vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 16)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 16)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=1-3i và z2=-2-5i. Phần ảo của số phức z1-z2

A. 2..

B. 3.

C. -2.

D. -3

2. Nhiều lựa chọn

Tính lim(x+)(x3-3x2+4)

A. 4.

B. -.

C. -3.

D+.

3. Nhiều lựa chọn

Cho tập A gồm 6 phần tử. Số tập con của A bằng

A. 26-1.

B. 26+1.

C. 26.

D. C62.

4. Nhiều lựa chọn

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+sinx

A. 6x+cos⁡x+C.

B. x3+cos⁡x+C.

C. 6x-cos⁡x+C.

D. x3-cos⁡x+C.

5. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng 4a. Bán kính đáy của hình trụ bằng

A. 4a.

B. 2a.

C.a. 

D. 2 a

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy) là

A. i=(1;0;0).

Bj=(0;1;0).

Ck=(1;1;0).

Dm=(0;0;1).

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

 

A. (-2;2).

B(2;+).

C(-;0).

D. (0;2).

8. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=3x+1x+1 có bao nhiêu điểm cực trị

A. 0. 

B. 3.  

C. 1.  

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Tích phân 02018x2dx bằng

A. 4036.

B20182.

C201833

D. 2018

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(-2;0;0), B(0;1;0), C(0;0;3) là

A. x/2+y/1+z/3 = 1.

B. x/(-2)+y/1+z/3 = -1.

C. x/(-2)+y/1+z/3 = 1.

D. x/2+y/1+z/3 = -1

11. Nhiều lựa chọn

Cho a=log34. Giá trị của biểu thức 3a bằng

A. 4.

B. 3.

C. 1/4.

D. 1/3

12. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x<4

A(-;4).

B. (0;2).

C. [0;2).

D. [0;4).

13. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x2-5x+4x2-1

A. x= 1.

B. x= 4.

C. x= -1.

D. x= -5.

14. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lăng trụ đứng của diện tích đáy bằng S và độ dài cạnh bên bằng h là

A. Sh/3.

B. Sh.

C. Sh/2.

D. Sh/6.

15. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y=-x4+2x2+2.

B. y=x4-2x2+2.

C. y=x3-3x2+2.

D. y=-x3+3x2+2

16. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động theo phương trình v=10t+5(m/s).. Tính quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t=0 (giây) đến thời điểm t=3 (giây)

A. 60m.      

B. 30m.       

C. 50m.       

D. 15m

17. Nhiều lựa chọn

và vuông góc với đường thẳng AB là

A. 3x-y-z-6 = 0.

B. 3x-y-z+6 = 0.

C. x+3y+z-5 = 0.

D. x+3y+z-6 = 0

18. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=x4-4x2+5 trên đoạn [-2;3] bằng

A. 50.

B. 5.  

C. 1.  

D. 22

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình |f(x-1)|=1 là

A. 1. 

B. 2.  

C. 4. 

 D. 3.

20. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2-z+1=0. Tính |z1|+|z2|.

A. 1/3.

B33

C233

D. 3

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CC′ bằng

A. a/2.

B. a24

C.a22

D. a/4.

22. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng

A. 5/22.

B. 6/11.

C. 5/11.

D. 8/11

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng a. Tang của góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (ACC′A′) bằng

A. 1.

B. 155

C. 153

D. 62

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;-3),B(-1;4;1). Đường thẳng qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với đường thẳng d:x+21=y-2-1=z+32

A. x/1=(y-1)/1=(z+1)/2.

B. x/1=(y-1)/(-1)=(z+1)/2. 

C. (x-1)/1=(y-1)/(-1)=(z+1)/2.

D. x/1=(y+2)/(-1)=(z+2)/2

25. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình log2x+log2x.log4x=32

A. 10.

B. 17/8.

C. 15/8.

D. 17/2

26. Nhiều lựa chọn

Cho ba số thực dương a,b,c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và a+b+c=64. Giá trị biểu thức P=log2ab+bc+ca-log2abc  bằng

A. 18.

B. 6.  

C. 24. 

D. 8

27. Nhiều lựa chọn

Cho (3x+1)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn thoả mãn a0+a13+a232+...+an3n =4096. Tìm a5

A. 35C105.

B. 37C125.

C. 35C135.

D. 35C125.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=AB=AC=a và BC=a2 (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AB và SC là

A. 45°.

B. 60°.

C. 90°.

D. 30°.

29. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=x4-mx2 đồng biến trên khoảng (1;+∞).

A. 1. 

B. 4.  

C. 2.  

D. 3.

30. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=x4-mx2 đồng biến trên khoảng (1;+∞).

