vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 6 )
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết ( đề 6 )

A
Admin
48 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
48 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm x của phương trình

2(sin3x+sin2x-sinx+1)=3-2sinx-cos2x

thỏa mãn điều kiện sinx<12

A. x=;k

B. x=π2+kπ;k

C. x=π6+kπ;k

D. x

2. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình  msin2x-m-2sin2x+mcos2x=5  có hai nghiệm x-π2;π2

A. -72<m5

B. m<72

C. 72<m5

D. m<-723

3. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, ,4 ,5 ,6 lập thành số tự nhiên chẵn có 5 chữ số phân biệt nhỏ hơn 25000. Tính số các số lập được

A. 360

B. 370

C. 380

D. 400

4. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các số 0, 1, 2, 3, ,4 ,5 ,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là số chẵn đồng thời chữ số hàng đơn vị bằng tổng các chữ số hàng chục, trăm và nghìn

A. 12

B. 18

C. 140

D. 23

5. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau

Cn-14-Cn-13<54An-22Cn+1n-4715An+13

(Ở đây Ank;Cnk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử).

A. n = 7

B. n = 8

C. n = 9

D. n = 10

6. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số Un xác định bởi

Un=1n34+n3+3n2+3n+141n3+2n2+n4+n3+n24,n1

Hãy tính tổng S=u1+u2+..+u20184-1

A. 2016

B. 2017

C. 2018

D. 2019

7. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn

limx-x2+3000-x3+30003

A. 0

B. 6

C. +

D. -

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số 

fx=x+1; x<-π2sinxx; -π<x<0x+2; x0

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số gián đoạn tại điểm x = -π

B. Hàm số gián đoạn tại các điểm x = 0; x = -π

C. Hàm số gián đoạn tại điểm x = 0

D. Hàm số không có điểm gián đoạn.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ln13-x3. Tìm tập nghiệm của bất phương trình

f'x>6π0πsin2t2dtx+2

A. S=-;-212;4

B. S=-;-212;5

C. S=-;-212;6

D. S=-;-212;3

10. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện S.ABC có M, N lần lượt là điểm chia SA SC theo cùng tỉ số k. Mặt phẳng (a) qua MN cắt ( ABC ) theo giao tuyến cắt BC tại P và cắt AB tại Q. Tính tỉ số QBQA để MNPQ là hình bình hành.

A. k

B. 2k

C. 12k

D. 32k

11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=ax+43x+b đi qua điểm A 1;910; B 12;1317 Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. a + b = 11

B. a - b = 2

C. ab = 35

D. ab=12

12. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành

A. y=x4+3x2-1

B. y=-x3-2x2+x-1

C. y=-x4+2x2-2

D. y=-x4-4x2+1

13. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=2m-1x+1x-m có tiệm cận ngang là y = 3

A. m = 3

Bm = 2

C. m = 1

D. m = 

14. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của m làm cho hàm số

y=13x3+mx2-mx-m2+5m

đồng biến trên R

A. -4

B. -1

C. 0

D. 1

15. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại điểm x = x0 khi và chỉ khi f ' (x0) và f " (x0) < 0.

B. B. Đồ thị của một hàm đa thức f(x) luôn cắt trục tung

C. Đồ thị của hàm bậc ba luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm

D. Đồ thị hàm số y=2x-2x+1 đi qua điểm M2;23

16. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của m để hàm số y=x+mx2+1 đồng biến trong khoảng 0;+

A. m0

B. m1

C. m-1

D. m2

17. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y = f(x) = x3+ax2+bx+c có hai điểm cực đại là A ( -2;16 ) và B ( 2;-16 ). Tính a + b + c

A. -12

B. 0

C. -6

D. -3

18. Nhiều lựa chọn

Cho biết hàm số fx=ax+bx2+1 đạt giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng -1. Tính giá trị của a2+b3-44n2+n+2017; nN

A. 1

B. 0

C. -1

D. 2018

19. Nhiều lựa chọn

Giả sử M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3-9x2+24x-68 trên đoạn [ -1;4 ]. Khi đó giá trị mM bằng

A. 717

B. 817

C. 917

D. 1017

20. Nhiều lựa chọn

Một nông dân muốn rào lại bãi cỏ hình chữ nhật dọc một con sông, cạnh dọc sông không cần phải rào. Ông có 1000m lưới sắt để rào. Tính diện tích bãi cỏ lớn nhất mô tả ở trên có thể rào được

A. 125m2

B. 1250m2

C. 12500m2

D. 125000m2

21. Nhiều lựa chọn

Gọi a là nghiệm duy nhất của phương trình log25.2x-82x+2. Tính giá trị của biểu thức P=alog24a

A. P = 4

B. P = 8

C. P = 2

D. P = 1

22. Nhiều lựa chọn

Cho a; b; n > 0 và a1;ab1.

Tính giá trị của biểu thức T=loganlogabnlogab

A.  T = 4

B. T = 3

C. T = 2

D. T = 1

23. Nhiều lựa chọn

Cho 0 < x; y; z1 và thỏa mãn xyz = 1. Tính giá trị của biểu thức

S=logzzy+logxyz+logyzxlogxyz+logyzx+logzxy

A. S = 7

B. S = 8

C. S = 9

D. S = 3

24. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm của phương trình 2log3cotx=log2cosx trong đoạn π3;2π

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

25. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x

a.9x+a-13x+2+a-1>0

A. a > 1

B. a1

C. a < 1

D. a1

26. Nhiều lựa chọn

Cho x; y là các số thực dương thỏa mãn  xy = 4; x12; y1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

P=log12x3+log12y-13

A. -274

B. 0

C. -427

D. -9

27. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề  sau, mệnh đề nào sai?

