vietjack.com

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 8)
Quiz

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán mới nhất cực hay (Đề 8)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính limxx4-3x2+4

A. 4.

B. 1.

C. -.

D. +.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=1+3i,z2=-2-5i. Phần ảo của số phức z1+z2 bằng

A. -1.

B. 8.

C. -2.

D. 3.

3. Nhiều lựa chọn

Cho tập A gồm 6 phần tử. Số tập con (khác rỗng) của A là

A. 26.

B. C62.

C. 26+1.

D. 26-1.

4. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động theo phương trình v=5t+10(m/s). Quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t = 0 (giây) đến thời điểm t=2 (giây) là

A. 30m.

B. 17,5m.

C. 10m.

D. 50m.

5. Nhiều lựa chọn

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+cosx

A. 2x-sin⁡x+C.

B. 3x3+sin⁡x+C.

C. x33-sin⁡x+C.

Dx33+sin⁡x+C.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A(-;3).

B. (-1;3).

C. (0;2).

D. (-2;0).

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, một véctơ chỉ phương của đường thẳng d: x=1+ty=2-3tz=-1+t

A. u1(1;2;-1).

Bu2(1;2;1).

Cu3(1;3;1).

Du4(1;-3;1).

8. Nhiều lựa chọn

Cho a=log25. Giá trị biểu thức 2a bằng

A. 5.

B. 25.

C. 15.

D. 32.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình chữ nhật có diện tích bằng 8. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 16π

B. 4π

C. 8π

D. 12π

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm M(-1;0;0),N(0;2;0),P(0;0;-3) là

Ax-1+y2+z-3=-1

Bx1+y2+z3=-1

Cx-1+y2+z-3=1

Dx1+y2+z3=1

11. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 21x>2

A. (-;1).

B. (0;1).

C(-;1)\{0}.

D. (1;+).

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) đồng biến trên đoạn [-3;1] thoả mãn f(-3)=1,f(0)=2,f(1)=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1<f(-2)<2.

B. 2<f(-2)<3.

C. f(-2)<1.

D. f(-2)>3.

13. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây ?

A. y=12x4+2x2-1.

B. y=-12x4+2x2-1.

C. y=12x4-2x2-1.

D. y=-12x4-2x2+1.

14. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối hộp đứng có diện tích đáy bằng S, độ dài cạnh bên bằng h là

A. Sh

BSh3

CSh6

DSh2

15. Nhiều lựa chọn

Tích phân 011cos2xdx bằng

A. tan⁡1.

B. -cot⁡1.

C. -tan⁡1.

D. cot⁡1.

16. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?

A. y = 1x+x2+1

B. y = 1x2+1-x

C. y = xx2+1

D. y = 1x+1-x2+1

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, diện tích của mặt cầu (S):x2+y2+z2=1

A. 4π

B. 43π

C. 8π

D. 83π

18. Nhiều lựa chọn

Với a là một số thực âm, số điểm cực trị của hàm số y=x3+x2+ax+1

A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. 3.

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Số nghiệm của phương trình (f(x))2=4

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

20. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+22018=0. Tính |z1|+|z2|.

A22019

B21019

C21010

D22018

21. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'D' bằng

A. a22

B. a

C. a2

D. a3

22. Nhiều lựa chọn

Cho tập A gồm 6 phần tử. Chọn ngẫu nhiên một tập con của A. Xác suất để chọn được một tập con gồm đúng 2 phần tử của A bằng

A1563

B5764

C1564

D5763

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDcó tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng

 

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D. 90°

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A(2;1;3) và vuông góc với đường thẳng Δ:x1=y2=z3

A. x+2y+3z-14=0.

B. 2x+y+3z-13=0.

C. x+2y+3z-13=0.

D. 2x+y+3z-14=0.

25. Nhiều lựa chọn

Cho ba số dương a,b,c có tổng bằng 81 và theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Giá trị biểu thức P = 3log3ab+bc+ca-log3abc bằng

A. 4.

B. 9.

C. 3.

D. 12.

26. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình log323x+log39x=7

A. 84

B2443

C24481

D2881

27. Nhiều lựa chọn

Cho (2x+1)n=a0+a1x+a2x2+...+anxn thỏa mãn a0+a12+a222+...+an2n =4096. Tìm a5.

A25C105

B27C125

C25C125

D27C105

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Côsin góc giữa hai đường thẳng AB′ và BC′ bằng

A. 14

B. 24

C. 12

D. 34

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;-2;3) và hai mặt phẳng (P):x+y+z+1=0;(Q):x-y+z-2=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng qua A, song song với (P) và (Q).

