40 CÂU HỎI
Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
A. 1965.
B. 1966.
C. 1967.
D. 1968.
Năm nước nào ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C. Xin-ga-po, Bra-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a..
D. Phi-lip-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.
Năm 1967, năm nước: Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" tại
A. Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Ma-ni-la (Phi-lip-pin).
C. Băng Cốc (Thái Lan).
D. Cua-la Lăm-pơ (Ma-lai-xi-a).
Băng Cốc là thủ đô của nước nào ở Đông Nam Á?
A. Phi-lip-pin.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a.
D. Thái Lan.
Nước nào sau đây ở Đông Nam Á không phải là nước đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Bru-nây.
D. Phi-lip-pin.
Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Cam-pu-chia.
B. Bru-nây.
C. Lào.
D. Đông Ti-mo.
Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm
A. 1984.
B. 1995.
C. 1997.
D. 1999.
Nước gia nhập ASEAN vào năm 1984 là
A. Mi-an-ma.
B. Bru-nây.
C. Lào.
D. Cam-pu-chia.
Thành viên được kết nạp vào ASEAN năm 1995 là
A. Bru-nây.
B. Việt Nam.
C. Mi-an-ma.
D. Lào.
Hai nước gia nhập ASEAN vào năm 1997 là
A. Cam-pu-chia và Mi-an-ma.
B. Việt Nam và Lào.
C. Mi-an-ma và Lào.
D. Phi-lip-pin và Cam-pu-chia..
Mi-an-ma và Lào trở thành thành viên của ASEAN vào thời gian nào?
A. 1984.
B. 1995.
C. 1997.
D. 1999.
Hàng hóa nhập khẩu chủ yếu của nước ta từ các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải là
A. xăng dầu, phân bón, thuốc trừ sâu.
B. một số mặt hàng điện tử.
C. hàng tiêu dùng.
D. máy móc, thiết bị, phụ tùng.
Nước gia nhập ASEAN vào năm 1999 là
A. Mi-an-ma.
B. Lào.
C. Việt Nam.
D. Cam-pu-chia.
Mục tiêu tổng quát của các nước ASEAN là
A. thúc đẩy sự phát triêh kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải là
A. thông qua các hiệp ước.
B. thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. thông qua hợp tác an ninh, đối ngoại.
D. thông qua các dự án, chương trình phát triển.
Nhận định nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN?
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. Cán cân xuất - nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương.
C. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ảia các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và vững chắc.
Nước có GDP/người cao nhất trong các nước ASEAN (năm 2004) là
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Bru-nây.
C. Xin-ga-po.
D. Thái Lan.
Nước có GDP bình qưân đầu người thấp nhất ASEAN (năm 2004) là
A. Lào.
B. Mi-an-ma.
C. Cam-pu-chia.
D. Việt Nam.
Nhận định nào sau đây không phảỉ thách thức của ASEAN?
A. Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề phức tạp của xã hội.
B. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia.
C. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực..
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
Việt Nam xuất khẩu gạo sang các nước nào ở Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a.
B. Xin-ga-po, Mi-an-ma, Bru-nây, Đông Ti-mo.
C. Cam-pu-chia, Phi-líp-pin, Xin-ga-po.
D. Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Xin-ga-po.
Cho bảng số liệu sau:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận xét nào sau đây không đúng với số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010?
A. Số khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á tăng liên tục.
B. Doanh thu du lịch của Đông Nam Á tăng liên tục.
C. Doanh thu du lịch của Đông Nam Á tăng gấp hơn 2,5 lần.
D. Số khách du lịch quốc tế có tốc độ tăng trưởng cao hơn doanh thu du lịch.
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
Nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Xin-ga-po trong giai đoạn 1990 - 2010?
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị nhập khẩu tăng gấp 6,9 lần giai đoạn 1990 - 2010.
Nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010?
A. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục.