A. lnx>1x>e

B. lna=lnba=b>0

C. log2017x<00<x<1

D.

 log12018a>log12018ba>b>0

28. Nhiều lựa chọn

Chu kì bán rã của Cacbon 14C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm một mẫu đồ cổ một lượng Cacbon và xác định nó đã mất 25% lượng Cacbon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu? (lấy gần đúng).

A. 2376 năm

B. 2377 năm

C. 2378 năm

D. 2379 năm

29. Nhiều lựa chọn

Giả sử F(x) là một họ nguyên hàm của hàm số fx=sinxx trên khoảng 0;+. Tính tích phân 13sin2xxdx

A. F(3) - F(1)

B. F(6) - F(2)

C. F(4) - F(2)

D. F(6) - F(4)

30. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động nhanh dần đều, 8 giây sau nó đạt đến vận tốc 6 m/s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một chất điểm B xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A.

A. 48m/s

B. 36 m/s

C. 24 m/s

D. 12 m/s

31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số g(x) =xx2tsintdt xác định với mọi x > 0. Tính g ' (x)

A. 2x2sinx2-sinx2x4

B. 2x2sinx2-sinxx4

C. x2sinx2-sinx2x4

D. x2sinx2-sinxx4

32. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của a để đẳng thức 0acosx+a2dx=sina xảy ra.

A. a=π

B. a=π

C. a=3π

D. a=2π

33. Nhiều lựa chọn

Tìm tập S tất cả các số nguyên dương n thỏa điều kiện

1elnnxdx<e-2

A. S = {1}

B. S = {2}

C. S = {1;2}

D. S=

34. Nhiều lựa chọn

Xét hình chắn phía parabol P:y=x2, phía trên đường thẳng đi qua điểm A( 1;4 ) và hệ số góc k. Xác định k để hình phẳng trên có diện tích nhỏ nhất.

A. k = 2

B. k = 1

C. k = -1

D. k = 0

35. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền P:y=x2-6x+5Ox:y=0 khi quay quanh trục Oy

A. 24π

B. 36π

C. 48π

D. 64π

36. Nhiều lựa chọn

Gọi D là tập hợp các số phức zz-1+i1. Mệnh đề nào trong các mệnh sau là đúng?

A. D là hình tròn tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1

B. D là hình tròn tâm tại điểm ( 1;0 ), bán kính bằng 1

C. D là hình tròn tâm tại điểm ( 0;1 ), bán kính bằng 1.

D. D là hình tròn tâm tại điểm ( 1;1 ), bán kính bằng 1

37. Nhiều lựa chọn

Đặt z=1+i5+1-i5. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?

A. z là số ảo.

B. z = x + yi với x;y0.

C. z là số thực

D. zz¯

38. Nhiều lựa chọn

Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức

z=1+1+i+1+i2+1+i3+..+1+i20

A. 1

B. 2

C. 220

D. 210

39. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình

2z2+2m-1z+2m+1=0

có 2 nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn z1+z2=10

A. m = 2

B. m2;3-25

C. m2;3+25

D. m=3±25

40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với cạnh a3;BAD^=120o và cạnh bên SA(ABCD). Biết số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 60o. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BDSC.

A. d=a2926

B. d=3a2926

C. d=3a3913

D. d=a166

41. Nhiều lựa chọn

Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

A. S=3πa22

B. S=πa22

C. S = 2πa2

D. S=πa2

42. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có bán kính đáy R=2 và thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. S=π

B. S=2π

C. S=3π

D. S=4π

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A. Đường cao bằng bán kính đáy.

B. Đường sinh hợp với đáy góc 45o

C. Đường sinh hợp với trục góc 45o

D. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc 

44. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có ABCD và DAABC; DA = 1 là tam giác đều cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DA, DB, DC lấy 3 điểm M, N, P DMDA=12; DNDB=13; DPDC=34Tính thể tích khối tứ diện MNPD

A. V=312

B. V=212

C. V=396

D. V=296

45. Nhiều lựa chọn

Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):

* Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.

* Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm tôn bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng. Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số V1V2

 

A. V1V2=12

B. V1V2=1

C. V1V2=2

D. V1V2=2

46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M ( 0;-1;1 ) và có vectơ chỉ phương u1;2;0. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và có vectơ pháp tuyến là na;b;c với a2+b2+c2>0Cho biết kết quả nào sau đây đúng?

A. a = 2b

B. a = -3b

C. a = 3b

D. a = -2b

47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M ( 3;1; ); N ( 4;8;-3 ); P ( 2;9;-7 ) và mặt phẳng (Q): x = 2y - z - 6 = 0. Đường thẳng d qua G vuông góc với (Q). Tìm giao điểm K của mặt phẳng (Q) và đường thẳng d. Biết G là trọng tâm MNP

A. K ( 1;2;1 )

B. K ( 1;-2;-1 )

C. K ( -1;-2;-1 )

D. K ( 1;2;-1 )

48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm M ( 1;4;-1 ) và tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ.

A. x+32+y-32+z+3=27

B. x2+y2+z2+3x-3y-3z-9=0

C. x+32+y-32+z+3=9

D. x2+y2+z2-6x-6y-6z+18=0

© All rights reserved VietJack