vietjack.com

Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11, 12 cực hay có lời giải chi tiết(p12)
Quiz

Tổng hợp 550 câu trắc nghiệm Đồ thị vật lý lớp 11, 12 cực hay có lời giải chi tiết(p12)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = U2 cos100πt V (U không đổi còn ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên tụ và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm như hình vẽ. Giá trị b gần giá trị nào nhất sau đây

A. 330 V

B. 345 V

C. 310 V

D. 325 V

2. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = U2 cos100πt V (U không đổi còn ω thay đổi)  vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên tụ và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm như hình vẽ (A, B là các đỉnh của đồ thị). Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây

A. 55 V

B. 51 V

C. 48 V

D. 60 V

3. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = 250π rad/s thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 0,625

B. 0,509

C. 0,504

D. 0,615

4. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL cực đại thì hệ số công suất của mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 0,948

B. 0,945

C. 0,875

D. 0,879

5. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = U2 cosωt (V) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C. Tỉ số ω1ω2  gần giá trị nào nhất sau đây

A. 0,519

B. 0,513

C. 0,517

D. 0,515

6. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = 150 2cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C. Giá trị của U1 gần giá trị nào nhất sau đây

A. 270 V

B. 180 V

C. 200 V

D. 250 V

7. Nhiều lựa chọn

Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 100  rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ω, đồ thị (2) biểu thị sự phụ thuộc của UL vào ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị gần nhất với giá trị

A. 240 V

B. 120 V

C. 160 V

D. 200 V

8. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên R theo ZL. Giá trị  gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 2,5

B. 1,1

C. 0,98

D. 0,36

9. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZZC. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên R theo ZL. Nếu nối tắt cuộn cảm thì cường độ dòng điện qua mạch gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 2,5 A

B. 3,1 A

C. 2,8 A

D. 2,1 A

10. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ)(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL và hệ số công suất của mạch cosφ theo cảm kháng ZL của cuộn dây. Khi ZL = 3 Ω thì điện áp hiệu dụng của 2 đầu tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 0,87 V

B. 0,71 V

C. 1,0 V

D. 0,50 V

11. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 0,5 V

B. 1,6 V

C. 1,3 V

D. 11,2 V

12. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1,5 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 0,5 W

B. 1,6 W

C. 1,3 W

D. 9,2 W

13. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1,5 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Khi điện áp u = 2U2 cos100πt V thì mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 1,2 W

B. 5,2 W

C. 1,3 W

D. 5,3 W

14. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở R và điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo giá trị R. Dung kháng của tụ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 150 Ω

B. 180 Ω

C. 279 Ω

D. 245 Ω

15. Nhiều lựa chọn

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U2 cosπωt V (Trong đó U không đổi và w thay đổi được) vào đoạn mạch bao gồm 3 phần tử mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 52W, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ULUR được mô tả như hình bên. Giá trị của L và C là

A. L = 0,12π  H; C =2.10-3π F

B. L = 0,13π  H; C = 3.10-3π F

C. L = 0,15π  H; C = 10-35π F

D. L = 0,1π  H; C =10-3π F

16. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (sao cho R2C < 4L). Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 1,9 V

B. 1,5 V

C. 1,3 V

D. 1,2 V

17. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Biết y2  x2 = 99 (rad2/s2). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 30 rad/s

B. 21 rad/s

C. 25 rad/s

D. 19 rad/s

18. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi (ảnh 1)

A. 130 rad/s

B. 121 rad/s

C. 125 rad/s

D. 119 rad/s

19. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Tính tỉ số yx  gần nhất với giá trị nào sau đây

 

A. 1,34

B. 1,25

C. 1,44

D. 1,38

20. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có cảm kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo ZC. Giá trị ZL gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 48 Ω

B. 61 Ω

C. 44 Ω

D. 32 Ω

21. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dung U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo ZC. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 195 V

B. 218 V

C. 168 V

D. 250 V

22. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 40 V

B. 35 V

C. 50 V

D. 45 V

23. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch AB theo ZL. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 1,4 V

B. 4,3 V

C. 2,5 V

D. 1,2 V

24. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch AB theo ZL. Giá trị R gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 50 Ω

B. 26 Ω

C. 40 Ω

D. 36 Ω

25. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch AB theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = ω2 thì hệ số công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 0,8

