vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 08)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 08)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như hình vẽ. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. Biết AB=4,AD=7. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục MN.

A. 443π

B. 243π

C. 1003π

D. 1163π

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=13x3+x23x+1. Tìm nghiệm của bất phương trình f'x0

A. x3 hoặc x1

B. x-3 hoặc x1

C. -1x3

D. -3x1

3. Nhiều lựa chọn

Tìm ảnh của đường thẳng d:2x+3y2=0 qua phép tịnh tiến theo vecto v=2;3

A. 2x+3y+15=0

B. 2x3y+15=0

C. 2x3y15=0

D. 2x+3y15=0

4. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 2i1z=z¯1+i+3i. Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.

A. 2

B. -2

C. 2i

D. -2i

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho đường thẳng d có phương trình xy=02x+yz+3=0. Một véctơ chỉ phương của d là:

A. 1;1;2

B. 1;1;0

C. 2;1;1

D. 1;1;3

6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A1;2. Tìm ảnh của A qua phép quay Q0;900.

A. 1;2.

B. -1;2.

C. -2;1.

D. 2;1.

7. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì phương trình x33x=m có ba nghiệm phân biệt?

A. m=0

B. m=-2

C. -2<m<0

D. -2<m<2

8. Nhiều lựa chọn

Một cấp số nhân unu1=2,u2=2. Tổng của 11 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là

A. 2

B. -2

C. 1

D. 0

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A′B′C′, tam giác ABCAB=a,AC=a2, góc BAC^=600,A'C=a3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′

A. a362

B. a334

C. a336

D. a364

10. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y'=2xln2+3x2?

A. y=2x+x3

B. y=2xln2+x3

C. y=2x+3x

D. y=x2+3x

11. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=x+iy,x,y. Tập hợp các điểm Mx;y biểu diễn số phức z là phần hình phẳng được tô màu như hình vẽ (tính cả đường viền). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Số phức z có môđun nằm trong đoạn 1;2 và phần thực không âm

B. Số phức z có môđun nằm trong đoạn 1;2 và phần ảo không âm

C. Số phức z có môđun nằm trong khoảng 1;2 và phần thực dương

D. Số phức z có môđun nằm trong đoạn 1;2 và phần ảo dương

12. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3+2cos2x+π3. Khi đó m+M bằng

A. 5

B. 8

C. 1

D. 2

13. Nhiều lựa chọn

Giả sử z1,z2 là các nghiệm phức của phương trình z23iz+4=0. Giá trị của biểu thức A=z12+z22 

A. 16

B. 17

C. 14

D. 15

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d,a0 là hàm số lẻ trên R. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a=c=0

B. d=0,b0

C. b=0,d0

D. b=d=0

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại AB. AD=2BC,AB=BC=a, SA vuông góc với đáy, SA=a2. Tính góc giữa (AC, (SCD)).

A. 600

B. 750

C. 450

D. 300

16. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=1+2i, tính môđun của số phức w=2z¯z1

A. 12

B. 312

C. 512

D. 12

17. Nhiều lựa chọn

Giá trị của limx011x3x bằng

A. 0

B. 13

C. 19

D. 1

18. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:x=23ty=2tz=1+t, điểm A1;2;1. Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho AM=117.

A. M27;27;117 hoặc M5;6;11

B. M27;87;117 hoặc M57;67;117

C. M2;0;1 hoặc M1;2;2

D. Không có điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán

19. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x33x2+m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau khi

A. m<0

B. m>4

C. 0m4

D. 0<m<4

20. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm Fx của hàm số fx=2x+12x, với x0

A. Fx=2lnx+12xln2+C

 

B. Fx=2lnx+ln22x+C

C. Fx=2lnx+ln22x+C

D. Fx=2lnx12xln2+C

21. Nhiều lựa chọn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x+1x29.

A. C92

B. C93

C. C96

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=ax+bx1 cắt trục tung tại điểm A0;1, tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ số góc k=-3. Giá trị của ab

A. a=2;b=2

B. a=1;b=1

C. a=2;b=1

D. a=1;b=2

23. Nhiều lựa chọn

Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích là V và diện tích mỗi mặt của nó là S. Khi đó tổng khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng

A. 3VS

B. VnS

C. nVS

D. 3SV

24. Nhiều lựa chọn

Số tập hợp con có 2 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là

A. 10!2!

B. 10

C. C102

D. A102

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cận tại B,AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)SC hợp với đáy một góc bằng 600. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. Tính thể tích khối cầu (S).

