vietjack.com

Tiết 3. HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (ASEAN)
Quiz

Tiết 3. HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á (ASEAN)

A
Admin
40 câu hỏiĐịa lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm

A. 1965.

B. 1966.

C. 1967.

D. 1968.

2. Nhiều lựa chọn

Năm nước nào ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?

A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.

B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.

C. Xin-ga-po, Bra-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a..

D. Phi-lip-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma.

3. Nhiều lựa chọn

Năm 1967, năm nước: Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" tại

A. Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).

B. Ma-ni-la (Phi-lip-pin).

C. Băng Cốc (Thái Lan).

D. Cua-la Lăm-pơ (Ma-lai-xi-a).

4. Nhiều lựa chọn

Băng Cốc là thủ đô của nước nào ở Đông Nam Á?

A. Phi-lip-pin.

B. In-đô-nê-xi-a.

C. Ma-lai-xi-a.

D. Thái Lan.

5. Nhiều lựa chọn

Nước nào sau đây ở Đông Nam Á không phải là nước đã kí tuyên bố về việc thành lập "Hiệp hội các nước Đông Nam Á" vào năm 1967?

A. In-đô-nê-xi-a.

B. Ma-lai-xi-a.

C. Bru-nây.

D. Phi-lip-pin.

6. Nhiều lựa chọn

Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?

A. Cam-pu-chia.

B. Bru-nây.

C. Lào.

D. Đông Ti-mo.

7. Nhiều lựa chọn

Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm

A. 1984.

B. 1995.

C. 1997.

D. 1999.

8. Nhiều lựa chọn

Nước gia nhập ASEAN vào năm 1984 là

A. Mi-an-ma.

B. Bru-nây.

C. Lào.

D. Cam-pu-chia.

9. Nhiều lựa chọn

Thành viên được kết nạp vào ASEAN năm 1995 là

A. Bru-nây.

B. Việt Nam.

C. Mi-an-ma.

D. Lào.

10. Nhiều lựa chọn

Hai nước gia nhập ASEAN vào năm 1997 là

A. Cam-pu-chia và Mi-an-ma.

B. Việt Nam và Lào.

C. Mi-an-ma và Lào.

D. Phi-lip-pin và Cam-pu-chia..

11. Nhiều lựa chọn

Mi-an-ma và Lào trở thành thành viên của ASEAN vào thời gian nào?

A. 1984.

B. 1995.

C. 1997.

D. 1999.

12. Nhiều lựa chọn

Hàng hóa nhập khẩu chủ yếu của nước ta từ các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải là

A. xăng dầu, phân bón, thuốc trừ sâu.

B. một số mặt hàng điện tử.

C. hàng tiêu dùng.

D. máy móc, thiết bị, phụ tùng.

13. Nhiều lựa chọn

Nước gia nhập ASEAN vào năm 1999 là

A. Mi-an-ma.

B. Lào.

C. Việt Nam.

D. Cam-pu-chia.

14. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu tổng quát của các nước ASEAN là

A. thúc đẩy sự phát triêh kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.

D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.

15. Nhiều lựa chọn

Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải là

A. thông qua các hiệp ước.

B. thông qua các diễn đàn, hội nghị.

C. thông qua hợp tác an ninh, đối ngoại.

D. thông qua các dự án, chương trình phát triển.

16. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN?

A. Đời sống nhân dân được cải thiện.

B. Cán cân xuất - nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương.

C. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ảia các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và vững chắc.

17. Nhiều lựa chọn

Nước có GDP/người cao nhất trong các nước ASEAN (năm 2004) là

A. In-đô-nê-xi-a.

B. Bru-nây.

C. Xin-ga-po.

D. Thái Lan.

18. Nhiều lựa chọn

Nước có GDP bình qưân đầu người thấp nhất ASEAN (năm 2004) là

A. Lào.

B. Mi-an-ma.

C. Cam-pu-chia.

D. Việt Nam.

19. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây không phảỉ thách thức của ASEAN?

A. Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề phức tạp của xã hội.

B. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia.

C. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực..

D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí.

20. Nhiều lựa chọn

Việt Nam xuất khẩu gạo sang các nước nào ở Đông Nam Á?

A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a.

B. Xin-ga-po, Mi-an-ma, Bru-nây, Đông Ti-mo.

C. Cam-pu-chia, Phi-líp-pin, Xin-ga-po.

D. Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Xin-ga-po.

21. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2010 

(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)

Nhận xét nào sau đây không đúng với số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010?

A. Số khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á tăng liên tục.

B. Doanh thu du lịch của Đông Nam Á tăng liên tục.

C. Doanh thu du lịch của Đông Nam Á tăng gấp hơn 2,5 lần.

D. Số khách du lịch quốc tế có tốc độ tăng trưởng cao hơn doanh thu du lịch.

22. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD)

(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)

Nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Xin-ga-po trong giai đoạn 1990 - 2010?

A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu giảm liên tục.

B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu.

C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.

D. Giá trị nhập khẩu tăng gấp 6,9 lần giai đoạn 1990 - 2010.

23. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010?