B. 0,83

C. 0,85

D. 0,82

26. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = y hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 0,9625

B. 0,8312

C. 0,8265

D. 0,9025

27. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo giá trị tần số góc ω. Nếu tần số cộng hưởng của mạch là 180 Hz thì giá trị f1 gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 335 Hz

B. 168 Hz

C. 212 Hz

D. 150 Hz

28. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Nếu điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL cực đại khi ω = 100π rad/s thì giá trị x2π  gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 35 Hz

B. 43 Hz

C. 58 Hz

D. 71 Hz

29. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAMuMB thời gian như hình vẽ (chú ý 903= 156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là

A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH

B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH

C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF

D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF

30. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đôi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu bản tụ điện C và hai đầu cuộn thuần cảm L được biểu diễn như hình vẽ. Khi ω = ω1 thì UC max = Um, ω = ω2 thì UL max= Um. Giá trị Um gần giá trị nào nhất sau đây

A. 170V

B. 174V

C. 164V

D. 155V

31. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Gọi URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm R và L, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện C. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của URL và UC theo giá trị của biến trở R. Khi giá trị của R bằng 80 Ω thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là

A. 160 V

B. 140 V

C. 1,60 V

D. 180 V.

32. Nhiều lựa chọn

Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cosωt. Các đường biểu diễn hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu các phần tử R, L, C như hình vẽ. Các hiệu điện thế tức thời uR ; uL, uC theo thứ tự là

A. (1), (2), (3)

B. (3), (1), (2)

C. (2), (1), (3)

D. (3), (2), (1)

33. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = U2 cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR, hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là

A. UC, UR và UL

B.  

C.  UR, UL và UC  

D. UC, UL và UR

34. Nhiều lựa chọn

Mạch R, L, C nối tiếp có R thay đổi được, đồ thị biểu diễn UR, UC theo R như đồ thị. Khi R = 10 Ω thì UR = k1x; UL = k2x; UC = k3x. Tìm k1 + k2 + k3

A. 7

B. 5

C. 4

D. 9

35. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L  không đổi, còn C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V và tần số không đổi. Điều chỉnh giá trị C thì dung kháng ZC của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo C như hình  vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện ZC = ZC1 (xem hình vẽ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện bằng 

A. 224,5 V

B. 300,0 V

C. 112,5 V

D. 200,0 V

36. Nhiều lựa chọn

Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y. Biết X, Y là hai hộp có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 210V. Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch điện là 200 W và khi đó điện áp trên X là 60V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50Hz thì công suất của mạch gần giá trị nào nhất

A. 164,3 W

B. 173,3 W

C. 143,6 W

D. 179,4 W

37. Nhiều lựa chọn

Một mạch xoay chiều có ba hộp kín mắc nối tiếp, mỗi hộp kín chỉ chứa một trong ba linh kiện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch trên một điện áp u = U2cosωt (V) có ω thay đổi, các vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Khi cho ω thay đổi, dựa vào số chỉ Vôn kế người ta vẽ được đồ thị điện áp giữa hai đầu các hộp kín như đồ thị hình vẽ. Biết ω2 = 100π rad/s; ω3 = 150π rad/s. Chọn đáp án sai

A. X ≈ 224 V

B. ω1 = 200π3 rad/s

C. ω4 = 1002π3 rad/s

D. ω5 = 75π2 rad/s

38. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = U2 cosωt (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp sao cho L = xR2C. Trên hình vẽ là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR, hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Giá trị của x có thể là

A. 1,25

B. 0,49

C. 0,83

D. 0,35

39. Nhiều lựa chọn

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm các phần tử nối tiếp AB (chỉ chứa điện trở, cuộn cảm, tụ điện) gồm ba đoạn AM, MN và NB mắc nối tiếp nhau. Trên hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian giữa hai đầu AB, AM, MN. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =2 cos(ωt -π4 ) A. Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM, MN lần lượt là P1P2. Chọn phương án đúng 

A. P1 = 75,13 W

B. P2 = 20,47 W

C. P1 + P2 = 95,6 W

D. P1 - P2 = 54,7 W

40. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp u = U2 cosωt (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn AM (đường 1), trên đoạn AN (đường 2) và trên đoạn MB (đường 3) như hình vẽ. Giá trị của ω2LC

A. 13

B. 23

C. 15

D. 25

© All rights reserved VietJack