Ax=1+2ty=-2z=3+2t

Bx=-1+ty=2z=-3-t

Cx=1y=-2z=3-2t

Dx=1+ty=-2z=3-t

30. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y=-x4+mx2 nghịch biến trên khoảng (2;+).

A. 7.

B. 8.

C. 4.

D. 3.

31. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=m+3+(m2-1)i, với m là tham số thực thay đổi. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thuộc đường cong (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.

A43

B83

C23

D13

32. Nhiều lựa chọn

Cho 1elnx-1ln2x-x2dx=1clne+ae-b với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a+b+c bằng

A. 6.

B. 9.

C. 10.

D. 4.

33. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD đều cạnh 3a. Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là A, đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.

A33πa2

B322πa2

C332πa2

D94πa2

34. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x2+2mx+2-22x2+4mx+m+2=x2+2mx+m có nghiệm thực.

A. (-;0][4;+).

B. (0;4).

C. (-;0][1;+).

D. (0;1).

35. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ⁡sin2x-sinx=m+2m+3sinx có nghiệm thực.

A. 7.

B. 2.

C. 3.

D. 6.

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=|x3-3x2+m|. Có bao nhiêu số nguyên m để min[1;3] f(x)3.

A. 4.

B. 10.

C. 6.

D. 11.

37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  f (x) có đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ bên

Có bao nhiêu số nguyên m>-10 để hàm số y=f(x+m) nghịch biến trên khoảng (0;2)?

A. 2.

B. 7.

C. 5.

D. 9.

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) xác định trên (-;-1)(0;+)f'(x)=1x2+x, f(1)=ln12. Biết 12(x2+1)f(x)dx=a ln3+b ln2+c với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a+b+c bằng

A272

B16

C76

D-32

39. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thoả mãn |z|=3 và |z2+9|=93. Tính P=|z+z|+|z-z ̄ |.

A3+33

B3+3

C3+32

D6+3

40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;3),B(-3;0;1) và đường thẳng d:x-21=y+12=z+1-2. Điểm M(a;b;c) thuộc d sao cho MA2+MB2 nhỏ nhất. Giá trị biểu thức a+b+c bằng

A. -1.

B. 2.

C. 1.

D. -2.

41. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=1,BC=2,AA'=3. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ACD′) và (BCD′A′) bằng

A2107

B37

C33535

D91035

42. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực x, y thoả mãn 2x+y-1(3x+y+1)=3x+3y+1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+xy+y2 bằng

A34

B. 0.

C14

D12

43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+(m+3)x2-(2m+9)x+m+6 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để (C) có hai điểm cực trị và khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng nối hai điểm cực trị là lớn nhất.

A. m = -6±322

B. m = -3±322

C. m = -3±62

D. m = -6±62

44. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3). Mặt phẳng (P) chứa BC và cùng tạo với hai mặt phẳng (ABC),(OBC) một góc α<45° có một véctơ pháp tuyến n(a;b;c) với a,b,c là các số nguyên và c là một số nguyên tố. Giá trị biểu thức ab+bc+ca bằng

A. 1.

B. 18.

C. 4.

D. 71.

45. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thoả mãn điều kiện |z+z|+|z-z|=2|z2|. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=|z-3-2i|.

A19+37

B37+19

C2+5

D5+2

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3x+1x+1 có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song với nhau. Các tiếp tuyến này lần lượt cắt tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của (C) lần lượt tại M, N (tham khảo hình vẽ bên). Tứ giác MNPQ có chu vi nhỏ nhất bằng

A. 16.

B. 8.

C. 20.

D. 12.

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] thoả mãn f(0)=3,f(2)=12 và 02(f'(x))2f(x)dx=6. Tính f(1).

A274

B254

C92

D154

48. Nhiều lựa chọn

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp C thành một hàng ngang. Xác suất để không có học sinh lớp B nào xếp giữa hai học sinh lớp A bằng

A35

B15

C25

D45

49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;0;4),B(3;2;6),C(3;-2;6). Gọi M là điểm di động trên mặt cầu (S):x2+y2+z2=4. Giá trị lớn nhất của biểu thức MA+|MB+MC| bằng

A. 24.

B. 30.

C. 22.

D. 26.

50. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC. Điểm P trên cạnh CD sao cho PC=2PD. Mặt phẳng (MNP) cắt cạnh AD tại Q. Thể tích của khối đa diện BMNPQD bằng

A112216

B227

C52108

D72216

© All rights reserved VietJack