A. Sản lượng than, dầu thô, điện tăng liên tục.

B. So với năm 2000, sản lượng than năm 2010 tăng 382784 nghìn tấn.

C. So với năm 2000, sản lượng điện năm 2010 tăng gấp hơn 1,9 lần.

D. Sản lượng than có tốc độ tăng trưởng cao hơn sản lượng dầu thô và điện.

24. Nhiều lựa chọn

Tốc độ tăng trưởng sản lượng than của Đông Nam Á năm 2010 (lấy năm 2000 = 100%) là

A. 374,6%.

B. 375,7%.

C. 376,8%..

D. 377,9%.

25. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2000 – 2010 

(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013) 

* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 45 – 47): 

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ đường.

26. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng với tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin trong giai đoạn 1990 - 2010?

A. Giá trị khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng giảm liên tục.

B. Giá trị khu vực công nghiệp và xây dụng luôn lớn hơn giá trị khu vực dịch vụ.

C. Giá trị khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhiều hơn giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng.

D. Giá trị khu vực dịch vụ tăng nhanh hơn giá trị khu vực công nghiệp và xây dựng, nông, lâm nghiệp và thủy sản.

27. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD) 

(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)

* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi sau (từ câu 43 – 44): 

Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin trong giai đoạn 1990 - 2010, biếu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ đường.

28. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ sau:

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lúa của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010?

A. Diện tích lúa tăng hơn 1,8 lần.

B. Sản lượng lúa tăng ít hơn diện tích lúa.

C. Diện tích, sản lượng lúa giảm liên tục.

D. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn diện tích lúa.

29. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Phi-lip-pin giai đoạn 1990 - 2010?

A. Ti trọng khu vực dịch vụ giảm.

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm.

C. Ti trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng..

D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất.

30. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH CAO SU, CÀ PHÊ, HỒ TIÊU CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: Số liệu linh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb, Thống kê, Hà Nội, 2013)

Để thể hỉện tốc độ tăng trưởng diện tích cao su, cà phê, hồ tiêu của Đông Nam Á trong giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biêu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ đường.

31. Nhiều lựa chọn

Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là

A. Xu-ma-tra.

B. Ca-li-man-ta.

C. Xu-la-vê-di.

D. Lu-xôn.

32. Nhiều lựa chọn

Đảo nào sau đây không phải là đảo ở khu vực Đông Nam Á?

A. Ca-li-man-ta.

B. Xu-ma-tra.

C. Xri Lan-ca.

D. Xu-la-vê-di.

33. Nhiều lựa chọn

Các đảo lớn ở khu vực Đông Nam Á là

A. Gia-va, Ca-li-man-ta, Xa Kha-lin, Xu-ma-tra.

B. Ca-li-man-ta, Xu-ma-tra, Xu-la-vê-di, Lu-xôn.

C. Min-đa-nao, Ca-li-man-ta, Xri Lan-ca, Xu-ma-tra.

D. Xu-ma-tra, Xu-la-vê-di, Ma-da-ga-xca, Ca-li-man-ta.

34. Nhiều lựa chọn

Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các biển nào sau đây?

A. Ban-đa, Gia-va, A-rap, Xu-la-vê-di.

B. Biển Đông, Xu-la-vê-di, Ô-khôt, Xu-lu.

C. An-đa-man, Xu-la-vê-di, Ban-đa, Xu-lu.

D. Xu-la-vê-di, A-ra-phu-ra, Ba-ren, An-đa-man.

35. Nhiều lựa chọn

Đảo có nhiều núi lửa nhất ở khu vực Đông Nam Á biển đảo là

A. Lu-xôn.

B. Ca-li-man-ta.

C. Xu-la-vê-di.

D. Gia-va.

36. Nhiều lựa chọn

Ngọn núi cao nhất ở Việt Nam là

A. Pu-si-lung.

B. Ngọc Linh.

C. Lang Bi-an.

D. Phan-xi-păng.

37. Nhiều lựa chọn

Dãy núi nào sau đây không phải ở Đông Nam Á lục địa?

A. Tan.

B. A-ra-can.

C. Ba-ri-xan.

D. Trường Sơn.

38. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản nổi bật ở Đông Nam Á lục địa không phải là

A. thiếc.

B. than.

C. đồng.

D. sắt.

39. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2013

(Nguồn: Niên gián thống kê 2013, Nxb, Thông kê, Hà Nội, 2014)

* Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời cấc câu hỏi sau (từ câu 49 - 50)

Nước có mật độ dân số cao nhất ở Đông Nam Á năm 2013 là

A. In-đô-nê-xi-a.

B. Phi-lip-pin.

C. Việt Nam.

D. Xin-ga-po.

40. Nhiều lựa chọn

Nước có mật độ dân số thấp nhất ở Đông Nam Á năm 2013 là

A. Xin-ga-po.

B. Đông Ti-mo.

C. Lào.

D. Bru-nây.

© All rights reserved VietJack