B. So với năm 2000, sản lượng than năm 2010 tăng 382784 nghìn tấn.
C. So với năm 2000, sản lượng điện năm 2010 tăng gấp hơn 1,9 lần.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu thô và điện.
Tốc độ tăng trưởng sản lượng than của Đông Nam Á năm 2010 (lấy năm 2000 = 100%) là
A. 374,6%.
B. 375,7%.
C. 376,8%..
D. 377,9%.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 45 – 47):
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin trong giai đoạn 1990 - 2010?
A. Giá trị khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng giảm liên tục.
B. Giá trị khu vực công nghiệp và xây dụng luôn lớn hơn giá trị khu vực dịch vụ.
C. Giá trị khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhiều hơn giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng.
D. Giá trị khu vực dịch vụ tăng nhanh hơn giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản.
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD)
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 43 – 44):
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin trong giai đoạn 1990 - 2010, biếu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lúa của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010?
A. Diện tích lúa tăng hơn 1,8 lần.
B. Sản lượng lúa tăng ít hơn diện tích lúa.
C. Diện tích, sản lượng lúa giảm liên tục.
D. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn diện tích lúa.
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin giai đoạn 1990 - 2010?
A. Ti trọng khu vực dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm.
C. Ti trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng..
D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất.
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CAO SU, CÀ PHÊ, HỒ TIÊU CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hỉện tốc độ tăng trưởng diện tích cao su, cà phê, hồ tiêu của Đông Nam Á trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biêu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ đường.
Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là
A. Xu-ma-tra.
B. Ca-li-man-ta.
C. Xu-la-vê-di.
D. Lu-xôn.
Đảo nào sau đây không phải là đảo ở khu vực Đông Nam Á?
A. Ca-li-man-ta.
B. Xu-ma-tra.
C. Xri Lan-ca.
D. Xu-la-vê-di.
Các đảo lớn ở khu vực Đông Nam Á là
A. Gia-va, Ca-li-man-ta, Xa Kha-lin, Xu-ma-tra.
B. Ca-li-man-ta, Xu-ma-tra, Xu-la-vê-di, Lu-xôn.
C. Min-đa-nao, Ca-li-man-ta, Xri Lan-ca, Xu-ma-tra.
D. Xu-ma-tra, Xu-la-vê-di, Ma-da-ga-xca, Ca-li-man-ta.
Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các biển nào sau đây?
A. Ban-đa, Gia-va, A-rap, Xu-la-vê-di.
B. Biển Đông, Xu-la-vê-di, Ô-khôt, Xu-lu.
C. An-đa-man, Xu-la-vê-di, Ban-đa, Xu-lu.
D. Xu-la-vê-di, A-ra-phu-ra, Ba-ren, An-đa-man.
Đảo có nhiều núi lửa nhất ở khu vực Đông Nam Á biển đảo là
A. Lu-xôn.
B. Ca-li-man-ta.
C. Xu-la-vê-di.
D. Gia-va.
Ngọn núi cao nhất ở Việt Nam là
A. Pu-si-lung.
B. Ngọc Linh.
C. Lang Bi-an.
D. Phan-xi-păng.
Dãy núi nào sau đây không phải ở Đông Nam Á lục địa?
A. Tan.
B. A-ra-can.
C. Ba-ri-xan.
D. Trường Sơn.
Khoáng sản nổi bật ở Đông Nam Á lục địa không phải là
A. thiếc.
B. than.
C. đồng.
D. sắt.
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2013
(Nguồn: Niên gián thống kê 2013, Nxb, Thông kê, Hà Nội, 2014)
* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời cấc câu hỏi sau (từ câu 49 - 50)
Nước có mật độ dân số cao nhất ở Đông Nam Á năm 2013 là
A. In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin.
C. Việt Nam.
D. Xin-ga-po.
Nước có mật độ dân số thấp nhất ở Đông Nam Á năm 2013 là
A. Xin-ga-po.
B. Đông Ti-mo.
C. Lào.
D. Bru-nây.