 136 cặp nucleotid
C. 8 phân tử protein histon và khoảng 148 cặp nucleotid
D. 8 phân tử protein histon và khoảng 146 cặp nucleotid
Quá trình nào được năng lượng ánh sáng thúc đẩy một cách trực tiếp nhất:
A. Sự khử các phân tử NADP+
B. Sự tạo thành một gradien pH nhờ bơm proton qua màng thylakoid
C. Sự loại electron ra khỏi các phân tử chlorophyl
D. Sự cố định carbon trong stroma
Bệnh bạch tạng do đột biến nào gây nên?
A. Đột biến gen
B. Đột biến số lượng NST
C. Đột biến cấu trúc NST
D. Đột biến liên quan tới NST giới tính
Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST tạo điều kiện thuần lợi cho …
A. Sự phân li các NST trong quá trình phân bào
B. Sự tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
C. Sự phân đôi các NST trong quá trình phân bào
D. Sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
Câu khẳng định nào sau đây là sự phân biệt đúng giữa các sinh vật tự dưỡng và sinh vật dị dưỡng?
A. Chỉ các sinh vật dĩ dưỡng có ty thể
B. Chỉ các sinh vật dị dưỡng cần các hợp chất hóa học từ môi trường
C. Các sinh vật tự dưỡng chứ không phải là sinh vật dị dưỡng có thể tự nuôi sống mình bắt đầu với CO2 và các chất dinh dưỡng khác là vô cơ
D. Hô hấp tế bào là đặc thù riêng đối với các sinh vật dị dưỡng
Thứ tự nào sau đâu biểu thị từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST:
A. DNA – Nucleosom – Chromatin – vùng xếp cuộn – chất dị nhiễm sắc – nhiễm sắc thể kép ở kì giữa
B. DNA – Nucleosom – nhiễm sắc thể – sợi nhiễm sắc – Chromatin – chất dị nhiễm sắc – vùng xếp cuộn
C. DNA – Nucleosom – chất dị nhiễm sắc -vùng xếp cuộn – Chromatin – nhiễm sắc thể kép
D. DNA – chất dị nhiễm sắc – Nucleosom – sợi nhiễm sắc – vùng xếp cuộn– nhiễm sắc thể kép ở kì giữa
Ruồi giấm có 2n = 8. Số tế bào con được hình thành và số nguyên liệu tương đương NST đơn mà môi trường cung cấp cho một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm sau khi trải qua 6 đợt nguyên phân liên tiếp sẽ là:
A. 64 tế bào con, 504 NST
B. 32 tế bào con, 504 NST
C. 64 tế bào con, 512 NST
D. 64 tế bào con, 256 NST
Trình tự nào sau đây biểu thị đúng dòng electron trong quang hợp?
A. H2O -> quang hệ I -> quang hệ II
B. NADPH -> O2 -> CO2
C. H2O -> NADPH -> Chu trình Calvin
D. NADPH -> Chlorophyll -> chu trình Calvin