A. 1. 

B. 4.  

C. 2.  

D. 3.

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong (C):y=ex, tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1;e) và trục Oy. Diện tích của (H) bằng

A. (e+2)/2.

B. (e-1)/2.

C. (e+1)/2.

D. (e-2)/2.

32. Nhiều lựa chọn

Cho 23x-4x21+8x3dx=a23-bc với a,b,c là các số nguyên dương, a/c tối giản. Giá trị biểu thức a+b+c bằng

A. 109.       

B. 73. 

C. 181.        

D. 57

33. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD đều cạnh 3a. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là A, đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD

A.33πa2.

B.32πa22

C. 33πa22

D. 9πa24

34. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2(x2+mx)-2(2x2+2mx+m)=x2+mx+m có nghiệm thực

A. (-;0][1;+).

B. (-;0][4;+).

C. (-;-1][0;+).

D. (-;-4][0;+).

35. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ⁡cos2x-cosx=m+3m+4cosx có nghiệm

A. 7. 

B. 4. 

 C. 6. 

 D. 3

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=|2x3-3x2+m|. Có bao nhiêu số nguyên m để  min[-1;3] f(x)3

A. 4. 

B. 8.  

C. 31. 

D. 39

37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

 

Hàm số y=f(x2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A. (0;1).

B. (1;+).

C. (-1;0).

D(-;0)

38. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z,w khác 0 thoả mãn |z|=|w|=32, |z-iw|>0. Phần ảo của số phức zw bằng 

A.- 429

B. -7/9.

C. 429

D. 7/9

39. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z,w khác 0 thoả mãn |z|=|w|=32, |z-iw|>0. Phần ảo của số phức zw bằng 

A.- 429

B. -7/9.

C. 429

D. 7/9

40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):(x+1)2+(y-1)2+(z+2)2=2và hai đường thẳng d:x-21=y2=z-1-1,Δ:x1=y1=z-1-1. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song với d và Δ

A. y+z+3 = 0.

B. x+y+1 = 0.

C. x+z-1 = 0.

D. x+z+1 = 0

41. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a sao cho đường thẳng y=a(x-1)-3 cắt đồ thị (C) của hàm số y=2x3-3x2-2 tại ba điểm M,N,P(1;-3) và tiếp tuyến của (C) tại M,N vuông góc với nhau. Tổng các phần tử của S bằng

A. -1.

B. 1.

C. 2.

D. -2

42. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=1,BC=2,AA'=3. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ACD′) và (BCD′A′) bằng

A. 5719

B. 41919

C. 64

D. 104

43. Nhiều lựa chọn

Khi đồ thị hàm số y=x3-3mx+2 có hai điểm cực trị A, B và đường tròn (C):(x-1)2+(y-1)2=3 cắt đường thẳng AB tại hai điểm phân biệt M,N sao cho khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính độ dài MN

A. MN=3

B. MN=1.

C. MN=2.

D. MN=23

44. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;-3),B(-2;-2;1) và mặt phẳng (P):2x+2y-z+9=0. Điểm M di động trên (P) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90°. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn có định, tính bán kính R của đường tròn đó

A. R=22

B. R=52

C. R=32

D. R=62

45. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z,w thoả mãn |z-1-i|=1,|w¯-2-3i|=2. Giá trị nhỏ nhất của |z-w| bằng

A. 13-3.

B17-3.

C17+3.

D13+3

46. Nhiều lựa chọn

Với m, n là các số thực không âm thay đổi thoả mãn phương trình ⁡ln2x-(m+1)ln⁡x+n=0 có nghiệm x1. Phương trình ⁡ln2x-(n+1)ln⁡x+m=0 có nghiệm x2. Giá trị nhỏ nhất của 2x1+x22 bằng

A. 3.

B. 2e+1.

C. 2e+e2

D. e2+2

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;3] thoả mãn f(0)=2,f(3)=8 và 03(f'(x))2f(x)dx=83. Tính f(2).

A. 50/9.

B. 49/9.

C. 47/9.

D. 52/9

48. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và BC. Điểm P trên cạnh CD sao cho PD=2CP. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính thể tích khối đa diện BMNPQD

A2/16.

B. 232/432.

C2/48.

D. 132/432.

49. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 21 viên bi gồm 6 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 6; 7 bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 bi vàng được đánh số từ 1 đến 8. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi, xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ cả ba màu và có cả viên bi đánh số chẵn lẫn viên bi đánh số lẻ bằng

A. 451/504.

B. 49/95.

C. 902/1995.

D. 106/1995

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng (P):x+my-mz+1 = 0; (Q):mx+y+z+m=0. Đường thẳng Δ′ qua gốc toạ độ O và song song với đường thẳng Δ. Ba điểm A,B,C lần lượt di động trên Oz, ΔΔ′. Giá trị nhỏ nhất của AB+BC+CA bằng

A. 1. 

B. 22

C. 2.  

D. 2

© All rights reserved VietJack