A. 82πa33

B. 42πa33

C. 22πa33

D. 2πa33

26. Nhiều lựa chọn

Phương trình log2x+log4x+log6x=log3x+log5x+log7x có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô số nghiệm

B. 1

C. 2

D. 0

27. Nhiều lựa chọn

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 2sin2x1=0 trên [−5π;5π] là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa AB’CC’

A. a23

B. a22

C. a2

D. a32

29. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân 0a1x21dx, với a>1,a

A. lna+1a1

B. 12lna+1a1

C. lna+1a1

D. 12lna+1a1

30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=3x+4x, khẳng định nào sau đây là sai?

A. Phương trình fx=12 có hai nghiệm phân biệt

B. Phương trình fx=2 có duy nhất nghiệm

C. Phương trình fx=0 vô nghiệm

D. fx luôn đồng biến trên 

31. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y=x2 và đường thẳng y=2x+3, trục hoành trong miền x0 bằng

A. 12

B. 9

C. 53

D. 323

32. Nhiều lựa chọn

Cho log321=a, tính A=log7147.

A. A=2aa1

B. A=2a-1a1

C. A=1a1

D. A=2a-2a+1

33. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=xlnx, trục hoành, đường thẳng x=12. Tính diện tích hình phẳng (H).

A. 11618ln2

B. 31618ln2

C. 316+18ln2

D. 183ln2

34. Nhiều lựa chọn

Phương trình 52x+126.5x+5=0 có hai nghiệm x1,x2, trong đó x1<x2. Chọn phát biểu đúng?

A. x1x2=2

B. 2x1+x2=2

C. 2x1-x2=-3

D. x1+x2=1

35. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì phương trình 25x+110.5xm=0 có hai nghiệm phân biệt?

A. m<1

B. -1<m<0

C. 0<m<1

D. m<0

36. Nhiều lựa chọn

Phép vị tự tâm O tỉ số  biến đường tròn (C): x12+y+12=4 thành đường nào?

A. x22+y+22=4

 

B. x+22+y22=4

C. x22+y+22=16

D. x+22+y22=16

37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+2 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Không có tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số đi qua điểm 2;2

B. Đồ thị (C) đối xứng qua đường thẳng x=2

C. Đồ thị (C) hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;2 và 2;+

D. Đồ thị (C) cắt trục tung tại điểm 0;2 và cắt trục hoành tại điểm 12;0

38. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2x215x+371 

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

39. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng π2;π?

A. y=cosx

B. y=tanx

C. y=-sinx

D. y=-cotx

40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy ABC, góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABC) bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. a333

B. a336

C. a3324

D. a338

41. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=ax,a>0, trục hoành và đường thẳng x=a bằng ka2,k. Tính giá trị của tham số k.

A. k=65

B. k=32

C. k=23

D. k=43

42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y2+z22=9 và mặt phẳng P:2x+yz+3=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (P)

B. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)

C. Mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S)

D. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S)

43. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+1x21 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c,a0,a,b,c có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a,b,c.

A. a<0,b>0,c<0

B. a>0,b>0,c>0

C. a<0,b>0,c>0

D. a>0,b<0,c>0

45. Nhiều lựa chọn

Một người cần đi từ địa điểm A bên bờ biển đến hòn đảo B. Biết rằng khoảng cách từ đảo B đến bở biển là BC=15km (như hình vẽ), khoảng cách AC = 50 km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy. Biết rằng kinh phí đi đường thủy là 7 (nghìn đồng/km), đi đường bộ là 5 (nghìn đồng/km). Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bằng bao nhiêu để kinh phí đi là nhỏ nhất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

A. 34,7

B. 33,7

C. 36,5

D. 35,5

46. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42mx2+1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.

A. m=163

B. m=2

C. m=165

D. m=1

47. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M2;1;1. Viết phương trình mặt phẳng α đi qua gốc tọa độ O0;0;0 và cách M một khoảng lớn nhất

A. xy+z=0

B. x+2yz=0

C. 2x+y+z=0

D. 2xy2z=0

48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A1;0;2,B3;1;4,C3;2;1. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tìm điểm SΔ sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính R=32.

A. S43π3;26π3;4+6π3 hoặc S4+3π3;2+6π3;46π3

B. S4+3π3;26π3;4+6π3 hoặc S43π3;2+6π3;46π3

C. S4+3π3;2+6π3;46π3 hoặc S43π3;26π3;4+6π3

D. S43π3;2+6π3;4+6π3 hoặc S4+3π3;26π3;46π3

49. Nhiều lựa chọn

Một chiếc hộp đựng 6 cái bút màu xanh, 6 cái bút màu đen, 5 cái bút màu tím và 3 cái bút màu đỏ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ra 4 cái bút. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bút cùng màu.

A. 311323

B. 123323

C. 287323

D. 237323

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA=SB=SC=BA=BC=a. Tìm thể tích lớn nhất của hình chóp S.ABC

A. a316

B. a34

C. 2a33

D. a38

© All rights reserved VietJack